Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ

đội tuyển bóng đá đại diện cho Hoa Kỳ trong các cuộc thi bóng đá quốc tế nam From Wikipedia, the free encyclopedia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ (USMNT) đại diện cho Hoa Kỳ tại các giải đấu bóng đá nam quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của FIFACONCACAF.

Thông tin Nhanh Biệt danh, Hiệp hội ...
Hoa Kỳ
Thumb
Biệt danhUSMNT
The Stars and Stripes (Sao và Sọc)[1]
The Yanks[2]
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hoa Kỳ
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngMauricio Pochettino
Đội trưởngChristian Pulisic
Thi đấu nhiều nhấtCobi Jones (164)
Ghi bàn nhiều nhấtClint Dempsey
Landon Donovan (57)
Sân nhàKhác nhau
Mã FIFAUSA
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Áo màu chính
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 11 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3]
Cao nhất4 (4.2006)
Thấp nhất36 (7.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 20 6 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất9 (2009)
Thấp nhất85 (10.1968)
Trận quốc tế đầu tiên
 Thụy Điển 2–3 Hoa Kỳ 
(Stockholm, Thụy Điển; 20 tháng 8 năm 1916)
Trận thắng đậm nhất
 Hoa Kỳ 8–0 Barbados 
(Carson, California; 15 tháng 6 năm 2008)
Trận thua đậm nhất
 Na Uy 11–0 Hoa Kỳ 
(Oslo, Na Uy; 11 tháng 8 năm 1948)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (1930)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự17 (Lần đầu vào năm 1991)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021
CONCACAF Nations League
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2021)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2021, 2023, 2024)
Cúp bóng đá Nam Mỹ (khách mời)
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1993)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (1995, 2016)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1992)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2009)
Thành tích huy chương
FIFA World Cup
Uruguay 1930Đồng đội
CONCACAF Gold Cup
Hoa Kỳ 1991Đồng đội
Hoa Kỳ 2002Đồng đội
Hoa Kỳ 2005Đồng đội
Hoa Kỳ 2007Đồng đội
Hoa Kỳ 2013Đồng đội
Hoa Kỳ 2017Đồng đội
Hoa Kỳ 2021Đồng đội
Bắc Mỹ 1989Đồng đội
Bắc Mỹ 1993Đồng đội
Hoa Kỳ 1998Đồng đội
Hoa Kỳ 2009Đồng đội
Hoa Kỳ 2011Đồng đội
Bắc Mỹ 2019Đồng đội
Hoa Kỳ 1996Đồng đội
Bắc Mỹ 2003Đồng đội
CONCACAF Nations League
Hoa Kỳ 2021Đồng đội
Hoa Kỳ 2023Đồng đội
Hoa Kỳ 2024Đồng đội
FIFA Confederations Cup
Nam Phi 2009Đồng đội
Ả Rập Xê Út 1992Đồng đội
Mexico 1999Đồng đội
Thế vận hội Mùa hè

[chú thích 1]

St Louis 1904 Đồng đội
St Louis 1904 Đồng đội
Đóng

Đội tuyển Hoa Kỳ đã có 11 lần tham dự FIFA World Cup, bao gồm cả lần đầu tiên vào năm 1930, nơi đội giành vị trí thứ ba. Hoa Kỳ đã tham dự các kỳ World Cup 1934 và 1950. Sau năm 1950, Hoa Kỳ không đủ điều kiện tham dự World Cup cho đến năm 1990. Hoa Kỳ đã đăng cai World Cup 1994, nơi họ thua Brazil ở vòng 16 đội. Đội đủ điều kiện tham dự thêm 5 kỳ World Cup liên tiếp sau năm 1994 (tổng cộng 7 lần tham dự liên tiếp, một kỳ tích chỉ được chia sẻ với 7 quốc gia khác),[5] trở thành một trong những đối thủ thường xuyên của giải đấu và thường xuyên tiến vào vòng loại trực tiếp. Hoa Kỳ đã lọt vào vòng tứ kết tại World Cup 2002, nơi đội thua Đức. Tại Confederations Cup 2009, Hoa Kỳ đã loại đội đứng nhất bảng là Tây Ban Nha trong trận bán kết trước khi thua Brazil trong trận chung kết, lần xuất hiện duy nhất của đội ở chung kết của một giải đấu lớn liên lục địa.[6]

Hoa Kỳ cũng thi đấu tại các giải đấu cấp châu lục, bao gồm CONCACAF Gold CupCopa América với tư cách khách mời. Hoa Kỳ đã giành được 7 danh hiệu Cúp vàng CONCACAF và là đội duy nhất vô địch CONCACAF Nations League sau 3 lần giải đấu này được tổ chức. Đội cũng đã giành vị trí thứ tư ở 2 kỳ Copa América năm 19952016.

