ATP World Tour 2018
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
ATP World Tour 2018 là giải quần vợt chuyên nghiệp nam được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2018. Lịch thi đấu của ATP World Tour 2018 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500, ATP World Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP World Tour Finals. Trong lịch thi đấu năm 2018 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Thông tin Nhanh Chi tiết, Thời gian ...
Novak Djokovic kết thúc năm ở vị trí số 1 thế giới ATP lần đầu tiên kể từ năm 2015 và là lần thứ năm trong sự nghiệp của anh. | |
| Chi tiết | |
|---|---|
| Thời gian | 1 tháng 1 năm 2018 – 25 tháng 11 năm 2018 |
| Lần thứ | 49 |
| Giải đấu | 68 |
| Thể loại | Grand Slam (4) ATP World Tour Finals Next Gen ATP Finals ATP World Tour Masters 1000 (9) ATP World Tour 500 (13) ATP World Tour 250 (40) |
| Thành tích (đơn) | |
| Số danh hiệu nhiều nhất | Rafael Nadal (5) |
| Vào chung kết nhiều nhất | Novak Djokovic (7) Roger Federer (7) |
| Số tiền thưởng cao nhất | Novak Djokovic ($12,609,672) |
| Số điểm cao nhất | Novak Djokovic (9,045) |
| Giải thưởng | |
| Tay vợt của năm | Novak Djokovic |
| Đội đôi của năm | Oliver Marach Mate Pavić |
| Tay vợt tiến bộ nhất của năm | Stefanos Tsitsipas |
| Tay vợt mới đến của năm | Alex de Minaur |
| Tay vợt trở lại của năm | Novak Djokovic |
← 2017 2019 → | |
Đóng
Roger Federer đã bảo vệ thành công danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng, để có được kỷ lục vô địch 20 giải Grand Slam; ngoài ra vào tháng 2 anh đã trở thành tay vợt nhiều tuổi nhất có được vị trí số 1 trên bảng ATP. Rafael Nadal cũng đã bảo vệ thành công danh hiệu Giải quần vợt Pháp Mở rộng, thiết lập một kỷ lục mới của giải đấu với 11 lần vô địch và có được 17 danh hiệu Grand Slam. Novak Djokovic đã giành được danh hiệu Wimbledon lần thứ 4 và có được 13 danh hiệu Grand Slam. Anh trở thành tay vợt đầu tiên vô địch cả chín giải đấu ATP Masters 1000 sau khi vô địch giải Cincinnati. Djokovic sau đó vô địch Giải quần vợt Mỹ mở rộng để có danh hiệu Grand Slam thứ 14.
Remove ads
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của các sự kiện trong năm 2018.[1][2]
- Chú thích
| Giải Grand Slam |
| ATP Finals |
| ATP World Tour Masters 1000 |
| ATP World Tour 500 |
| ATP World Tour 250 |
| Sự kiện đồng đội |
Tháng 1
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 tháng 1 | Hopman Cup Perth, Úc Giải Vô địch Đồng đội Nam nữ ITF Cứng trong nhà – 8 đội (VB) | 2–1 | |||
| Qatar Open Doha, Qatar ATP World Tour 250 $1,386,665 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–3 | ||||
6–2, 7–6(8–6) | |||||
| Maharashtra Open Pune, Ấn Độ ATP World Tour 250 $561,345 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–4), 6–2 | ||||
7–6(7–5), 7–6(7–5) | |||||
| Brisbane International Brisbane, Úc ATP World Tour 250 $528,910 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–2 | ||||
3–6, 6–3, [10–2] | |||||
| 8 tháng 1 | Auckland Open Auckland, New Zealand ATP World Tour 250 $561,345 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–1, 4–6, 7–5 | |||
6–4, 5–7, [10–7] | |||||
| Sydney International Sydney, Úc ATP World Tour 250 $528,910 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Két quả đôi | 1–6, 6–4, 7–5 | ||||
6–3, 6–4 | |||||
| 15 tháng 1 22 tháng 1 | Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam A$25,096,000 – Cứng 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | 6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1 | |||
6–4, 6–4 | |||||
2–6, 6–4, [11–9] |
|||||
| 29 tháng 1 | Vòng 1 Davis Cup Albertville, Pháp – Cứng trong nhà Morioka, Nhật Bản – Cứng trong nhà Marbella, Tây Ban Nha – Đất nện Brisbane, Úc – Cứng Astana, Kazakhstan – Cứng trong nhà Osijek, Croatia – Đất nện trong nhà Niš, Serbia – Đất nện trong nhà Liège, Bỉ – Cứng trong nhà |
