ATP Tour 2019
From Wikipedia, the free encyclopedia
ATP Tour 2019 là hệ thống giải đấu quần vợt chuyên nghiệp nam hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2019. Lịch thi đấu của ATP Tour 2019 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500, ATP Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP Finals. Trong lịch thi đấu năm 2019 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 31 tháng 12 năm 2018 – 24 tháng 11 năm 2019 |
Lần thứ | 50 |
Giải đấu | 67 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP Finals ATP Tour Masters 1000 (9) ATP Tour 500 (13) ATP Tour 250 (39) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Rafael Nadal (4) |
Vào chung kết nhiều nhất | Daniil Medvedev (8) |
Số tiền thưởng cao nhất | Rafael Nadal ($11,926,883)[1] |
Số điểm cao nhất | Rafael Nadal (9,225)[2] |
← 2018 2020 → |
Novak Djokovic giành được 7 danh hiệu Úc Mở rộng, đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 15 của Djokovic, vượt qua Pete Sampras để đứng thứ 3 trên danh sách kỷ lục. Rafael Nadal giành được 12 danh hiệu Pháp Mở rộng, đánh bại Dominic Thiem trong trận chung kết. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 18 của Nadal.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu đầy đủ của các sự kiện trong năm 2019.[3]
- Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Sự kiện đồng đội |
Tháng 1
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
31 tháng 12 | Hopman Cup Perth, Úc Giải vô địch Đồng đội Nam nữ ITF Cứng trong nhà – 8 đội (VB) | ![]() 2–1 | ![]() | ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() |
Qatar Open Doha, Qatar ATP Tour 250 $1,416,205 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 3–6, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 5–7, 6–4, [10–4] | ![]() ![]() | ||||
Brisbane International Brisbane, Úc ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 3–6, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 7–6(8–6) | ![]() ![]() | ||||
Maharashtra Open Pune, Ấn Độ ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 7–6(7–4), 6–7(2–7), 7–6(7–5) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | ||||
7 tháng 1 | Sydney International Sydney, Úc ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 7–5, 7–6(7–5) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–4, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
Auckland Open Auckland, New Zealand ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | ||||
14 tháng 1 21 tháng 1 | Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam A$28,814,100 – Cứng 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | ![]() 6–3, 6–2, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–4, 7–6(7–1) | ![]() ![]() | ||||
![]() ![]() 7–6(7–3), 6–1 | ![]() ![]() | ||||
28 tháng 1 | Vòng loại Davis Cup Uberlândia, Brazil – Đất nện trong nhà Tashkent, Uzbekistan – Cứng trong nhà Adelaide, Úc – Cứng Kolkata, Ấn Độ – Cỏ Frankfurt, Đức – Cứng trong nhà Biel/Bienne, Thụy Sĩ – Cứng trong nhà Astana, Kazakhstan – Cứng trong nhà Ostrava, Cộng hòa Séc – Cứng trong nhà Bogotá, Colombia – Đất nện trong nhà Salzburg, Áo – Đất nện trong nhà Bratislava, Slovakia – Đất nện trong nhà Guangzhou, Trung Quốc – Cứng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tháng 2
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 2 | Open Sud de France Montpellier, Pháp ATP Tour 250 €586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–4, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
Sofia Open Sofia, Bulgaria ATP Tour 250 €586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–2, 4–6, [10–2] | ![]() ![]() | ||||
Córdoba Open[4] Córdoba, Argentina ATP Tour 250 $589,680 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 3–6, 7–5, 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 7–6(7–4) | ![]() ![]() | ||||
11 tháng 2 | Rotterdam Open Rotterdam, Hà Lan ATP Tour 500 $2,098,480 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–3, 1–6, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–6(7–5), 7–6(7–4) | ![]() ![]() | ||||
New York Open Uniondale, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $777,385 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–1, 6–7(7–9), 7–6(9–7) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 7–5 | ![]() ![]() | ||||
Argentina Open Buenos Aires, Argentina ATP Tour 250 $673,135 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–1, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–1, 6–1 | ![]() ![]() | ||||
18 tháng 2 | Rio Open Rio de Janeiro, Brasil ATP Tour 500 $1,937,740 – Đất nện (Đỏ) – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–3, 7–5 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–7(3–7), 6–3, [10–7] | ![]() ![]() | ||||
Open 13 Marseille, Pháp ATP Tour 250 €744,010 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 7–5, 7–6(7–5) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–3, 6–7(4–7), [10–3] | ![]() ![]() | ||||
Delray Beach Open Delray Beach, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $651,215 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 3–6, 6–3, 7–6(9–7) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 7–6(7–5), 6–4 | ![]() ![]() | ||||
