Chiết Giang
tỉnh của Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc. Tên gọi Chiết Giang lấy theo tên cũ của con sông Tiền Đường chảy qua Hàng Châu - tỉnh lị Chiết Giang. Tên gọi tắt của tỉnh này là Chiết. Năm 2018, Chiết Giang là tỉnh đông thứ tám về số dân, đứng thứ tư về kinh tế Trung Quốc với 64,56 triệu dân và GDP năm 2022 là 7,77 nghìn tỷ NDT (1.150 tỷ USD),[1] cao hơn GDP Hà Lan, quốc gia đang xếp hạng 17 thế giới.[2] GDP bình quân đầu người năm 2022 là 118.496 NDT (tương đương 17.617 USD). Chiết Giang giáp giới với tỉnh Giang Tô và thành phố Thượng Hải về phía bắc, An Huy và Giang Tây về phía tây và Phúc Kiến về phía nam, phía đông giáp biển Hoa Đông. Trong tiếng Việt, Chiết Giang hay bị viết nhầm thành Triết Giang. Chiết Giang chủ yếu bao gồm các ngọn đồi, chiếm khoảng 70% tổng diện tích, với độ cao cao hơn về phía nam và phía tây. Chiết Giang cũng có đường bờ biển dài hơn bất kỳ tỉnh nào khác của Trung Quốc đại lục. Trong tỉnh có ba nghìn cù lao, nhiều nhất ở Trung Quốc. Tỉnh lỵ Hàng Châu đánh dấu sự kết thúc của Đại Vận Hà và nằm trên vịnh Hàng Châu ở phía bắc Chiết Giang, ngăn cách Thượng Hải và Ninh Ba. Vịnh có nhiều hòn đảo nhỏ gọi chung là quần đảo Chu Sơn.
Chiết Giang Chiết Giang tỉnh 浙江省 | |
---|---|
— tỉnh — | |
Chuyển tự tên | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Thủ phủ | Hàng Châu |
Chính quyền | |
• Bí thư Tỉnh ủy | Dịch Luyện Hồng (易炼红) |
• Tỉnh trưởng | Vương Hạo (王浩) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 104,141 km2 (40,209 mi2) |
Thứ hạng diện tích | thứ 25 |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 64,567,588 |
• Mật độ | 620/km2 (1,600/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã ISO 3166 | CN-ZJ |
Thành phố kết nghĩa | Gaborone, Odense, Shizuoka, Fukui, Tochigi |
GDP (2022) - trên đầu người | 7,77 nghìn tỉ[1] (1.150 tỉ USD) NDT (thứ 4) 118,496 (17.617 USD) NDT (thứ 6) |
HDI (2016) | 0.809 (thứ 5) — cao |
Các dân tộc chính | Hán - 99,14% Xa - 0,37% |
Ngôn ngữ và phương ngôn | tiếng Ngô, tiếng Mân Nam, tiếng Huy, Quan thoại |
Trang web | Trang tin chính thức |
Nguồn lấy dữ liệu dân số và GDP: 《中国统计年鉴—2005》/ Niên giám thống kê Trung Quốc 2005 ISBN 7503747382 Nguồn lấy dữ liệu dân tộc: 《2000年人口普查中国民族人口资料》/ Tư liệu nhân khẩu dân tộc dựa trên điều tra dân số năm 2000 của Trung Quốc ISBN 7105054255 |
Chiết Giang | |||||||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 浙江 | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||