Tiếng Huy Châu
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Huy Châu (giản thể: 徽州话; phồn thể: 徽州話; bính âm: Huīzhōu-huà) hoặc tiếng Huy (giản thể: 徽语; phồn thể: 徽語; bính âm: Huīyǔ), là một nhóm các ngôn ngữ Hán được nói ở khu vực Huy Châu, trong khoảng mười huyện miền núi miền nam An Huy, và một vài khu vực lân cận ở Chiết Giang và Giang Tây.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Khu vực ...
Tiếng Huy Châu | |
---|---|
徽州話/徽州话 | |
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Khu vực | Huy Châu, nam An Huy, khu vực phụ cận ở Chiết Giang và Giang Tây |
Tổng số người nói | 4,6 triệu |
Phân loại | Hán-Tạng
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | czh |
Glottolog | huiz1242 [1] |
Linguasphere | 79-AAA-da |
![]() |
Đóng
Thông tin Nhanh Phồn thể, Giản thể ...
Tiếng Huy Châu | |||||||||||
Phồn thể | 徽州話 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 徽州话 | ||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Huīzhōu Huà | ||||||||||
| |||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||
Phồn thể | 徽語 | ||||||||||
Giản thể | 徽语 | ||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Huīyǔ | ||||||||||
| |||||||||||
Đóng
Mặc dù khu vực nói tiếng Huy nhỏ hơn so với các nhóm phương ngữ khác của tiếng Hán, nhưng nó có mức độ đa dạng nội tại rất cao. Gần như mọi huyện đều có phương ngữ riêng không thể thông hiểu với người nói từ huyện khác. Vì lý do này, người nói tiếng Huy thường nói song ngữ hoặc đa ngữ. Ước tính có khoảng 4,6 triệu người nói tiếng Huy Châu.