Đóng
Tháng 2
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 5 tháng 2 | Open Sud de France Montpellier, Pháp ATP World Tour 250 €561,345 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–2), 6–4 | |||
7–6(7–2), 6–4 | |||||
| Sofia Open Sofia, Bulgaria ATP World Tour 250 €561,345 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(8–6), 6–7(4–7), 6–4 | ||||
5–7, 6–4, [10–4] | |||||
| Ecuador Open Quito, Ecuador ATP World Tour 250 $561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 4–6, 6–4 | ||||
7–6(8–6), 6–3 | |||||
| 12 tháng 2 | Rotterdam Open Rotterdam, Hà Lan ATP World Tour 500 €1,996,245 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–2 | |||
2–6, 6–2, [10–7] | |||||
| New York Open Uniondale, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $748,450 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 4–6, 6–3, 7–6(7–1) | ||||
6–4, 4–6, [10–6] | |||||
| Argentina Open Buenos Aires, Argentina ATP World Tour 250 $648,180 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–4 | ||||
6–3, 5–7, [10–3] | |||||
| 19 tháng 2 | Rio Open Rio de Janeiro, Brazil ATP World Tour 500 $1,842,475 – Đất nện – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–3 | |||
5–7, 7–5, [10–8] | |||||
| Open 13 Marseille, Pháp ATP World Tour 250 €718,810 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–5, 3–6, 7–5 | ||||
6–7(2–7), 6–3, [10–4] | |||||
| Delray Beach Open Delray Beach, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $622,675 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–1, 6–4 | ||||
4–6, 6–4, [10–8] | |||||
| 26 tháng 2 | Dubai Tennis Championships Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất ATP World Tour 500 $3,057,135 – Cứng – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 6–4 | |||
6–2, 7–6(7–2) | |||||
| Mexican Open Acapulco, Mexico ATP World Tour 500 $1,789,445 – Cứng – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | ||||
7–6(7–4), 7–5 | |||||
| Brasil Open São Paulo, Brazil ATP World Tour 250 $582,870 – Đất nện trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 1–6, 6–1, 6–4 | ||||
6–4, 6–2 |
Đóng
Tháng 3
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 5 tháng 3 12 tháng 3 | Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) | |||
7–6(7–4), 7–6(7–2) | |||||
| 19 tháng 3 26 tháng 3 | Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–7(4–7), 6–4, 6–4 | |||
4–6, 7–6(7–5), [10–4] | |||||
Đóng
Tháng 4
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 tháng 4 | Tứ kết Davis Cup Genoa, Ý – Đất nện Valencia, Tây Ban Nha – Đất nện Varaždin, Croatia – Đất nện trong nhà Nashville, Hoa Kỳ – Cứng trong nhà | ||||
| 9 tháng 4 | U.S. Men's Clay Court Championships Houston, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $623,710 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–2), 2–6, 6–4 | |||
6–7(2–7), 6–4, [11–9] | |||||
| Grand Prix Hassan II Marrakesh, Morocco ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–2 | ||||
7–5, 3–6, [10–7] | |||||
| 16 tháng 4 | Monte-Carlo Masters Monte Carlo, Monaco ATP World Tour Masters 1000 €5,238,735 – Đất nện – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 6–2 | |||
7–6(7–5), 6–3 | |||||
| 23 tháng 4 | Barcelona Open Barcelona, Tây Ban Nha ATP World Tour 500 €2,794,220 – Đất nện – 48S/24Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–1 | |||
7–6(7–5), 6–4 | |||||
| Hungarian Open Budapest, Hungary ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–5, 6–4 | ||||
6–7(8–10), 6–1, [10–8] | |||||
| 30 tháng 4 | Estoril Open Estoril, Bồ Đào Nha ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
