From Wikipedia, the free encyclopedia
Cúp bóng đá châu Phi 2004 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 24, được tổ chức tại Tunisia. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. Chủ nhà Tunisia lần đầu tiên vô địch sau khi thắng Maroc 2–1 ở trận chung kết.
2004 كأس الأمم الأفريقية لكرة القدم Coupe d'Afrique des nations de football 2004 | |
---|---|
Tập tin:2004 Africa Cup of Nations logo.svg Logo chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 24 tháng 1 – 14 tháng 2 |
Số đội | 16 |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tunisia (lần thứ 1) |
Á quân | Maroc |
Hạng ba | Nigeria |
Hạng tư | Mali |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 88 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 553.500 (17.297 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Patrick Mboma Frédéric Kanouté Jay-Jay Okocha Francileudo Santos (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Jay-Jay Okocha |
Vòng loại của giải diễn ra từ 6 tháng 9 năm 2002 đến 6 tháng 7 năm 2003. Khác với những giải trước, giải này không có vòng sơ loại. Do đó vòng loại chia ra nhiều bảng hơn gồm 49 đội chia làm 13 bảng để chọn lấy 13 đội đầu bảng và đội thứ nhì có thành tích tốt nhất vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Tunisia.
Tunis | Sousse | |||
---|---|---|---|---|
Sân vận động 7 tháng 11 | Sân vận động El Menzah | Sân vận động Olympic Sousse | ||
Sức chứa: 60.000[1] | Sức chứa: 45.000[2] | Sức chứa: 28.000[3] | ||
![]() |
![]() |
![]() | ||
Monastir | Sfax | Bizerte | ||
Sân vận động Mustapha Ben Jannet | Sân vận động Taïeb Mhiri | Sân vận động 15 tháng 10 | ||
Sức chứa: 22.000[4] | Sức chứa: 22.000[5] | Sức chứa: 20.000[6] | ||
![]() |
![]() |
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 24 tháng 1 đến 14 tháng 2 năm 2004, tại 6 sân vận động của 6 thành phố ở Tunisia: thủ đô Tunis, Bizerte, Monastir, Radès, Sfax và Sousse.
|
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
CHDC Congo ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Masudi ![]() |
T. Camara ![]() Feindouno ![]() |
Tunisia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Santos ![]() Braham ![]() |
Rwanda ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Makasi ![]() |
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Sénégal ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Burkina Faso ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Minoungou ![]() |
Kanouté ![]() Diarra ![]() S. Coulibaly ![]() |
Burkina Faso ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Ake ![]() Oliech ![]() Baraza ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
11 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
8 tháng 3– Monastir | ||||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
14 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
8 tháng 3– Sfax | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
11 tháng 3– Sousse | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
7 tháng 3– Tunis | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
13 tháng 3– Monastir | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tunisia ![]() | 1–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Badra ![]() |
Okocha ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Badra ![]() Santos ![]() Mhedhebi ![]() Ben Achour ![]() Haggui ![]() |
5–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004![]() Tunisia Lần thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.