Vòng bảng UEFA Champions League 2020–21

From Wikipedia, the free encyclopedia

Vòng bảng UEFA Champions League 2020–21 bắt đầu vào ngày 20 tháng 10 năm 2020 và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 năm 2020.[1] Tổng cộng có 32 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 16 suất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Champions League 2020-21.

Thông tin Nhanh
Vòng bảng UEFA Champions League 2020–21
Đóng

Bốc thăm

Lễ bốc thăm được tổ chức tại Trường quay RTSGeneva, Thụy Sĩ vào ngày 1 tháng 10 năm 2020 lúc 17:00 CEST.[2]

32 đội được bốc thăm vào 8 bảng 4 đội, với hạn chế là các đội từ cùng hiệp hội không được bốc thăm để đối đầu với nhau. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm dựa trên những nguyên tắc sau (Quy định Điều 13.06):

  • Nhóm 1 chứa đội đương kim vô địch Champions League và Europa League, và các đội vô địch của 6 hiệp hội hàng đầu dựa trên hệ số quốc gia UEFA năm 2019 của họ. Nếu một hoặc cả hai đội đương kim vô địch là một trong những đội vô địch của 6 hiệp hội hàng đầu, đội vô địch của hiệp hội có thứ hạng cao tiếp theo cũng được xếp hạt giống vào Nhóm 1.
  • Nhóm 2, 3 và 4 chứa các đội còn lại, được xếp hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2020 của họ.[3]

Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, Ban hội thẩm khẩn cấp UEFA quy định các câu lạc bộ Ukraina và Nga sẽ không được bốc thăm để đối đầu với nhau "cho đến khi có thông báo mới nhất" do tình trạng chính trị bất ổn giữa 2 quốc gia.[4]

Hơn nữa, đối với các hiệp hội với hai hoặc nhiều đội, các đội được xếp cặp nhằm để chia họ ra làm hai nhóm 4 bảng (A–D, E–H) nhằm tối đa việc phát sóng truyền hình. Đối với mỗi cặp đội, đội nào được bốc thăm đầu tiên thì có 2 lựa chọn: nhóm A–D hoặc nhóm E–H. Sau khi đội đó rơi vào 1 trong 4 bảng thuộc 1 nhóm bất kỳ, thì đội còn lại trong cặp chỉ có thể vào 1 trong 4 bảng thuộc nhóm còn lại. Những đội không được xếp cặp do số đội của hiệp hội đó bị lẻ, thì có 2 lựa chọn là nhóm A-D hoặc nhóm E-H, tùy thuộc vào diễn biến bốc thăm. Các cặp đội sau đây được công bố bởi UEFA sau khi các đội tham dự vòng bảng được xác nhận:[5]

Ở mỗi lượt trận, một nhóm 4 bảng thi đấu các trận đấu của họ vào Thứ Ba, trong khi nhóm 4 bảng còn lại thi đấu các trận đấu của họ vào Thứ Tư, với thứ tự thi đấu của 2 nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận. Các lượt trận đã được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai, với trình tự các trận đấu như sau (Quy định Điều 16.02):[6]

Thêm thông tin Lượt trận, Thời gian ...
Lịch thi đấu vòng bảng
Lượt trận Thời gian
Lượt trận 1 20–21 tháng 10 năm 2020
Lượt trận 2 27–28 tháng 10 năm 2020
Lượt trận 3 3–4 tháng 11 năm 2020
Lượt trận 4 24–25 tháng 11 năm 2020
Lượt trận 5 1–2 tháng 12 năm 2020
Lượt trận 6 8–9 tháng 12 năm 2020
Đóng

Có những hạn chế về việc sắp xếp lịch thi đấu: ví dụ, các đội từ cùng thành phố (như là Real MadridAtlético Madrid hay Manchester CityManchester United) nói chung không được xếp lịch để thi đấu tại sân nhà trong cùng một lượt trận (để tránh các đội thi đấu tại sân nhà trong cùng ngày hoặc các ngày liên tiếp, vì lý do hậu cần và kiểm soát đám đông), và các đội từ "các quốc gia mùa đông lạnh" (như là Nga) không được xếp lịch để thi đấu tại sân nhà trong lượt trận cuối cùng (do thời tiết giá lạnh).

Các đội bóng

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2020 của họ),[7] được xếp theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:

Thêm thông tin Chú thích màu sắc ...
Chú thích màu sắc
Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 16 đội
Đội đứng thứ ba tham dự vòng 32 đội Europa League
Đóng
Thêm thông tin Hiệp hội, Đội ...
Nhóm 1 (theo thứ hạng hiệp hội)
Hiệp hội Đội Ghi chú Hệ số
TH & 4 Đức Bayern Munich 136.000
EL Tây Ban Nha Sevilla 102.000
1 Tây Ban Nha Real Madrid 134.000
2 Anh Liverpool 99.000
3 Ý Juventus 117.000
5 Pháp Paris Saint-Germain 113.000
6 Nga Zenit Saint Petersburg 64.000
7 Bồ Đào Nha Porto 75.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số
Tây Ban Nha Barcelona 128.000
Tây Ban Nha Atlético Madrid 127.000
Anh Manchester City 116.000
Anh Manchester United 100.000
Ukraina Shakhtar Donetsk 85.000
Đức Borussia Dortmund 85.000
Anh Chelsea 83.000
Hà Lan Ajax 69.500
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số
Ukraina Dynamo Kyiv[LP] 55.000
Áo Red Bull Salzburg[CP] 53.500
Đức RB Leipzig 49.000
Ý Inter Milan 44.000
Hy Lạp Olympiacos[CP] 43.000
Ý Lazio 41.000
Nga Krasnodar[LP] 35.500
Ý Atalanta 33.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số
Nga Lokomotiv Moscow 33.000
Pháp Marseille 31.000
Bỉ Club Brugge 28.500
Đức Borussia Mönchengladbach 26.000
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 21.500
Đan Mạch Midtjylland[CP] 14.500
Pháp Rennes 14.000
Hungary Ferencváros[CP] 9.000
Đóng

Ghi chú

  1. TH Đội đương kim vô địch Champions League, tự động được xếp vào Nhóm 1 với tư cách hạt giống hàng đầu.
  2. EL Đội đương kim vô địch Europa League, tự động được xếp vào Nhóm 1 với tư cách hạt giống hàng đầu thứ hai.
  3. CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch).
  4. LP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội không vô địch).

Thể thức

Ở mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn đấu sân nhà và sân khách. Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 16 đội, trong khi đội đứng thứ ba tham dự vòng 32 đội Europa League.

Tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng dựa theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 17.01):[6]

  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  5. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng điểm, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  11. Điểm kỷ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
  12. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Các bảng đấu

Bảng A

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAY ATM SAL LMO
1 Đức Bayern Munich 6 5 1 0 18 5 +13 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 3–1 2–0
2 Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 2 3 1 7 8 1 9 1–1 3–2 0–0
3 Áo Red Bull Salzburg 6 1 1 4 10 17 7 4 Chuyển qua Europa League 2–6 0–2 2–2
4 Nga Lokomotiv Moscow 6 0 3 3 5 10 5 3 1–2 1–1 1–3
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Thêm thông tin Red Bull Salzburg, 2–2 ...
Red Bull Salzburg Áo2–2Nga Lokomotiv Moscow
Chi tiết
  • Eder  19'
  • Lisakovich  75'
Đóng
Khán giả: 3.000[8]
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)
Thêm thông tin Bayern Munich, 4–0 ...
Đóng

Thêm thông tin Lokomotiv Moscow, 1–2 ...
Lokomotiv Moscow Nga1–2Đức Bayern Munich
  • An. Miranchuk  70'
Chi tiết
Đóng
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 8.196[9]
Trọng tài: István Kovács (Romania)
Thêm thông tin Atlético Madrid, 3–2 ...
Atlético Madrid Tây Ban Nha3–2Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[9][note 1]
Trọng tài: Ovidiu Hațegan (Romania)

Thêm thông tin Lokomotiv Moscow, 1–1 ...
Lokomotiv Moscow Nga1–1Tây Ban Nha Atlético Madrid
Chi tiết
Đóng
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 8.147[10]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)
Thêm thông tin Red Bull Salzburg, 2–6 ...
Red Bull Salzburg Áo2–6Đức Bayern Munich
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[10][note 1]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)

Thêm thông tin Atlético Madrid, 0–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Thêm thông tin Bayern Munich, 3–1 ...
Bayern Munich Đức3–1Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết
  • Berisha  73'
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)

Thêm thông tin Lokomotiv Moscow, 1–3 ...
Lokomotiv Moscow Nga1–3Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết
Đóng
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 6.759[12]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Thổ Nhĩ Kỳ)
Thêm thông tin Atlético Madrid, 1–1 ...
Đóng

Thêm thông tin Bayern Munich, 2–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[13][note 1]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
Thêm thông tin Red Bull Salzburg, 0–2 ...
Đóng
Khán giả: 0[13][note 1]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)

Bảng B

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RMA MGB SHK INT
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 3 1 2 11 9 +2 10 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 2–3 3–2
2 Đức Borussia Mönchengladbach 6 2 2 2 16 9 +7 8[a] 2–2 4–0 2–3
3 Ukraina Shakhtar Donetsk 6 2 2 2 5 12 7 8[a] Chuyển qua Europa League 2–0 0–6 0–0
4 Ý Inter Milan 6 1 3 2 7 9 2 6 0–2 2–2 0–0
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. Điểm đối đầu: Borussia Mönchengladbach 6, Shakhtar Donetsk 0.
Thêm thông tin Real Madrid, 2–3 ...
Real Madrid Tây Ban Nha2–3Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[8][note 1]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Thêm thông tin Inter Milan, 2–2 ...
Đóng

Thêm thông tin Shakhtar Donetsk, 0–0 ...
Đóng
Khán giả: 10.178[9]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Thêm thông tin Borussia Mönchengladbach, 2–2 ...
Đóng
Khán giả: 0[9][note 1]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)

Thêm thông tin Shakhtar Donetsk, 0–6 ...
Shakhtar Donetsk Ukraina0–6Đức Borussia Mönchengladbach
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[10][note 1]
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)
Thêm thông tin Real Madrid, 3–2 ...
Đóng

Thêm thông tin Borussia Mönchengladbach, 4–0 ...
Đóng
Thêm thông tin Inter Milan, 0–2 ...
Đóng

Thêm thông tin Shakhtar Donetsk, 2–0 ...
Shakhtar Donetsk Ukraina2–0Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[12][note 1]
Trọng tài: Ovidiu Hațegan (Romania)
Thêm thông tin Borussia Mönchengladbach, 2–3 ...
Borussia Mönchengladbach Đức2–3Ý Inter Milan
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[12][note 1]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)

Thêm thông tin Real Madrid, 2–0 ...
Đóng
Thêm thông tin Inter Milan, 0–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[13][note 1]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)

Bảng C

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MCI POR OLY MAR
1 Anh Manchester City 6 5 1 0 13 1 +12 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 3–0 3–0
2 Bồ Đào Nha Porto 6 4 1 1 10 3 +7 13 0–0 2–0 3–0
3 Hy Lạp Olympiacos 6 1 0 5 2 10 8 3[a] Chuyển qua Europa League 0–1 0–2 1–0
4 Pháp Marseille 6 1 0 5 2 13 11 3[a] 0–3 0–2 2–1
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. Bằng điểm đối đầu (3). Bàn thắng sân khách đối đầu: Olympiacos 1, Marseille 0.
Thêm thông tin Manchester City, 3–1 ...
Manchester City Anh3–1Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
  • Díaz  14'
Đóng
Khán giả: 0[8][note 1]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
Thêm thông tin Olympiacos, 1–0 ...
Olympiacos Hy Lạp1–0Pháp Marseille
  • Hassan  90+1'
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[8][note 1]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)

Thêm thông tin Porto, 2–0 ...
Porto Bồ Đào Nha2–0Hy Lạp Olympiacos
  • Vieira  11'
  • Oliveira  85'
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 2,450[9]
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)
Thêm thông tin Marseille, 0–3 ...
Đóng
Khán giả: 0[9][note 1]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)

Thêm thông tin Manchester City, 3–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[10][note 1]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Thêm thông tin Porto, 3–0 ...
Porto Bồ Đào Nha3–0Pháp Marseille
  • Marega  4'
  • Oliveira  28' (ph.đ.)
  • Díaz  69'
Chi tiết
Đóng

Thêm thông tin Olympiacos, 0–1 ...
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)
Thêm thông tin Marseille, 0–2 ...
Marseille Pháp0–2Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
  • Sanusi  39'
  • Oliveira  72' (ph.đ.)
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển)

Thêm thông tin Marseille, 2–1 ...
Marseille Pháp2–1Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
  • Camara  33'
Đóng
Khán giả: 0[12][note 1]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)
Thêm thông tin Porto, 0–0 ...
Đóng

Thêm thông tin Manchester City, 3–0 ...
Manchester City Anh3–0Pháp Marseille
Chi tiết
Đóng
Thêm thông tin Olympiacos, 0–2 ...
Olympiacos Hy Lạp0–2Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Đóng

Bảng D

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LIV ATA AJX MID
1 Anh Liverpool 6 4 1 1 10 3 +7 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–2 1–0 2–0
2 Ý Atalanta 6 3 2 1 10 8 +2 11 0–5 2–2 1–1
3 Hà Lan Ajax 6 2 1 3 7 7 0 7 Chuyển qua Europa League 0–1 0–1 3–1
4 Đan Mạch Midtjylland 6 0 2 4 4 13 9 2 1–1 0–4 1–2
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Thêm thông tin Ajax, 0–1 ...
Đóng
Thêm thông tin Midtjylland, 0–4 ...
Midtjylland Đan Mạch0–4Ý Atalanta
Chi tiết
Đóng
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 132[8]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)

Thêm thông tin Liverpool, 2–0 ...
Liverpool Anh2–0Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[9][note 1]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan)
Thêm thông tin Atalanta, 2–2 ...
Atalanta Ý2–2Hà Lan Ajax
Chi tiết
Đóng

Thêm thông tin Midtjylland, 1–2 ...
Midtjylland Đan Mạch1–2Hà Lan Ajax
  • Dreyer  18'
Chi tiết
Đóng
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 132[10]
Trọng tài: Bobby Madden (Scotland)
Thêm thông tin Atalanta, 0–5 ...
Atalanta Ý0–5Anh Liverpool
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[10][note 1]
Trọng tài: Ovidiu Hațegan (Romania)

Thêm thông tin Liverpool, 0–2 ...
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Thêm thông tin Ajax, 3–1 ...
Ajax Hà Lan3–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[11][note 1]
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)

Thêm thông tin Liverpool, 1–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[12][note 1]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
Thêm thông tin Atalanta, 1–1 ...
Atalanta Ý1–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
  • Scholz  13'
Đóng
Khán giả: 0[12][note 1]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)

Thêm thông tin Ajax, 0–1 ...
Đóng
Khán giả: 0[13][note 1]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Thêm thông tin Midtjylland, 1–1 ...
Midtjylland Đan Mạch1–1Anh Liverpool
Chi tiết
Đóng
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 147[13]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)

Bảng E

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự CHE SEV KRA REN
1 Anh Chelsea 6 4 2 0 14 2 +12 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–0 1–1 3–0
2 Tây Ban Nha Sevilla 6 4 1 1 9 8 +1 13 0–4 3–2 1–0
3 Nga Krasnodar 6 1 2 3 6 11 5 5 Chuyển qua Europa League 0–4 1–2 1–0
4 Pháp Rennes 6 0 1 5 3 11 8 1 1–2 1–3 1–1
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Thêm thông tin Chelsea, 0–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[14][note 1]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)
Thêm thông tin Rennes, 1–1 ...
Rennes Pháp1–1Nga Krasnodar
Chi tiết
  • Ramírez  59'
Đóng
Khán giả: 4.973[14]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)

Thêm thông tin Krasnodar, 0–4 ...
Krasnodar Nga0–4Anh Chelsea
Chi tiết
Đóng
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Khán giả: 10.544[15]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Thổ Nhĩ Kỳ)
Thêm thông tin Sevilla, 1–0 ...
Đóng

Thêm thông tin Sevilla, 3–2 ...
Sevilla Tây Ban Nha3–2Nga Krasnodar
Chi tiết
Đóng
Thêm thông tin Chelsea, 3–0 ...
Chelsea Anh3–0Pháp Rennes
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[16][note 1]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)

Thêm thông tin Krasnodar, 1–2 ...
Krasnodar Nga1–2Tây Ban Nha Sevilla
  • Wanderson  56'
Chi tiết
Đóng
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Khán giả: 10.554[17]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Thêm thông tin Rennes, 1–2 ...
Rennes Pháp1–2Anh Chelsea
  • Guirassy  85'
Chi tiết
Đóng

