Phạm Diệp
tác giả Hậu Hán thư / From Wikipedia, the free encyclopedia
Phạm Diệp (giản thể: 范晔; phồn thể: 范曄; bính âm: Fan Ye, 398—445[1]) tự Úy Tông, là nhà chính trị, nhà sử học, nhà văn thời Lưu Tống Nam Triều (Trung Quốc), tác giả bộ chính sử Hậu Hán thư, tổ tiên xuất thân từ Thuận Dương (nay thuộc Tích Xuyên, Hà Nam), sinh tại Sơn Âm (nay thuộc Thiệu Hưng Chiết Giang).
Thông tin Nhanh 范曄, Tên chữ ...
Phạm Diệp 范曄 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chữ | Úy Tông | ||||||
Thông tin cá nhân | |||||||
Sinh | |||||||
Ngày sinh | 398 | ||||||
Nơi sinh | nhà Tấn | ||||||
Mất | |||||||
Ngày mất | 445 | ||||||
Nguyên nhân mất | xử trảm | ||||||
Giới tính | nam | ||||||
Gia quyến | |||||||
Thân phụ | Phạm Thái | ||||||
Anh chị em | Phạm Ngang, Phạm Quảng Uyên, Phạm Yến | ||||||
Hậu duệ | Phạm Thúc Lâu, Phạm Dao, Phạm Ái | ||||||
Gia tộc | họ Phạm Thuận Dương | ||||||
Nghề nghiệp | nhà sử học, chính khách | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Tác phẩm | Hậu Hán thư | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Tiếng Trung | 范晔 | ||||||
Phồn thể | 范曄 | ||||||
| |||||||
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng
Thêm thông tin Nhị thập tứ sử ...
Nhị thập tứ sử | |||
---|---|---|---|
STT | Tên sách | Tác giả | Số quyển |
1 | Sử ký | Tư Mã Thiên | 130 |
2 | Hán thư | Ban Cố | 100 |
3 | Hậu Hán thư | Phạm Diệp | 120 |
4 | Tam quốc chí | Trần Thọ | 65 |
5 | Tấn thư | Phòng Huyền Linh (chủ biên) | 130 |
6 | Tống thư | Thẩm Ước | 100 |
7 | Nam Tề thư | Tiêu Tử Hiển | 59 |
8 | Lương thư | Diêu Tư Liêm | 56 |
9 | Trần thư | Diêu Tư Liêm | 36 |
10 | Ngụy thư | Ngụy Thâu | 114 |
11 | Bắc Tề thư | Lý Bách Dược | 50 |
12 | Chu thư | Lệnh Hồ Đức Phân (chủ biên) | 50 |
13 | Tùy thư | Ngụy Trưng (chủ biên) | 85 |
14 | Nam sử | Lý Diên Thọ | 80 |
15 | Bắc sử | Lý Diên Thọ | 100 |
16 | Cựu Đường thư | Lưu Hú (chủ biên) | 200 |
17 | Tân Đường thư | Âu Dương Tu, Tống Kỳ | 225 |
18 | Cựu Ngũ Đại sử | Tiết Cư Chính (chủ biên) | 150 |
19 | Tân Ngũ Đại sử | Âu Dương Tu (chủ biên) | 74 |
20 | Tống sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 496 |
21 | Liêu sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 116 |
22 | Kim sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 135 |
23 | Nguyên sử | Tống Liêm (chủ biên) | 210 |
24 | Minh sử | Trương Đình Ngọc (chủ biên) | 332 |
- | Tân Nguyên sử | Kha Thiệu Mân (chủ biên) | 257 |
- | Thanh sử cảo | Triệu Nhĩ Tốn (chủ biên) | 529 |
Đóng