Thẩm Ước
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thẩm Ước (chữ Hán: 沈約; bính âm: Shen Yue, 441 – 513), tự Hưu Văn, người Kiến Khang Ngô Hưng (nay thuộc Kiến Khang, Chiết Giang), là nhà chính trị, nhà văn, nhà sử học thời Nam triều Trung Quốc.
Thông tin Nhanh 沈約, Tên chữ ...
Thẩm Ước 沈約 | |
---|---|
Tên chữ | Hưu Văn |
Thụy hiệu | Ẩn |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 441 |
Nơi sinh | Hồ Châu |
Mất | |
Thụy hiệu | Ẩn |
Ngày mất | 513 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Thẩm Phác |
Hậu duệ | Thẩm Toàn |
Nghề nghiệp | nhà thơ, chính trị gia, nhà sử học, nhà văn |
Quốc tịch | nhà Lương |
Tác phẩm | Tống thư |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng
Thêm thông tin Nhị thập tứ sử ...
Nhị thập tứ sử | |||
---|---|---|---|
STT | Tên sách | Tác giả | Số quyển |
1 | Sử ký | Tư Mã Thiên | 130 |
2 | Hán thư | Ban Cố | 100 |
3 | Hậu Hán thư | Phạm Diệp | 120 |
4 | Tam quốc chí | Trần Thọ | 65 |
5 | Tấn thư | Phòng Huyền Linh (chủ biên) | 130 |
6 | Tống thư | Thẩm Ước | 100 |
7 | Nam Tề thư | Tiêu Tử Hiển | 59 |
8 | Lương thư | Diêu Tư Liêm | 56 |
9 | Trần thư | Diêu Tư Liêm | 36 |
10 | Ngụy thư | Ngụy Thâu | 114 |
11 | Bắc Tề thư | Lý Bách Dược | 50 |
12 | Chu thư | Lệnh Hồ Đức Phân (chủ biên) | 50 |
13 | Tùy thư | Ngụy Trưng (chủ biên) | 85 |
14 | Nam sử | Lý Diên Thọ | 80 |
15 | Bắc sử | Lý Diên Thọ | 100 |
16 | Cựu Đường thư | Lưu Hú (chủ biên) | 200 |
17 | Tân Đường thư | Âu Dương Tu, Tống Kỳ | 225 |
18 | Cựu Ngũ Đại sử | Tiết Cư Chính (chủ biên) | 150 |
19 | Tân Ngũ Đại sử | Âu Dương Tu (chủ biên) | 74 |
20 | Tống sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 496 |
21 | Liêu sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 116 |
22 | Kim sử | Thoát Thoát (chủ biên) | 135 |
23 | Nguyên sử | Tống Liêm (chủ biên) | 210 |
24 | Minh sử | Trương Đình Ngọc (chủ biên) | 332 |
- | Tân Nguyên sử | Kha Thiệu Mân (chủ biên) | 257 |
- | Thanh sử cảo | Triệu Nhĩ Tốn (chủ biên) | 529 |
Đóng