Danh hiệu

Giải đấu lớn

Hạng ba: 1930
Tứ kết: 2002
Hạng tư: 1995; 2016
Á quân (1): 2 2009
Hạng 3 (2): 3 1992, 1999
Vô địch (7): 1 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021
Á quân (6): 2 1989, 1993, 1998, 2009, 2011, 2019
Hạng 3 (2): 3 1996, 2003
Vô địch (1): 1 2019–20, 2022-23
  • CONCACAF Cup
Á quân (1): 2 2015
Huy chương vàng (1): 2 1904
Huy chương đồng (1): 3 1904
  • Vòng loại Olympic khu vực CONCACAF
Đứng đầu (2): 1 1988
Á quân (2): 2 1972, 1980
Hạng 3 (1): 3 1964

Giải đấu nhỏ

  • Cúp Mỹ
Vô địch (3): 1 1992, 1995, 2000
Á quân (1): 2 1999
Hạng 3 (2): 3 1993, 1996
  • Marlboro Cup
Vô địch (2): 1 1989, 1989
Á quân (3): 2 1987, 1988, 1989
Hạng 3 (1): 3 1990
  • North American Nations Cup
Á quân (2): 2 1949, 1991
Hạng 3 (2): 3 1947, 1990

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Sau thành tích đạt hạng ba tại kỳ World Cup 1930, Mỹ phải đợi đến giải đấu năm 2002 mới lọt vào tứ kết theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục, ngoài ra đội cũng có nhiều lần dự World Cup và vượt qua vòng bảng.

Thêm thông tin Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới, Năm ...
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm Kết quả Trận Thắng Hoà [8] Thua BT BB
Uruguay 1930Hạng ba[9]320176
Ý 1934Vòng 1100017
Pháp 1938Bỏ cuộc
Brasil 1950Vòng 1310248
1954

1986
Không vượt qua vòng loại
Ý 1990Vòng 1300346
Hoa Kỳ 1994Vòng 2411234
Pháp 1998Vòng 1300315
Hàn Quốc Nhật Bản 2002Tứ kết521277
Đức 2006Vòng 1301226
Cộng hòa Nam Phi 2010Vòng 2412155
Brasil 2014411256
Nga 2018Không vượt qua vòng loại
Qatar 2022Vòng 2412134
Canada Hoa Kỳ México 2026Đồng chủ nhà
Tổng cộng11/22
1 lần hạng ba
3698193964
Đóng

Cúp Liên đoàn các châu lục

Thêm thông tin Năm, Kết quả ...
Năm Kết quả St T H [8] B Bt Bb
Ả Rập Xê Út 1992Hạng ba210155
1995Không giành quyền tham dự
1997
México 1999Hạng ba530263
Hàn Quốc Nhật Bản 2001Không giành quyền tham dự
Pháp 2003Vòng 1301213
Đức 2005Không giành quyền tham dự
Cộng hòa Nam Phi 2009Á quân520389
2013Không giành quyền tham dự
2017
Tổng cộng4/10
1 lần á quân
156182020
Đóng

Cúp Vàng CONCACAF

Thêm thông tin Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF, Năm ...
Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF
Năm Vòng Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
19631967Không tham dự
19691981Không vượt qua vòng loại
1985Vòng bảng421143
1989Á quân843163
Hoa Kỳ 1991Vô địch5410103
Hoa KỳMéxico 1993Á quân540155
Hoa Kỳ 1996Hạng ba430183
Hoa Kỳ 1998Á quân430162
Hoa Kỳ 2000Tứ kết321062
Hoa Kỳ 2002Vô địch541091
Hoa KỳMéxico 2003Hạng ba5401134
Hoa Kỳ 2005Vô địch6420113
Hoa Kỳ 2007Vô địch6600133
Hoa Kỳ 2009Á quân6411128
Hoa Kỳ 2011Á quân640296
Hoa Kỳ 2013Vô địch6600204
Hoa KỳCanada 2015Hạng tư6321125
Hoa Kỳ 2017Vô địch6510134
Hoa KỳCosta RicaJamaica 2019Á quân6501152
Hoa Kỳ 2021Vô địch6600111
Hoa Kỳ Canada 2023 Bán kết 5 2 3 0 16 4
Tổng cộng7 lần vô địch10275161119966
Đóng

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Thêm thông tin Năm, Thành tích ...
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
Ecuador 1993 Vòng bảng 12th 3 0 1 2 3 6
Uruguay 1995 Hạng tư 4th 6 2 1 3 6 7
19972004Không được mời
Venezuela 2007 Vòng bảng 12th 3 0 0 3 2 8
20112015Không được mời
Hoa Kỳ 2016 Hạng tư 4th 6 3 0 3 7 8
20192021Không được mời
Hoa Kỳ 2024 Vòng bảng 11th 3 1 0 2 3 3
Tổng cộng 2 lần hạng tư 5/13 21 6 2 13 21 32
Đóng

Giải vô địch bóng đá NAFC

Thêm thông tin Thành tích tại Giải vô địch bóng đá NAFC, Năm ...
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá NAFC
Năm Thành tích Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
Cuba 1947Hạng ba2002210
México 1949Á quân4112815
Canada 1990Không tham dự
Hoa Kỳ 1991Á quân211042
Tổng cộng3/4
2 lần á quân
82241427
Đóng

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thêm thông tin Năm, Thành tích ...
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W H L GF GA
1896 Không tổ chức
1900 Không tham dự
Hoa Kỳ 1904 Huy chương bạc 2nd 3 1 1 1 2 7
Hoa Kỳ 1904 Huy chương đồng 3rd 3 0 1 2 0 6
1908 Không tham dự
1912
1920
Pháp 1924 Vòng 16 đội 12th 2 1 0 1 1 3
Hà Lan 1928 Vòng 16 đội 9th 1 0 0 1 2 11
Hoa Kỳ 1932 Không tổ chức
Đức 1936 Vòng 16 đội 9th 1 0 0 1 0 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1948 Vòng 16 đội 11th 1 0 0 1 0 9
Phần Lan 1952 Vòng 32 đội 17th 1 0 0 1 0 8
Úc 1956 Tứ kết 5th 1 0 0 1 1 9
1960 Không vượt qua vòng loại
1964
1968
Đức 1972 Vòng bảng 14th 3 0 1 2 0 10
1976 Không vượt qua vòng loại
1980 Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị
Hoa Kỳ 1984 Vòng bảng 9th 3 1 1 1 4 2
Hàn Quốc 1988 Vòng bảng 12th 3 0 2 1 3 5
Tổng cộng10/19
1 lần huy chương bạc
2236131371
Đóng

Kết quả thi đấu

2022

Thêm thông tin Columbus, Ohio, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin Hamilton, Canada ...
Đóng
Thêm thông tin Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin Thành phố México, México ...
Đóng
Thêm thông tin Orlando, Florida, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin San José, Costa Rica ...
Đóng
Thêm thông tin Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin Kansas City, Kansas, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin Austin, Texas, Hoa Kỳ ...
Đóng
Thêm thông tin San Salvador, El Salvador ...
Đóng
Thêm thông tin Düsseldorf, Đức ...
Đóng
Thêm thông tin Murcia, Tây Ban Nha ...
Đóng
Thêm thông tin Al Rayyan, Qatar ...
Đóng
Thêm thông tin Al Khor, Qatar ...
Đóng
Thêm thông tin Doha, Qatar ...
Đóng
Thêm thông tin Al Rayyan, Qatar ...
Đóng

2023

Thêm thông tin St. George's, Grenada ...
Đóng
Thêm thông tin Orlando, Florida ...
Đóng
Thêm thông tin Glendale, Arizona ...
Đóng
Thêm thông tin Paradise, Nevada ...
Đóng
Thêm thông tin Paradise, Nevada ...
Đóng
Thêm thông tin Chicago, Illinois ...
Đóng
Thêm thông tin St. Louis, Missouri ...
Đóng
Thêm thông tin Charlotte, North Carolina ...
Đóng
Thêm thông tin Cincinnati, Ohio ...
Đóng
Thêm thông tin San Diego, California ...
Đóng
Thêm thông tin St. Louis, Missouri ...
Đóng
Thêm thông tin Saint Paul, Minnesota ...
Đóng
Thêm thông tin East Hartford, Connecticut ...
Đóng
Thêm thông tin Nashville, Tennessee ...
Đóng
Thêm thông tin Austin, Texas ...
Đóng
Thêm thông tin Port of Spain, Trinidad and Tobago ...
Đóng
Thêm thông tin San Antonio, Texas ...
Đóng
Thêm thông tin Arlington, Texas ...
Đóng
Thêm thông tin Arlington, Texas ...
Đóng
Thêm thông tin Arlington, Texas ...
Đóng
Thêm thông tin Atlanta, Georgia ...
Đóng
Thêm thông tin Kansas City, Missouri ...
Đóng

Kỷ lục

Tính đến 12 tháng 9 năm 2023.[10]
Cầu thủ in đậm là vẫn đang chơi cho đội tuyển quốc gia.

Ra sân nhiều nhất

Thêm thông tin Thứ tự, Cầu thủ ...
Thứ tự Cầu thủ Ra sân Số bàn Thời gian
1Cobi Jones164151992–2004
2Landon Donovan157572000–2014
3Michael Bradley151172006–2019
4Clint Dempsey141572004–2017
5Jeff Agoos13441988–2003
6Marcelo Balboa127131988–2000
7DaMarcus Beasley126172001–2017
8Tim Howard12102002–2017
9Jozy Altidore115422007–2019
10Claudio Reyna11281994–2006
Đóng

Ghi bàn nhiều nhất

Thêm thông tin Thứ tự, Cầu thủ ...
Thứ tự Cầu thủ Số bàn Ra sân Tỉ lệ Thời gian
1Clint Dempsey571410.4042004–2017
Landon Donovan571570.3632000–2014
3Jozy Altidore421150.3652007–2019
4Eric Wynalda341060.3211990–2000
5Brian McBride30950.3161993–2006
6Christian Pulisic26620.4192016–hiện tại
7Joe-Max Moore241000.2401992–2002
8Bruce Murray21850.2471985–1993
9Eddie Johnson19630.3022004–2014
10Earnie Stewart171010.1681990–2004
DaMarcus Beasley171260.1352001–2017
Michael Bradley171510.1132006–2019
Đóng

Đội hình hiện tại

23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ CONCACAF Nations League 2023–24 với JamaicaMexico vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.[11][12]
Trận đấubàn thắng được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với Mexico.

Thêm thông tin Số, VT ...
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matt Turner 24 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 39 0 Anh Nottingham Forest
18 1TM Ethan Horvath 9 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0 Wales Cardiff City
22 1TM Drake Callender 7 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Inter Miami

2 2HV Sergiño Dest 3 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 33 2 Hà Lan PSV Eindhoven
3 2HV Chris Richards 28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 16 1 Anh Crystal Palace
5 2HV Antonee Robinson 8 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 41 4 Anh Fulham
12 2HV Miles Robinson 14 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 29 3 Hoa Kỳ FC Cincinnati
13 2HV Tim Ream 5 tháng 10, 1987 (37 tuổi) 56 1 Anh Fulham
16 2HV Mark McKenzie 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 13 0 Bỉ Genk
19 2HV Joe Scally 31 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 9 0 Đức Borussia Mönchengladbach
23 2HV Kristoffer Lund 14 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 3 0 Ý Palermo

4 3TV Tyler Adams 14 tháng 2, 1999 (26 tuổi) 38 2 Anh Bournemouth
6 3TV Yunus Musah 29 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 35 0 Ý Milan
7 3TV Giovanni Reyna 13 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 26 8 Anh Nottingham Forest
8 3TV Weston McKennie 28 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 51 11 Ý Juventus
10 4 Christian Pulisic (đội trưởng) 18 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 66 28 Ý Milan
15 3TV Johnny Cardoso 20 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 11 0 Tây Ban Nha Real Betis

9 4 Ricardo Pepi 9 tháng 1, 2003 (22 tuổi) 23 10 Hà Lan PSV Eindhoven
11 4 Brenden Aaronson 22 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 40 8 Đức Union Berlin
14 4 Haji Wright 27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 9 4 Anh Coventry City
17 4 Malik Tillman 28 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 10 0 Hà Lan PSV Eindhoven
20 4 Folarin Balogun 3 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 10 3 Pháp Monaco[a]
21 4 Timothy Weah 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 37 5 Ý Juventus
Đóng

Triệu tập gần đây

Thêm thông tin Vt, Cầu thủ ...
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Patrick Schulte 13 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TM Roman Celentano 14 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati v.  Slovenia; January 20, 2024
TM Gabriel Slonina 15 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 1 0 Bỉ Eupen v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TM Sean Johnson 31 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 13 0 Canada Toronto FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TM Josh Cohen 8 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Atlanta United FC 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE
TM Zack Steffen 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 29 0 Hoa Kỳ Colorado Rapids v.  El Salvador; March 27, 2023

