![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2b/Portrait_of_Song_Lian_by_Gu_Jianlong.jpg/640px-Portrait_of_Song_Lian_by_Gu_Jianlong.jpg&w=640&q=50)
Tống Liêm
sử gia nhà Minh / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tống Liêm (chữ Hán: 宋濂, bính âm: Song Lian, 1310 – 1381) là nhà chính trị, nhà sử học, nhà văn, nho sĩ, đại thần cuối thời Nguyên đầu thời Minh, tự Cảnh Liêm, hiệu Tiềm Khê, Vô Tương Cư, Long Môn Tử, Huyền Chân Tử, người Phố Giang huyện Nghĩa Ô tỉnh Chiết Giang (nay thuộc thôn Tiềm Khê, Kim Hoa), từng giữ chức Hàn lâm, chủ biên bộ "Nguyên sử", sau vì gặp tai họa bị Minh Thái Tổ phạt đày ra đất Thục, mắc bệnh chết ở đó.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Thông tin Nhanh 宋濂, Thụy hiệu ...
Tống Liêm 宋濂 | |
---|---|
![]() | |
Tên chữ | Cảnh Liêm |
Tên hiệu | Long Môn Tử; Tiềm Khê; Ôn Thụ |
Thụy hiệu | Văn Hiến |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1310 |
Nơi sinh | Phố Giang |
Quê quán | huyện Kim Hoa |
Mất | |
Thụy hiệu | Văn Hiến |
Ngày mất | 20 tháng 6, 1381 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Tống Văn Chiêu |
Thân mẫu | Trần Hiền Thời |
Phối ngẫu | Giả Chuyên |
Hậu duệ | Tống Tụy, Tống Toản, Tống Toản |
Học vấn | |
Học sinh | Phương Hiếu Nhụ |
Nghề nghiệp | nhà văn, họa sĩ, chính khách, nhà sử học, giáo viên, thư pháp gia, người uyên bác |
Tôn giáo | Nho giáo |
Quốc tịch | nhà Minh |
Tác phẩm | Nguyên sử |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/50/Song_Lian.jpg/640px-Song_Lian.jpg)
Thêm thông tin Nhị thập tứ sử ...
Nhị thập tứ sử | |||
---|---|---|---|
STT | Tên sách | Tác giả | Số quyển |
1 | Sử ký | Tư Mã Thiên | 130 |
2 | Hán thư | Ban Cố | 100 |
3 | Hậu Hán thư | Phạm Diệp | 120 |
4 | Tam quốc chí | Trần Thọ | 65 |
5 | Tấn thư | Phòng Huyền Linh (chủ biên) | 130 |
6 | Tống thư | Thẩm Ước | 100 |
7 | Nam Tề thư | Tiêu Tử Hiển | 59 |
8 | Lương thư | Diêu Tư Liêm | 56 |
9 | Trần thư | Diêu Tư Liêm | 36 |
10 | Ngụy thư | Ngụy Thâu | 114 |
11 | Bắc Tề thư | Lý Bách Dược | 50 |
12 | Chu thư | Lệnh Hồ Đức Phân (chủ biên) | 50 |
13 | Tùy thư | Ngụy Trưng (chủ biên) | 85 |
14 | Nam sử | Lý Diên Thọ | 80 |
15 | Bắc sử | Lý Diên Thọ | 100 |
16 | Cựu Đường thư | Lưu Hú (chủ biên) | 200 |
17 | Tân Đường thư | Âu Dương Tu, Tống Kỳ | 225 |
18 | Cựu Ngũ Đại sử | Tiết Cư Chính (chủ biên) | 150 |
19 | Tân Ngũ Đại sử | Âu Dương Tu (chủ biên) | 74 |
20 | Tống sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 496 |
21 | Liêu sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 116 |
22 | Kim sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 135 |
23 | Nguyên sử | Tống Liêm (chủ biên) | 210 |
24 | Minh sử | Trương Đình Ngọc (chủ biên) | 332 |
- | Tân Nguyên sử | Kha Thiệu Mân (chủ biên) | 257 |
- | Thanh sử cảo | Triệu Nhĩ Tốn (chủ biên) | 529 |
Đóng