6–4, 6–2 | |||||
| Bavarian International Tennis Championships Munich, Đức ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 6–3 | ||||
6–3, 7–5 | |||||
| Istanbul Open Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ ATP World Tour 250 €486,145 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–4), 6–4 | ||||
3–6, 6–3, [10–8] |
Đóng
Tháng 5
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 7 tháng 5 | Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha ATP World Tour Masters 1000 €7,190,930 – Đất nện – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
5–3 ret. | |||||
| 14 tháng 5 | Italian Open Rome, Ý ATP World Tour Masters 1000 €5,444,985 – Đất nện – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–1, 1–6, 6–3 | |||
3–6, 6–4, [10–4] | |||||
| 21 tháng 5 | Geneva Open Geneva, Thụy Sĩ ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–2 | |||
3–6, 7–6(7–3), [11–9] | |||||
| Lyon Open Lyon, Pháp ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 3–6, 7–6(7–2), 6–1 | ||||
7–5, 2–6, [11–9] | |||||
| 28 tháng 5 4 tháng 6 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam €18,232,000 – Đất nện 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | 6–4, 6–3, 6–2 | |||
6–2, 7–6(7–4) | |||||
6–1, 6–7(5–7), [10–8] | |||||
Đóng
Tháng 6
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 11 tháng 6 | Stuttgart Open Stuttgart, Đức ATP World Tour 250 €729,340 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 7–6(7–3) | |||
7–6(7–5), 6–3 | |||||
| Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan ATP World Tour 250 €686,080 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 7–6(7–5) | ||||
7–6(7–3), 7–5 | |||||
| 18 tháng 6 | Halle Open Halle, Đức ATP World Tour 500 €2,116,915 – Cỏ – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(8–6), 3–6, 6–2 | |||
7–6(7–1), 6–4 | |||||
| Queen's Club Championships London, Anh Quốc ATP World Tour 500 €2,116,915 – Cỏ – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 5–7, 7–6(7–4), 6–3 | ||||
6–4, 6–3 | |||||
| 25 tháng 6 | Eastbourne International Eastbourne, Anh Quốc ATP World Tour 250 €721,085 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
7–5, 6–4 | |||||
| Antalya Open Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ ATP World Tour 250 €486,145 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–1, 1–6, 6–1 | ||||
7–5, 6–7(6–8), [10–8] | |||||
Đóng
Tháng 7
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 tháng 7 9 tháng 7 | Wimbledon London, Anh Quốc Grand Slam £16,184,500 – Cỏ 128S/128Q/64D/16Q/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | 6–2, 6–2, 7–6(7–3) | |||
6–3, 6–7(7–9), 6–3, 5–7, 7–5 |
|||||
7–6(7–1), 6–3 |
|||||
| 16 tháng 7 | Hall of Fame Tennis Championships Newport, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $623,710 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–5, 3–6, 6–2 | |||
6–1, 6–2 |
|||||
| Swedish Open Båstad, Thụy Điển ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 3–6, 6–1 | ||||
6–3, 6–4 |
|||||
| Croatia Open Umag, Croatia ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 7–6(7–4) | ||||
6–4, 6–4 |
|||||
| 23 tháng 7 | German Open Hamburg, Đức ATP World Tour 500 €1,753,255 – Đất nện – 32S/16Q/16D/4Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 0–6, 7–5 | |||
6–1, 4–6, [10–6] | |||||
| Atlanta Open Atlanta, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $748,450 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 5–7, 6–3, 6–4 | ||||
3–6, 7–6(7–5), [10–8] | |||||
| Swiss Open Gstaad, Thụy Sĩ ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(11–9), 6–4 | ||||
7–6(7–2), 7–6(7–5) | |||||
