ATP World Tour 2018

From Wikipedia, the free encyclopedia

ATP World Tour 2018
Remove ads

ATP World Tour 2018 là giải quần vợt chuyên nghiệp nam được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2018. Lịch thi đấu của ATP World Tour 2018 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500, ATP World Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP World Tour Finals. Trong lịch thi đấu năm 2018 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.

Thông tin Nhanh Chi tiết, Thời gian ...
Thumb
Thumb
Thumb
Roger Federer đã bảo vệ thành công danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng, để có được kỷ lục vô địch 20 giải Grand Slam; ngoài ra vào tháng 2 anh đã trở thành tay vợt nhiều tuổi nhất có được vị trí số 1 trên bảng ATP. Rafael Nadal cũng đã bảo vệ thành công danh hiệu Giải quần vợt Pháp Mở rộng, thiết lập một kỷ lục mới của giải đấu với 11 lần vô địch và có được 17 danh hiệu Grand Slam. Novak Djokovic đã giành được danh hiệu Wimbledon lần thứ 4 và có được 13 danh hiệu Grand Slam. Anh trở thành tay vợt đầu tiên vô địch cả chín giải đấu ATP Masters 1000 sau khi vô địch giải Cincinnati. Djokovic sau đó vô địch Giải quần vợt Mỹ mở rộng để có danh hiệu Grand Slam thứ 14.
Remove ads

Lịch thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu của các sự kiện trong năm 2018.[1][2]

Chú thích
Giải Grand Slam
ATP Finals
ATP World Tour Masters 1000
ATP World Tour 500
ATP World Tour 250
Sự kiện đồng đội

Tháng 1

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 2

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 3

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 4

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 5

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 6

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 7

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 8

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 9

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 10

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...

Tháng 11

Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
Remove ads

Thống kê

Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong năm, tất cả các thể loại giải đấu của ATP World Tour 2018: Giải Grand Slam, ATP World Tour Finals, ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500ATP World Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:

  1. Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
  2. Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
  3. Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
  4. Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).

Chú thích

Giải Grand Slam
ATP Finals
ATP World Tour Masters 1000
ATP World Tour 500
ATP World Tour 250

Số danh hiệu giành được theo tay vợt

Thêm thông tin Tổng số, Tay vợt ...

Số danh hiệu giành được theo quốc gia

Thêm thông tin Tổng số, Quốc gia ...
Remove ads

Bảng xếp hạng ATP

Dưới đây là bảng xếp hạng ATP và bảng xếp hạng ATP Race trong năm của các vận động viên đơn, vận động viên đôi, và vận động viên đồng đội nằm trong top 20 tại ngày hiện tại của mùa giải 2018.[3][4][5]

Đơn

Thêm thông tin Thứ hạng chung cuộc Bảng xếp hạng cuộc đua nội dung Đơn, # ...

Vị trí số 1

Thêm thông tin Tay vợt nắm giữ, Ngày giành ngôi ...

Đôi

Thêm thông tin Thứ hạng chung cuộc Bảng xếp hạng cuộc đua nội dung Đôi theo cặp, # ...

Vị trí số 1

Thêm thông tin Tay vợt nắm giữ, Ngày giành ngôi ...
Remove ads

Các trận đấu hay nhất bởi ATPWorldTour.com

5 trận đấu Grand Slam hay nhất

Thêm thông tin Giải đấu, Vòng ...

Note: Both the Wimbledon semifinal between Djokovic and Nadal, and the Australian Open men's singles final were contested in their entirety indoors despite being played at traditional outdoor events

Best 5 ATP World Tour matches

Thêm thông tin Event, Round ...
Remove ads

Phân phối điểm

Thể loạiCKBKTK1/161/321/641/128QQ3Q2Q1
Grand Slam (128S)20001200720360180904510251680
ATP Finals (8S/8D)1500 (max) 1100 (min)1000 (max) 600 (min)600 (max)
200 (min)
200 cho các tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng,
+400 cho các tay vợt thắng bán kết, +500 cho các tay vợt thắng chung kết
ATP World Tour Masters 1000 (96S)1000600360180904525101680
ATP World Tour Masters 1000 (56S/48S)100060036018090451025160
ATP World Tour 500 (48S)50030018090452001040
ATP World Tour 500 (32S)5003001809045020100
ATP World Tour 250 (48S)250150904520100530
ATP World Tour 250 (32S/28S)25015090452001260
Remove ads

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads