Thorgan Hazard

Cầu thủ bóng đá người Bỉ From Wikipedia, the free encyclopedia

Thorgan Hazard

Thorgan Ganael Francis Hazard (phát âm tiếng Pháp: [toʁɡɑ̃n azɑʁ]; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Belgian Pro League Anderlechtđội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền vệ cánh.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thorgan Hazard
Thumb
Hazard trong màu áo Borussia Dortmund vào năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thorgan Ganael Francis Hazard[1]
Ngày sinh 9 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh La Louvière, Bỉ
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anderlecht
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2003 Royal Stade Brainois
2003–2007 Tubize
2007–2011 Lens
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Lens 14 (0)
2012–2015 Chelsea 4 (1)
2012–2014Zulte Waregem (mượn) 78 (24)
2014–2015Borussia Mönchengladbach (mượn) 30 (3)
2015–2019 Borussia Mönchengladbach 139 (45)
2019–2023 Borussia Dortmund 87 (12)
2023PSV (mượn) 9 (1)
2023– Anderlecht 12 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U15 Bỉ 3 (0)
2008–2009 U16 Bỉ 12 (4)
2008–2010 U17 Bỉ 12 (1)
2010 U18 Bỉ 1 (0)
2011–2012 U19 Bỉ 23 (10)
2012–2014 U21 Bỉ 15 (9)
2013– Bỉ 47 (9)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Bỉ
Bóng đá nam
FIFA World Cup
Nga 2018Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 2 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2022
Đóng

Là em trai của cựu cầu thủ bóng đá Eden Hazard, anh là một tuyển thủ trẻ và từng thi đấu ở các cấp độ đội tuyển U-16, U-17, U-18, U-19 và U-21 của Bỉ. Hazard đã được huấn luyện viên đội trẻ của Lens - Eric Assadourian mô tả là "Một cầu thủ có kĩ thuật tài năng, người có thể tự mình quyết định trận đấu một cách dễ dàng" và Eden Hazard cũng khẳng định rằng anh tin Thorgan là cầu thủ giỏi hơn trong 2 anh em.[2][3]

Thống kê

Câu lạc bộ

Tính đến 20 tháng 3 năm 2021[4]
Thêm thông tin CLB, Mùa Giải ...
CLB Mùa Giải Giải đấu Cup Cup châu Âu Tổng cộng
Số Trận Số Bàn Thắng Số Trận Số Bàn Thắng Số Trận Số Bàn Thắng Số Trận Số Bàn Thắng
Lens 2011–12 14020160
Zulte Waregem 2012–13 34430374
2013–14 3914411025317
Tổng cộng 7318711029021
Borussia Mönchengladbach 2014–15 2814193415
2015–16 2943240366
2016–17 23621843311
2017–18 341031--3711
2018–19 331023--3513
Tổng cộng 1473114821718346
Borussia Dortmund 2019–20 3373070437
2020–21 913161183
Tổng cộng 428611316010
Tổng Sự nghiệp 276572912421034877
Đóng

Bàn thắng quốc tế

Thêm thông tin #, Ngày ...
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.10 tháng 10 năm 2017Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ Síp
2–0
4–0
Vòng loại World Cup 2018
2.18 tháng 11 năm 2018Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ Thụy Sĩ
1–0
2–5
UEFA Nations League 2018–19
3.
2–0
4.16 tháng 11 năm 2019Sân vận động Krestovsky, Saint Petersburg, Nga Nga
1–0
4–1
Vòng loại Euro 2020
5.24 tháng 3 năm 2021Den Dreef, Leuven, Bỉ Wales
2–0
3–1
Vòng loại World Cup 2022
6.3 tháng 6 năm 2021Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ Hy Lạp
1–0
1–1
Giao hữu
7.17 tháng 6 năm 2021Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch Đan Mạch
1–1
1–2
Euro 2020
8.27 tháng 6 năm 2021Sân vận động La Cartuja, Sevilla, Tây Ban Nha Bồ Đào Nha
1–0
1–0
9.13 tháng 11 năm 2021Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ Belarus
3–1
3–1
Vòng loại World Cup 2022
Đóng

Chú thích

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.