Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles là đội tuyển cấp quốc gia của Seychelles do Liên đoàn bóng đá Seychelles quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Cướp biển | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Seychelles | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ralph Jean-Louis | ||
Thi đấu nhiều nhất | Gervais Waye-Hive (36) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Philip Zialor (14) | ||
Sân nhà | Sân vận động Cédric Pokaut | ||
Mã FIFA | SEY | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 197 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 129 (10.2006) | ||
Thấp nhất | 202 (2.2020) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 200 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 168 (7.2008) | ||
Thấp nhất | 199 (1.2020) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Réunion 2–0 Seychelles (Réunion; 13 tháng 2 năm 1974) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Seychelles 9–0 Maldives (Réunion; 27 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Madagascar 6–0 Seychelles (Antananarivo, Madagascar; 30 tháng 8]] năm 1990) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Thành tích tại giải vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1988 - Không tham dự
- 1990 - Không vượt qua vòng loại
- 1992 - Bỏ cuộc
- 1994 - Không tham dự
- 1996 - Bỏ cuộc
- 1998 - Không vượt qua vòng loại
- 2000 đến 2002 - Không tham dự
- 2004 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
- 2012 - Không tham dự
- 2013 - Không vượt qua vòng loại
- 2015 - Bỏ cuộc vì dịch bệnh virus Ebola
- 2017 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình
Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2023.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alvin Michel | 5 tháng 1, 1990 | 18 | 0 | ![]() | |
TM | Jerome Dingwall | 16 tháng 1, 1989 | 9 | 0 | ![]() | |
TM | Romeo Padayachy | 18 tháng 2, 1993 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Benoit Marie (đội trưởng) | 26 tháng 12, 1992 | 58 | 0 | ![]() | |
HV | Warren Mellie | 1 tháng 10, 1994 | 28 | 2 | ![]() | |
HV | Don Fanchette | 3 tháng 12, 1997 | 20 | 0 | ![]() | |
HV | Juninho Mathiot | 9 tháng 2, 2000 | 18 | 0 | ![]() | |
HV | Julio Brown | 30 tháng 8, 1996 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Stan Esther | 12 tháng 2, 2001 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Colyn Francourt | 17 tháng 4, 1998 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Helton Monnaie | 15 tháng 5, 1997 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Elie Sopha | 3 tháng 11, 2004 | 3 | 0 | Unattached | |
HV | Ricko Julius | 13 tháng 1, 1996 | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Kenner Nourrice | 10 tháng 6, 1995 | 12 | 0 | ![]() | |
TV | Dean Balette | 9 tháng 6, 1995 | 7 | 0 | ![]() | |
TV | Imra Raheriniaina | 19 tháng 11, 2004 | 2 | 0 | Unattached | |
TĐ | Brandon Labrosse | 11 tháng 3, 1999 | 15 | 1 | ![]() | |
TĐ | Dean Mothé | 1 tháng 8, 2000 | 15 | 0 | ![]() | |
TĐ | Josip Ravignia | 19 tháng 1, 2001 | 13 | 0 | ![]() | |
TĐ | Hubert Jean | 26 tháng 7, 1996 | 12 | 1 | ![]() | |
TĐ | Ryan Henriette | 23 tháng 1, 2001 | 9 | 1 | ![]() | |
TĐ | Thierry Camille | 11 tháng 12, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
Từng được triệu tập
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ian Ah-Kong | 2 tháng 11, 1995 | 15 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gervais Waye-Hive | 11 tháng 6, 1988 | 45 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Sam Hallock | 10 tháng 10, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Danny Madeleine | 17 tháng 11, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Rundolf Elizabeth | 29 tháng 10, 1995 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Elijah Tamboo | 22 tháng 10, 1993 | 17 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
INJ Withdrew due to injury |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.