25 tháng 2 | Dubai Tennis Championships Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất ATP Tour 500 $2,887,895 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–6(7–4), 6–3 | ![]() ![]() | ||||
Mexican Open Acapulco, México ATP Tour 500 $1,931,110 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–3, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 2–6, 7–6(7–4), [10–5] | ![]() ![]() | ||||
Brasil Open São Paulo, Brasil ATP Tour 250 $618,810 – Đất nện (Đỏ) trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 7–5, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–3 | ![]() ![]() |
Tháng 3
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 3 11 tháng 3 | Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 3–6, 6–3, 7–5 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 4–6, 6–4, [10–3] | ![]() ![]() | ||||
18 tháng 3 25 tháng 3 | Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–1, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–5, 7–6(10–8) | ![]() ![]() |
Tháng 4
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
8 tháng 4 | Hoa Kỳ Men's Clay Court Championships Houston, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $652,245 − Đất nện (Đỏ nâu) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 7–6(7–4), 4–6, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 3–6, 6–4, [10–6] | ![]() ![]() | ||||
Grand Prix Hassan II Marrakesh, Morocco ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–2, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 7–6(8–6) | ![]() ![]() | ||||
15 tháng 4 | Monte-Carlo Masters Monte Carlo, Monaco ATP Tour Masters 1000 €5,585,030 – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–3, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] | ![]() ![]() | ||||
22 tháng 4 | Barcelona Open Barcelona, Tây Ban Nha ATP Tour 500 €2,746,455 − Đất nện (Đỏ) − 48S/24Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–0 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–4, 7–6(7–4) | ![]() ![]() | ||||
Hungarian Open Budapest, Hungary ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 4–6, 6–3, 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | ||||
29 tháng 4 | Estoril Open Estoril, Bồ Đào Nha ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–3, 7–6(7–4) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–5, 7–6(7–3) | ![]() ![]() | ||||
Bavarian International Tennis Championships Munich, Đức ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–1, 3–6, 7–6(7–1) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–2 | ![]() ![]() |
Tháng 5
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 5 | Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha ATP Tour Masters 1000 €7,279,270 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–3, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–2, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
13 tháng 5 | Italian Open Rome, Ý ATP Tour Masters 1000 €5,791,280 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–0, 4–6, 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–1, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
20 tháng 5 | Geneva Open Geneva, Thụy Sĩ ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–3, 3–6, 7–6(10–8) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–4, 6–4 | ![]() ![]() | ||||
Lyon Open Lyon, Pháp ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–4, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
27 tháng 5 3 tháng 6 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam €20,297,500 − Đất nện (Đỏ) 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | ![]() 6–3, 5–7, 6–1, 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–2, 7–6(7–3) | ![]() ![]() | ||||
![]() ![]() 6–1, 7–6(7–5) | ![]() ![]() |
Tháng 6
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 6 | Stuttgart Open Stuttgart, Đức ATP Tour 250 €754,540 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–4, 7–6(13–11) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–5, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan ATP Tour 250 €711,275 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 7–6(9–7), 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 4–6, [10–4] | ![]() ![]() | ||||
17 tháng 6 | Halle Open Halle, Đức ATP Tour 500 €2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 7–6(7–2), 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 4–6, 6–3, [10–4] | ![]() ![]() | ||||
Queen's Club Championships London, Anh Quốc ATP Tour 500 €2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–2) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 7–6(8–6), 5–7, [10–5] | ![]() ![]() | ||||
24 tháng 6 | Eastbourne International Eastbourne, Anh Quốc ATP Tour 250 €745,880 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi | ![]() 6–3, 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 3–6, 7–6(7–4), [10–6] | ![]() ![]() | ||||
