ATP Tour 500
From Wikipedia, the free encyclopedia
ATP Tour 500 (trước đây được biệt đến là ATP World Tour 500, ATP International Series Gold và ATP Championship Series)[1] là cấp độ cao thứ tư của các giải quần vợt nam hằng năm sau bốn giải Grand Slam, ATP Finals và ATP Tour Masters 1000. Loạt giải đấu bao gồm 13 giải, với nhà vô địch đơn của sự kiện được nhận 500 điểm xếp hạng. Các giải đấu có số lượng tay vợt khác nhau gồm 32 hoặc 48 tay vợt cho nội dung đơn và 16 hoặc 24 cặp cho nội dung đôi. Các tay vợt hàng đầu bắt buộc phải tham dự ít nhất bốn sự kiện 500, bao gồm ít nhất một giải sau Mỹ Mở rộng; nếu họ thi đấu ít hơn bốn giải hoặc không thi đấu ở một giải sau Mỹ Mở rộng, họ không nhận được điểm nào khi tính vào bảng xếp hạng thế giới với mỗi giải không tham dự.
Roger Federer giữ kỷ lục nhiều danh hiệu đơn nhất với 24 danh hiệu, trong khi Daniel Nestor giữ kỷ lục nhiều danh hiệu đôi nhất với 20 danh hiệu.
Các giải đấu

Giải đấu | Tên chính thức | Địa điểm | Quốc gia | Mặt sân | Số tay vợt tranh tài |
Rotterdam | ABN AMRO World Tennis Tournament | Rotterdam | ![]() |
Cứng (i) | 32 |
Rio de Janeiro | Rio Open | Rio | ![]() |
Đất nện | 32 |
Acapulco | Abierto Mexicano Telcel | Acapulco | ![]() |
Đất nện | 32 |
Dubai | Dubai Duty Free Tennis Championships | Dubai | ![]() |
Cứng | 32 |
Barcelona | Open Sabadell Atlántico | Barcelona | ![]() |
Đất nện | 56 |
Halle | Gerry Weber Open | Halle | ![]() |
Cỏ | 32 |
Luân Đôn | AEGON Championships | Luân Đôn | ![]() |
Cỏ | 32 |
Hamburg | German Open Hamburg | Hamburg | ![]() |
Đất nện | 56 |
Washington | Legg Mason Tennis Classic | Washington | ![]() |
Cứng | 48 |
Bắc Kinh | China Open | Bắc Kinh | ![]() |
Cứng | 32 |
Tokyo | Japan Open | Tokyo | ![]() |
Cứng | 32 |
Basel | Davidoff Swiss Indoors | Basel | ![]() |
Cứng (i) | 32 |
Valencia | Open de Tenis Comunidad Valenciana | Valencia | ![]() |
Cứng (i) | 32 |
Chú thích: (i) Giải diễn ra ở sân trong nhà, có mái che.
Vô địch (từ 2009)
Đơn
|
Đôi
|
Ghi chú: Vận động viên còn thi đấu -in đậm.
Số lần vô địch (từ 1990)
Đơn
|
Đôi nam
|
^ Active players in bold.
Điểm ATP
Tour | Điểm |
---|---|
Vô địch | 500 |
Chung kết | 300 |
Bán kết | 180 |
Tứ kết | 90 |
Vòng 16 | 45 |
Kết quả
2017
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 4-6, 6-4, 6-1 |
Rio de Janeiro | ![]() | ![]() | 7-5, 6-4 |
Dubai | ![]() | ![]() | 6-3, 6-2 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 7-6(6), 4-6, 6-3 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-4, 6-1 |
Halle | ![]() |
![]() |
6-1, 6-3 |
London | |||
Hamburg | |||
Washington | |||
Beijing | |||
Tokyo | |||
Vienna | |||
Basel |
2016
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-7(1), 6-3, 6-1 |
Rio de Janeiro | ![]() | ![]() | 6-4, 6-7(5), 6-4 |
Dubai | ![]() | ![]() | 6-4, 7-6(13) |
Acapulco | ![]() | ![]() | 7-6(6), 4-6, 6-3 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-4, 7-5 |
Halle | ![]() | ![]() | 6-2, 5-7, 6-3 |
London | ![]() | ![]() | 6-7(5), 6-4, 6-3 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 6-1, 6-4 |
Washington | ![]() | ![]() | 5-7, 7-6(4), 6-4 |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-4, 7-6(2) |
Tokyo | ![]() | ![]() | 4-6, 6-3, 7-5 |
Vienna | ![]() | ![]() | 6-3, 7-6(6) |
Basel | ![]() | ![]() | 6-1, 7-6(5) |
2015
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 4-6, 6-3, 6-4 |
Rio de Janeiro | ![]() | ![]() | 6-2, 6-3 |
Dubai | ![]() | ![]() | 6-3, 7-5 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 6-3, 7-5 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-4, 6-4 |
Halle | ![]() | ![]() | 7-6(1), 6-4 |
London | ![]() | ![]() | 6-3, 6-4 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 7-5, 7-5 |