| 30 tháng 7 | Washington Open Washington, Hoa Kỳ ATP World Tour 500 $2,146,815 – Cứng – 48S/20Q/16D/3Q Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–4 | |||
3–6, 6–3, [10–4] | |||||
| Los Cabos Open Cabo San Lucas, Mexico ATP World Tour 250 $808,770 – Cứng – 28S/15Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–2 | ||||
6–4, 6–4 | |||||
| Austrian Open Kitzbühel Kitzbühel, Áo ATP World Tour 250 €561,345 – Đất nện – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–2 | ||||
6–2, 6–4 |
Đóng
Tháng 8
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 6 tháng 8 | Canadian Open Toronto, Canada ATP World Tour Masters 1000 $5,939,970 – Cứng – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 7–6(7–4) | |||
6–2, 6–7(7–9), [10–8] | |||||
| 13 tháng 8 | Cincinnati Masters Cincinnati, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $6,335,970 – Cứng – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
4–6, 6–3, [10–6] | |||||
| 20 tháng 8 | Winston-Salem Open Winston-Salem, Hoa Kỳ ATP World Tour 250 $778,070 – Cứng – 48S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
6–4, 6–2 | |||||
| 27 tháng 8 3 tháng 9 | Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam $25,282,920 – Cứng – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | 6–3, 7–6(7–4), 6–3 | |||
6–3, 6–1 | |||||
2–6, 6–3, [11–9] | |||||
Đóng
Tháng 9
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 10 tháng 9 | Bán kết Davis Cup Lille, Pháp – Cứng trong nhà Zadar, Croatia – Đất nện | ||||
| 17 tháng 9 | St. Petersburg Open St. Petersburg, Nga ATP World Tour 250 $1,241,850 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 6–1 | |||
7–6(8–6), 7–6(7–4) | |||||
| Moselle Open Metz, Pháp ATP World Tour 250 €561,345 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–2), 6–1 | ||||
6–1, 7–5 | |||||
| 24 tháng 9 | Chengdu Open Thành Đô, Trung Quốc ATP World Tour 250 $1,183,360 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–1, 3–6, 7–6(9–7) | |||
6–2, 6–4 | |||||
| Shenzhen Open Shenzhen, Trung Quốc ATP World Tour 250 $800,320 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–5, 2–6, 6–4 | ||||
7–6(7–5), 7–6(7–4) |
Đóng
Tháng 10
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 tháng 10 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP World Tour 500 $4,658,510 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | |||
6–1, 6–4 | |||||
| Japan Open Tokyo, Nhật Bản ATP World Tour 500 $1,928,580 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–4 | ||||
6–4, 7–5 | |||||
| 8 tháng 10 | Shanghai Masters Shanghai, Trung Quốc ATP World Tour Masters 1000 $9,219,970 – Cứng – 56S/28Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 6–4 | |||
6–4, 6–2 | |||||
| 15 tháng 10 | Kremlin Cup Moskva, Nga ATP World Tour 250 $936,435 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–2, 6–2 | |||
7–6(7–4), 6–4 | |||||
| Stockholm Open Stockholm, Thụy Điển ATP World Tour 250 €686,080 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–4 | ||||
7–5, 7–6(10–8) | |||||
| European Open Antwerp, Bỉ ATP World Tour 250 €686,080 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 3–6, 7–6(7–2), 7–6(7–4) | ||||
6–4, 7–5 | |||||
| 22 tháng 10 | Vienna Open Viên, Áo ATP World Tour 500 €2,788,570 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–3, 7–6(7–3) | |||
7–6(7–5), 6–3 | |||||
| Swiss Indoors Basel, Switzerland ATP World Tour 500 €2,442,740 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–6(7–5), 6–4 | ||||
6–2, 7–5 | |||||
| 29 tháng 10 | Paris Masters Paris, France ATP World Tour Masters 1000 €5,444,985 – Cứng trong nhà – 48S/24Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi | 7–5, 6–4 | |||
6–4, 6–4 | |||||
Đóng
Tháng 11
Thêm thông tin Tuần của ngày, Giải đấu ...
| Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
|---|---|---|---|---|---|
| 5 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà |
2-4, 4-1, 4-3(7-3), 4-3(7-3) | Vòng bảng | ||
| 12 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals $8,500,000 – Cứng trong nhà – 8S/8D (VB) Kết quả đơn – Kết quả đôi | 6–4, 6–3 | Vòng bảng | ||
5–7, 6–1, [13–11] | |||||
| 19 tháng 11 | Chung kết Davis Cup Lille, Pháp – Đất nện trong nhà | 3–1 |
Đóng
Remove ads
Thống kê
Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong năm, tất cả các thể loại giải đấu của ATP World Tour 2018: Giải Grand Slam, ATP World Tour Finals, ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500 và ATP World Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
| Giải Grand Slam |
| ATP Finals |
| ATP World Tour Masters 1000 |
| ATP World Tour 500 |
| ATP World Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
Thêm thông tin Tổng số, Tay vợt ...
| Tổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 6 | ● | ● | ● ● ● ● | 0 | 5 | 1 | |||||||||
| 6 | ● ● | ● | ● | ● ● | 0 | 6 | 0 | ||||||||
| 5 | ● | ● ● ● | ● | 5 | 0 | 0 | |||||||||
| 5 | ● ● | ● | ● ● | 0 | 5 | 0 | |||||||||
| 4 | ● ● | ● ● | 4 | 0 | 0 | ||||||||||
| 4 | ● | ● | ● ● | 0 | 3 | 1 | |||||||||
| 4 | ● | ● ● | ● | 4 | 0 | 0 | |||||||||
| 4 | ● | ● | ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
| 4 | ● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||||
| 4 | ● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
| 4 | ● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
| 4 | ● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||||
| 4 | ● ● ● | ● | 3 | 1 | 0 | ||||||||||
| 4 | ● | ● | ● | ● | 4 | 0 | 0 | ||||||||
| 3 | ● | ● | ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
| 3 | ● | ● ● | 0 | 2 | 1 | ||||||||||
| 3 | ● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | |||||||||
| 3 | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
| 3 | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
| 3 | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||||
| 3 | ● | ● ● | 1 | 2 | 0 | ||||||||||
| 3 | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||
| 3 | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | ● | 0 | 1 | 0 |
Đóng
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
Thêm thông tin Tổng số, Quốc gia ...
| Tổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 17 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 5 | 5 | 12 | 0 | ||||||
| 15 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | 11 | 2 | ||||||
| 15 | 1 | 1 | 4 | 1 | 8 | 1 | 13 | 1 | |||||||
| 12 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | 9 | 3 | 0 | ||||||
| 12 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | 3 | 8 | 1 | |||||||
| 9 | 1 | 1 | 5 | 2 | 5 | 4 | 0 | ||||||||
| 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 8 | 0 | |||||||||
| 8 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | 0 | ||||||||
| 8 | 6 | 2 | 6 | 2 | 0 | ||||||||||
| 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 0 | ||||||
| 7 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | ||||||||
| 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 0 | 0 | |||||||||
| 5 | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | ||||||||||
| 4 | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | ||||||||||
| 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 0 | |||||||||
| 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | |||||||||
| 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | |||||||||
| 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
| 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | |||||||||
| 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
| 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
| 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | |||||||||||
| 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Đóng
Remove ads
Bảng xếp hạng ATP
Dưới đây là bảng xếp hạng ATP và bảng xếp hạng ATP Race trong năm của các vận động viên đơn, vận động viên đôi, và vận động viên đồng đội nằm trong top 20 tại ngày hiện tại của mùa giải 2018.[3][4][5]
Đơn
Thêm thông tin Thứ hạng chung cuộc Bảng xếp hạng cuộc đua nội dung Đơn, # ...