Thêm thông tin Krasnodar, 1–0 ...
Đóng
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Khán giả: 8.747[18]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)
Thêm thông tin Sevilla, 0–4 ...
Sevilla Tây Ban Nha0–4Anh Chelsea
Chi tiết
Đóng

Thêm thông tin Chelsea, 1–1 ...
Chelsea Anh1–1Nga Krasnodar
Chi tiết
  • Cabella  24'
Đóng
Khán giả: 2.000[19]
Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc)
Thêm thông tin Rennes, 1–3 ...
Rennes Pháp1–3Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[19][note 1]
Trọng tài: Bartosz Frankowski (Ba Lan)

Bảng F

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DOR LAZ BRU ZEN
1 Đức Borussia Dortmund 6 4 1 1 12 5 +7 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 3–0 2–0
2 Ý Lazio 6 2 4 0 11 7 +4 10 3–1 2–2 3–1
3 Bỉ Club Brugge 6 2 2 2 8 10 2 8 Chuyển qua Europa League 0–3 1–1 3–0
4 Nga Zenit Saint Petersburg 6 0 1 5 4 13 9 1 1–2 1–1 1–2
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Thêm thông tin Zenit Saint Petersburg, 1–2 ...
Đóng
Khán giả: 16.682[14]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)
Thêm thông tin Lazio, 3–1 ...
Lazio Ý3–1Đức Borussia Dortmund
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 1.000[14]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)

Thêm thông tin Borussia Dortmund, 2–0 ...
Đóng
Thêm thông tin Club Brugge, 1–1 ...
Đóng

Thêm thông tin Zenit Saint Petersburg, 1–1 ...
Zenit Saint Petersburg Nga1–1Ý Lazio
Chi tiết
  • Caicedo  82'
Đóng
Khán giả: 17.427[16]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Thêm thông tin Club Brugge, 0–3 ...
Đóng

Thêm thông tin Lazio, 3–1 ...
Lazio Ý3–1Nga Zenit Saint Petersburg
Chi tiết
Đóng
Thêm thông tin Borussia Dortmund, 3–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[17][note 1]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)

Thêm thông tin Borussia Dortmund, 1–1 ...
Đóng
Thêm thông tin Club Brugge, 3–0 ...
Đóng
Khán giả: 0[18][note 1]
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)

Thêm thông tin Zenit Saint Petersburg, 1–2 ...
Đóng
Khán giả: 10.860[19]
Trọng tài: István Kovács (Romania)
Thêm thông tin Lazio, 2–2 ...
Lazio Ý2–2Bỉ Club Brugge
Chi tiết
Đóng

Bảng G

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự JUV BAR DKV FER
1 Ý Juventus 6 5 0 1 14 4 +10 15[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–2 3–0 2–1
2 Tây Ban Nha Barcelona 6 5 0 1 16 5 +11 15[a] 0–3 2–1 5–1
3 Ukraina Dynamo Kyiv 6 1 1 4 4 13 9 4 Chuyển qua Europa League 0–2 0–4 1–0
4 Hungary Ferencváros 6 0 1 5 5 17 12 1 1–4 0–3 2–2
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. Bằng điểm đối đầu (3). Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Juventus +1, Barcelona –1.
Thêm thông tin Dynamo Kyiv, 0–2 ...
Đóng
Khán giả: 14.850[14]
Trọng tài: Ovidiu Hațegan (Romania)
Thêm thông tin Barcelona, 5–1 ...
Barcelona Tây Ban Nha5–1Hungary Ferencváros
Chi tiết
Đóng
Khán giả: 0[14][note 1]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)

Bảng H

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PAR RBL MUN IBFK
1 Pháp Paris Saint-Germain 6 4 0 2 13 6 +7 12[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 1–2 5–1
2 Đức RB Leipzig 6 4 0 2 11 12 1 12[a] 2–1 3–2 2–0
3 Anh Manchester United 6 3 0 3 15 10 +5 9 Chuyển qua Europa League 1–3 5–0 4–1
4 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 6 1 0 5 7 18 11 3 0–2 3–4 2–1
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. Bằng điểm đối đầu (3). Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Paris Saint-Germain +1, RB Leipzig 0.
Thêm thông tin Paris Saint-Germain, 1–2 ...
Đóng
Thêm thông tin RB Leipzig, 2–0 ...
Đóng
Khán giả: 999[14]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)

Ghi chú

  1. Do đại dịch COVID-19 ở châu Âu, trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.