HV Shaq Moore 2 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 18 1 Hoa Kỳ Nashville SC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV James Sands 6 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 13 0 Hoa Kỳ New York City FC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV DeJuan Jones 24 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ New England Revolution v.  Slovenia; January 20, 2024
HV John Tolkin 31 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Caleb Wiley 22 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Atlanta United FC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Nathan Harriel 23 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Ian Murphy 16 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Nkosi Tafari 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Jackson Ragen 24 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC Training Camp January 8–16, 2024 INJ
HV Cameron Carter-Vickers 31 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 16 0 Scotland Celtic v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
HV DeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 81 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Aaron Long 12 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 35 3 Hoa Kỳ Los Angeles FC 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Matt Miazga 19 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 28 1 Hoa Kỳ FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Bryan Reynolds 28 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 7 1 Bỉ Westerlo 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Jalen Neal 24 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ LA Galaxy 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Walker Zimmerman 19 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 42 3 Hoa Kỳ Nashville SC 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Auston Trusty 12 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 2 0 Anh Sheffield United 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Joshua Wynder 2 tháng 5, 2005 (19 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Benfica B v.  México; April 19, 2023

TV Luca de la Torre 23 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 20 0 Tây Ban Nha Celta Vigo 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
TV Aidan Morris 16 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Josh Atencio 31 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Aziel Jackson 25 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ St. Louis City SC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Jack McGlynn 7 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Timothy Tillman 4 tháng 1, 1999 (26 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Sean Zawadzki 21 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Lennard Maloney 8 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đức 1. FC Heidenheim v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Paxten Aaronson 26 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hà Lan Vitesse v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Tanner Tessmann 24 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 2 0 Ý Venezia v.  Oman; September 12, 2023
TV Benjamin Cremaschi 2 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Inter Miami CF v.  Oman; September 12, 2023
TV Cristian Roldan 3 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 37 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Jackson Yueill 19 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 16 0 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Gianluca Busio 28 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 13 1 Ý Venezia 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Djordje Mihailovic 10 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 11 3 Hoa Kỳ Colorado Rapids 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Alan Soñora 3 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 5 0 Argentina Huracán 2023 CONCACAF Gold CupINJ
TV Kellyn Acosta 24 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 58 2 Hoa Kỳ Chicago Fire v.  México; April 19, 2023
TV Paxton Pomykal 17 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  México; April 19, 2023

Josh Sargent 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5 Anh Norwich City 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
Esmir Bajraktarevic 10 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ New England Revolution v.  Slovenia; January 20, 2024
Bernard Kamungo 1 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  Slovenia; January 20, 2024
Diego Luna 7 tháng 9, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Real Salt Lake v.  Slovenia; January 20, 2024
Duncan McGuire 5 tháng 2, 2001 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Orlando City SC v.  Slovenia; January 20, 2024
Brian White 3 tháng 2, 1996 (29 tuổi) 1 0 Canada Vancouver Whitecaps FC v.  Slovenia; January 20, 2024
Cade Cowell 14 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 8 1 México Guadalajara Training Camp January 8–16, 2024WD
Alejandro Zendejas 7 tháng 2, 1998 (27 tuổi) 7 1 México América v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Kevin Paredes 7 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 3 0 Đức VfL Wolfsburg v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Jordan Morris 26 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 55 11 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
Jesús Ferreira 24 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 23 15 Hoa Kỳ FC Dallas 2023 CONCACAF Gold Cup
Brandon Vázquez 14 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 8 4 México Monterrey 2023 CONCACAF Gold Cup
Julian Gressel 16 tháng 12, 1993 (31 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Inter Miami CF 2023 CONCACAF Gold Cup
Taylor Booth 31 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 2 0 Hà Lan Utrecht 2023 CONCACAF Nations League Finals
Paul Arriola 5 tháng 2, 1995 (30 tuổi) 50 10 Hoa Kỳ FC Dallas v.  México; April 19, 2023 PRE
{Patrick Schulte 13 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TM Roman Celentano 14 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati v.  Slovenia; January 20, 2024
TM Gabriel Slonina 15 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 1 0 Bỉ Eupen v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TM Sean Johnson 31 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 13 0 Canada Toronto FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TM Josh Cohen 8 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Atlanta United FC 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE
TM Zack Steffen 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 29 0 Hoa Kỳ Colorado Rapids v.  El Salvador; March 27, 2023