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng
Vị trí số 1
Thêm thông tin Tay vợt nắm giữ, Ngày giành ngôi ...
| Tay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
|---|---|---|
| Cuối năm 2017 | 18 tháng 2 | |
| 19 tháng 2 | 1 tháng 4 | |
| 2 tháng 4 | 13 tháng 5 | |
| 14 tháng 5 | 20 tháng 5 | |
| 21 tháng 5 | 17 tháng 6 | |
| 18 tháng 6 | 24 tháng 6 | |
| 25 tháng 6 | 4 tháng 11 | |
| 5 tháng 11 | Cuối năm 2018 | |
Đóng
Đôi
Thêm thông tin Thứ hạng chung cuộc Bảng xếp hạng cuộc đua nội dung Đôi theo cặp, # ...
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng
Vị trí số 1
Thêm thông tin Tay vợt nắm giữ, Ngày giành ngôi ...
| Tay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
|---|---|---|
| Cuối năm 2017 | 7 tháng 1 | |
| 8 tháng 1 | 29 tháng 4 | |
| 30 tháng 4 | 20 tháng 5 | |
| 21 tháng 5 | 15 tháng 7 | |
| 16 tháng 7 | Cuối năm 2018 |
Đóng
Remove ads
Các trận đấu hay nhất bởi ATPWorldTour.com
5 trận đấu Grand Slam hay nhất
Thêm thông tin Giải đấu, Vòng ...
| Giải đấu | Vòng | Mặt sân | Người chiến thắng | Đối thủ | Kết quả[7][8] | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. | US Open | Quarterfinal | Hard | 0–6, 6–4, 7–5, 6–7(4–7), 7–6(7–5) | ||
| 2. | Wimbledon | Semifinals | Grass (i) | 6–4, 3–6, 7–6(11–9), 3–6, 10–8 | ||
| 3. | Wimbledon | Quarterfinal | Grass | 7–5, 6–7(7–9), 4–6, 6–4, 6–4 | ||
| 4. | US Open | Third round | Hard | 4–6, 3–6, 6–3, 6–4, 7–5 | ||
| 5. | Australian Open | Final | Hard (i) | 6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1 |
Đóng
Note: Both the Wimbledon semifinal between Djokovic and Nadal, and the Australian Open men's singles final were contested in their entirety indoors despite being played at traditional outdoor events
Best 5 ATP World Tour matches
Thêm thông tin Event, Round ...
| Event | Round | Surface | Winner | Opponent | Kết quả[9][10] | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. | Paris | Semifinal | Hard (i) | 7–6(8–6), 5–7, 7–6(7–3) | ||
| 2. | Indian Wells | Final | Hard | 6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) | ||
| 3. | London | Final | Grass | 5–7, 7–6(7–4), 6–3 | ||
| 4. | Madrid | Quarterfinals | Clay | 7–5, 6–3 | ||
| 5. | Toronto | Third Round | Hard | 7–5, 7–6(7–4) |
Đóng
Remove ads
Phân phối điểm
| Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
| Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
| ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) | 200 cho các tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng, +400 cho các tay vợt thắng bán kết, +500 cho các tay vợt thắng chung kết | ||||||||
| ATP World Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
| ATP World Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
| ATP World Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
| ATP World Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
| ATP World Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
| ATP World Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
Remove ads
Xem thêm
- WTA Tour 2018
- ATP Challenger Tour 2018
- Hiệp hội quần vợt nhà nghề
- Liên đoàn quần vợt quốc tế
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads
Remove ads