Washington | ![]() | ![]() | 4-6, 6-4, 6-4 |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-2, 6-2 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 6-2, 6-4 |
Vienna | ![]() | ![]() | 4-6, 6-4, 7-5 |
Basel | ![]() | ![]() | 6-3, 5-7, 6-3 |
2014
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-4, 6-2 |
Rio de Janeiro | ![]() | ![]() | 6-3, 7-6(3) |
Dubai | ![]() | ![]() | 3-6, 6-4, 6-3 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 7-6(1), 3-6, 7-6(5) |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-2, 6-2 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 6-7(3), 6-1, 7-6(4) |
Washington | ![]() | ![]() | 6-1, 6-4 |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-0, 6-2 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 7-6(5), 4-6, 6-4 |
Valencia | ![]() | ![]() | 3-6, 7-6(7), 7-6(8) |
Basel | ![]() | ![]() | 6-2, 6-2 |
2013
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 7-6(2), 6-3 |
Memphis | ![]() | ![]() | 6-2, 6-3 |
Dubai | ![]() | ![]() | 7-5, 6-3 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 6-0, 6-2 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-4, 6-3 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 4-6, 7-6(8), 6-2 |
Washington | ![]() | ![]() | 3-6, 6-1, 6-2 |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-3, 6-4 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 7-6(5), 7-5 |
Valencia | ![]() | ![]() | 6-3, 7-5 |
Basel | ![]() | ![]() | 7-6(3), 2-6, 6-4 |
2012
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-1, 6-4 |
Memphis | ![]() | ![]() | 7-5, 7-6(4) |
Dubai | ![]() | ![]() | 7-5, 6-4 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 6-1, 6-2 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 7-6(1), 7-5 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 7-5, 6-4 |
Washington | ![]() | ![]() | 6-7(7), 6-4, 6-1 |
Beijing | ![]() | ![]() | 7-6(4), 6-2 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 7-6(5), 3-6, 6-0 |
Valencia | ![]() | ![]() | 6-1, 3-6, 6-4 |
Basel | ![]() | ![]() | 6-4, 6-7(5), 7-6(4) |
2011
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-3, 3-6, 6-3 |
Memphis | ![]() | ![]() | 7-6(7), 6-7(11), 7-5 |
Dubai | ![]() | ![]() | 6-3, 6-3 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 7-6(4), 6-7(2), 6-2 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-2, 6-4 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 6-4, 4-6, 6-4 |
Washington | ![]() | ![]() | 6-4, 6-4 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 3-6, 6-2, 6-0 |
Beijing | ![]() | ![]() | 3-6, 6-4, 6-1 |
Basel | ![]() | ![]() | 6-1, 6-3 |
Valencia | ![]() | ![]() | 6-2, 4-6, 7-6(3) |
2010
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-3, 4-6, 6-0 |
Memphis | ![]() | ![]() | 6-7(3), 7-6(5), 6-3 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 6-3, 3-6, 6-1 |
Dubai | ![]() | ![]() | 7-5, 5-7, 6-3 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-3, 4-6, 6-3 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 6-3, 7-5 |
Washington | ![]() | ![]() | 6-2, 7-6(4) |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-2, 6-4 |
Tokyo | ![]() | ![]() | 6-1, 7-5 |
Basel | ![]() | ![]() | 6-4, 3-6, 6-1 |
Valencia | ![]() | ![]() | 7-5, 6-3 |
2009
Giải | Vô địch đơn | Á quân | Tỉ số |
---|---|---|---|
Rotterdam | ![]() | ![]() | 6-3, 4-6, 6-0 |
Memphis | ![]() | ![]() | 7-5, 7-5 |
Acapulco | ![]() | ![]() | 6-4, 6-4 |
Dubai | ![]() | ![]() | 7-5, 6-3 |
Barcelona | ![]() | ![]() | 6-2, 7-5 |
Hamburg | ![]() | ![]() | 6-4, 6-2 |
Washington | ![]() | ![]() | 3-6, 7-5, 7-6(6) |
Beijing | ![]() | ![]() | 6-2, 7-6(4) |
Tokyo | ![]() | ![]() | 6-3, 6-3 |
Basel | ![]() | ![]() | 6-4, 4-6, 6-2 |
Valencia | ![]() | ![]() | 6-3, 6-2 |
Xem thêm
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.