HV Shaq Moore 2 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 18 1 Hoa Kỳ Nashville SC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV James Sands 6 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 13 0 Hoa Kỳ New York City FC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV DeJuan Jones 24 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ New England Revolution v.  Slovenia; January 20, 2024
HV John Tolkin 31 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Caleb Wiley 22 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Atlanta United FC v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Nathan Harriel 23 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Ian Murphy 16 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Nkosi Tafari 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  Slovenia; January 20, 2024
HV Jackson Ragen 24 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC Training Camp January 8–16, 2024 INJ
HV Cameron Carter-Vickers 31 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 16 0 Scotland Celtic v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
HV DeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 81 0 Hoa Kỳ FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Aaron Long 12 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 35 3 Hoa Kỳ Los Angeles FC 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Matt Miazga 19 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 28 1 Hoa Kỳ FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Bryan Reynolds 28 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 7 1 Bỉ Westerlo 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Jalen Neal 24 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ LA Galaxy 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Walker Zimmerman 19 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 42 3 Hoa Kỳ Nashville SC 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Auston Trusty 12 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 2 0 Anh Sheffield United 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Joshua Wynder 2 tháng 5, 2005 (19 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Benfica B v.  México; April 19, 2023

TV Luca de la Torre 23 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 20 0 Tây Ban Nha Celta Vigo 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
TV Aidan Morris 16 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Josh Atencio 31 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Aziel Jackson 25 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ St. Louis City SC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Jack McGlynn 7 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Timothy Tillman 4 tháng 1, 1999 (26 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Sean Zawadzki 21 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Columbus Crew v.  Slovenia; January 20, 2024
TV Lennard Maloney 8 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đức 1. FC Heidenheim v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Paxten Aaronson 26 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hà Lan Vitesse v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Tanner Tessmann 24 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 2 0 Ý Venezia v.  Oman; September 12, 2023
TV Benjamin Cremaschi 2 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Inter Miami CF v.  Oman; September 12, 2023
TV Cristian Roldan 3 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 37 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Jackson Yueill 19 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 16 0 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Gianluca Busio 28 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 13 1 Ý Venezia 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Djordje Mihailovic 10 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 11 3 Hoa Kỳ Colorado Rapids 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Alan Soñora 3 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 5 0 Argentina Huracán 2023 CONCACAF Gold CupINJ
TV Kellyn Acosta 24 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 58 2 Hoa Kỳ Chicago Fire v.  México; April 19, 2023
TV Paxton Pomykal 17 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  México; April 19, 2023

Josh Sargent 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5 Anh Norwich City 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
Esmir Bajraktarevic 10 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ New England Revolution v.  Slovenia; January 20, 2024
Bernard Kamungo 1 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  Slovenia; January 20, 2024
Diego Luna 7 tháng 9, 2003 (21 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Real Salt Lake v.  Slovenia; January 20, 2024
Duncan McGuire 5 tháng 2, 2001 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Orlando City SC v.  Slovenia; January 20, 2024
Brian White 3 tháng 2, 1996 (29 tuổi) 1 0 Canada Vancouver Whitecaps FC v.  Slovenia; January 20, 2024
Cade Cowell 14 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 8 1 México Guadalajara Training Camp January 8–16, 2024WD
Alejandro Zendejas 7 tháng 2, 1998 (27 tuổi) 7 1 México América v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Kevin Paredes 7 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 3 0 Đức VfL Wolfsburg v.  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Jordan Morris 26 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 55 11 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
Jesús Ferreira 24 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 23 15 Hoa Kỳ FC Dallas 2023 CONCACAF Gold Cup
Brandon Vázquez 14 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 8 4 México Monterrey 2023 CONCACAF Gold Cup
Julian Gressel 16 tháng 12, 1993 (31 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Inter Miami CF 2023 CONCACAF Gold Cup
Taylor Booth 31 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 2 0 Hà Lan Utrecht 2023 CONCACAF Nations League Finals
Paul Arriola 5 tháng 2, 1995 (30 tuổi) 50 10 Hoa Kỳ FC Dallas v.  México; April 19, 2023 PRE
Daryl Dike 3 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 10 3 Anh West Bromwich Albion v.  El Salvador; March 27, 2023

  • PRE = Đội hình sơ bộ
  • INJ = Rút lui vì chấn thương
Đóng

Chú thích

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.