Antalya Open Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ ATP Tour 250 €507,490 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi | ![]() 6–7(5–7), 7–6(7–5), 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–3, 6–4 | ![]() ![]() |
Tháng 7
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 8 tháng 7 | Giải quần vợt Wimbledon London, Anh Quốc Grand Slam £17,984,000 – Cỏ 128S/128Q/64D/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ | ![]() 7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–7(5–7), 7–6(7–5), 7–6(8–6), 6–7(5–7), 6–3 | ![]() ![]() | ||||
![]() ![]() 6–2, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
15 July | Hall of Fame Open Newport, United States ATP Tour 250 $652,245 − Grass − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw | ![]() 7–6(7–2), 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–7(10–12), 6–4, [13–11] | ![]() ![]() | ||||
Swedish Open Båstad, Sweden ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw | ![]() 7–6(9–7), 6–4 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–7(5–7), 7–5, [10–5] | ![]() ![]() | ||||
Croatia Open Umag, Croatia ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw | ![]() 7–5, 7–5 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 7–5, 6–7(2–7), [14–12] | ![]() ![]() | ||||
22 July | Hamburg European Open Hamburg, Germany ATP Tour 500 €1,855,490 − Clay (Red) − 32S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 7–5, 4–6, 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 6–2, 7–6(7–3) | ![]() ![]() | ||||
Atlanta Open Atlanta, United States ATP Tour 250 $777,385 − Hard − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 6–3, 7–6(7–2) | ![]() ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–7(5–7), [11–9] | ![]() ![]() | ||||
Swiss Open Gstaad, Switzerland ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 6–3, 6–2 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–3 | ![]() ![]() | ||||
29 July | Washington Open Washington, United States ATP Tour 500 $2,046,340 − Hard − 48S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 7−6(8−6), 7−6(7−4) | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 3−6, 6−3, [10−2] | ![]() ![]() | ||||
Los Cabos Open Cabo San Lucas, Mexico ATP Tour 250 $858,565 − Hard − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 7–6(8–6), 6–3 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 7–5, 5–7, [16–14] | ![]() ![]() | ||||
Austrian Open Kitzbühel, Austria ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw | ![]() 7–6(7–0), 6–1 | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() 6–4, 6–4 | ![]() ![]() |
Tháng 8
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 8 | Canadian Open Montréal, Canada ATP Tour Masters 1000 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
12 tháng 8 | Cincinnati Masters Cincinnati, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
19 tháng 8 | Winston-Salem Open Winston-Salem, Hoa Kỳ ATP Tour 250 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
26 tháng 8 2 tháng 9 | Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tháng 9
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
16 tháng 9 | St. Petersburg Open St. Petersburg, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Moselle Open Metz, Pháp ATP Tour 250 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
23 tháng 9 | Chengdu Open Thành Đô, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Zhuhai Open Zhuhai, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
30 tháng 9 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP Tour 500 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Japan Open Tokyo, Nhật Bản ATP Tour 500 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tháng 10
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
7 tháng 10 | Shanghai Masters Shanghai, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
14 tháng 10 | Kremlin Cup Moskva, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Stockholm Open Stockholm, Thụy Điển ATP Tour 250 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
European Open Antwerp, Bỉ ATP Tour 250 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
21 tháng 10 | Vienna Open Viên, Áo ATP Tour 500 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Swiss Indoors Basel, Thụy Sĩ ATP Tour 500 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
28 tháng 10 | Paris Masters Paris, Pháp ATP Tour Masters 1000 Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tháng 11
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
11 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals Cứng trong nhà | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
18 tháng 11 | Chung kết Davis Cup | ![]() | ![]() | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thông tin thống kê
Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2019: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500 và ATP Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
Tổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
Tổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | 5 | 7 | 0 | ||||||
8 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 5 | 0 | 7 | 1 | ||||||||
8 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | ||||||
7 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | |||||||
6 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 5 | 0 | |||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | ||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 0 | ||||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 |
Thông tin danh hiệu
Dưới đây là các tay vợt giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
Tennys Sandgren – Auckland (kết quả)
Alex de Minaur – Sydney (kết quả)
Juan Ignacio Londero – Córdoba (kết quả)
Reilly Opelka – New York (kết quả)
Laslo Đere – Rio de Janeiro (kết quả)
Radu Albot – Delray Beach (kết quả)
Guido Pella – São Paulo (kết quả)
Cristian Garín – Houston (kết quả)
Adrian Mannarino – Rosmalen (kết quả)
Lorenzo Sonego – Antalya (kết quả)
Taylor Fritz – Eastbourne (kết quả)
- Đôi
David Goffin – Doha (kết quả)
Kevin Krawietz – New York (kết quả)
Andreas Mies – New York (kết quả)
- Đôi nam nữ
Rajeev Ram – Giải quần vợt Úc Mở rộng (kết quả)
Dưới đây là các tay vợt bảo vệ thành công danh hiệu ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
Rafael Nadal – Rome (kết quả), Giải quần vợt Pháp Mở rộng (kết quả)
- Đôi
Federico Delbonis – São Paulo (kết quả)
Máximo González – São Paulo (kết quả)
Bob Bryan – Miami (kết quả)
Mike Bryan – Miami (kết quả)
Juan Sebastián Cabal – Rome (kết quả)
Robert Farah – Rome (kết quả)
Oliver Marach – Geneva (kết quả)
Mate Pavić – Geneva (kết quả)
Dominic Inglot – Rosmalen (kết quả)
- Đôi nam nữ
Ivan Dodig – Giải quần vợt Pháp Mở rộng (kết quả)
Thứ hạng cao nhất
Dưới đây là các tay vợt có thứ hạng cao nhất mùa giải này trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
Malek Jaziri (vị trí số 42 vào ngày 7 tháng 1)
Tennys Sandgren (vị trí số 41 vào ngày 14 tháng 1)
Frances Tiafoe (vị trí số 29 vào ngày 11 tháng 2)
Pierre-Hugues Herbert (vị trí số 36 vào ngày 11 tháng 2)
Marco Cecchinato (vị trí số 16 vào ngày 25 tháng 2)
Mikhail Kukushkin (vị trí số 38 vào ngày 25 tháng 2)
Alex de Minaur (vị trí số 23 vào ngày 4 tháng 3)
Márton Fucsovics (vị trí số 31 vào ngày 4 tháng 3)
Denis Shapovalov (vị trí số 20 vào ngày 1 tháng 4)
Dušan Lajović (vị trí số 23 vào ngày 29 tháng 4)
Guido Pella (vị trí số 21 vào ngày 13 tháng 5)
Hubert Hurkacz (vị trí số 41 vào ngày 13 tháng 5)
Stefanos Tsitsipas (vị trí số 6 vào ngày 20 tháng 5)
Cameron Norrie (vị trí số 41 vào ngày 20 tháng 5)
Nikoloz Basilashvili (vị trí số 16 vào ngày 27 tháng 5)
Radu Albot (vị trí số 40 vào ngày 27 tháng 5)
Karen Khachanov (vị trí số 9 vào ngày 10 tháng 6)
Fabio Fognini (vị trí số 10 vào ngày 10 tháng 6)
Daniil Medvedev (vị trí số 13 vào ngày 10 tháng 6)
Felix Auger-Aliassime (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
Laslo Đere (vị trí số 27 vào ngày 10 tháng 6)
Cristian Garín (vị trí số 32 vào ngày 10 tháng 6)
Matteo Berrettini (vị trí số 20 vào ngày 24 tháng 6)
Taylor Fritz (vị trí số 31 vào ngày 1 tháng 7)
Jan-Lennard Struff (vị trí số 33 vào ngày 1 tháng 7)
Jordan Thompson (vị trí số 44 vào ngày 1 tháng 7)
Lorenzo Sonego (vị trí số 46 vào ngày 1 tháng 7)
- Đôi
Leonardo Mayer (vị trí số 48 vào ngày 28 tháng 1)
Roman Jebavý (vị trí số 43 vào ngày 4 tháng 3)
Nicolás Jarry (vị trí số 40 vào ngày 18 tháng 3)
Nikola Mektić (vị trí số 5 vào ngày 22 tháng 4)
Franko Škugor (vị trí số 17 vào ngày 22 tháng 4)
Máximo González (vị trí số 22 vào ngày 22 tháng 4)
Wesley Koolhof (vị trí số 26 vào ngày 22 tháng 4)
João Sousa (vị trí số 29 vào ngày 6 tháng 5)
Neal Skupski (vị trí số 27 vào ngày 20 tháng 5)
Jonny O'Mara (vị trí số 44 vào ngày 20 tháng 5)
Austin Krajicek (vị trí số 35 vào ngày 27 tháng 5)
Luke Bambridge (vị trí số 41 vào ngày 27 tháng 5)
Kevin Krawietz (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
Andreas Mies (vị trí số 22 vào ngày 10 tháng 6)
Fabrice Martin (vị trí số 28 vào ngày 10 tháng 6)
Jérémy Chardy (vị trí số 28 vào ngày 17 tháng 6)
Diego Schwartzman (vị trí số 42 vào ngày 17 tháng 6)
Michael Venus (vị trí số 10 vào ngày 24 tháng 6)
Horacio Zeballos (vị trí số 12 vào ngày 24 tháng 6)
Joe Salisbury (vị trí số 19 vào ngày 24 tháng 6)
Phân phối điểm
Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | VL | VL3 | VL2 | VL1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
Grand Slam (64D) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | 25 | – | 0 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) | 200 cho tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng, +400 cho tay vợt thắng bán kết, +500 cho tay vợt thắng chung kết | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (32D/24D) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | – | – | – |
ATP Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP Tour 500 (16D) | 500 | 300 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | 45 | – | 25 | 0 |
ATP Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
ATP Tour 250 (16D) | 250 | 150 | 90 | 45 | 0 | – | – | – | – | – | – | – |
Bảng xếp hạng ATP
Đơn
Đôi
Xem thêm
- WTA Tour 2019
- Hiệp hội quần vợt nhà nghề
- Liên đoàn quần vợt quốc tế
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.