đội tuyển bóng đá đại diện cho Hoa Kỳ trong các cuộc thi bóng đá quốc tế nam From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ (USMNT) đại diện cho Hoa Kỳ tại các giải đấu bóng đá nam quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của FIFA và CONCACAF.
Biệt danh | USMNT The Stars and Stripes (Sao và Sọc)[1] The Yanks[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Mauricio Pochettino | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Christian Pulisic | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Cobi Jones (164) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Clint Dempsey Landon Donovan (57) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Khác nhau | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | USA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 11 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 4 (4.2006) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 36 (7.2012) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 20 6 (30 tháng 11 năm 2022)[4] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 9 (2009) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 85 (10.1968) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụy Điển 2–3 Hoa Kỳ (Stockholm, Thụy Điển; 20 tháng 8 năm 1916) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoa Kỳ 8–0 Barbados (Carson, California; 15 tháng 6 năm 2008) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Na Uy 11–0 Hoa Kỳ (Oslo, Na Uy; 11 tháng 8 năm 1948) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1930) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1930) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 17 (Lần đầu vào năm 1991) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CONCACAF Nations League | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2021) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2021, 2023, 2024) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp bóng đá Nam Mỹ (khách mời) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1993) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1995, 2016) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1992) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2009) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đội tuyển Hoa Kỳ đã có 11 lần tham dự FIFA World Cup, bao gồm cả lần đầu tiên vào năm 1930, nơi đội giành vị trí thứ ba. Hoa Kỳ đã tham dự các kỳ World Cup 1934 và 1950. Sau năm 1950, Hoa Kỳ không đủ điều kiện tham dự World Cup cho đến năm 1990. Hoa Kỳ đã đăng cai World Cup 1994, nơi họ thua Brazil ở vòng 16 đội. Đội đủ điều kiện tham dự thêm 5 kỳ World Cup liên tiếp sau năm 1994 (tổng cộng 7 lần tham dự liên tiếp, một kỳ tích chỉ được chia sẻ với 7 quốc gia khác),[5] trở thành một trong những đối thủ thường xuyên của giải đấu và thường xuyên tiến vào vòng loại trực tiếp. Hoa Kỳ đã lọt vào vòng tứ kết tại World Cup 2002, nơi đội thua Đức. Tại Confederations Cup 2009, Hoa Kỳ đã loại đội đứng nhất bảng là Tây Ban Nha trong trận bán kết trước khi thua Brazil trong trận chung kết, lần xuất hiện duy nhất của đội ở chung kết của một giải đấu lớn liên lục địa.[6]
Hoa Kỳ cũng thi đấu tại các giải đấu cấp châu lục, bao gồm CONCACAF Gold Cup và Copa América với tư cách khách mời. Hoa Kỳ đã giành được 7 danh hiệu Cúp vàng CONCACAF và là đội duy nhất vô địch CONCACAF Nations League sau 3 lần giải đấu này được tổ chức. Đội cũng đã giành vị trí thứ tư ở 2 kỳ Copa América năm 1995 và 2016.
Giải đấu lớn
Giải đấu nhỏ
Sau thành tích đạt hạng ba tại kỳ World Cup 1930, Mỹ phải đợi đến giải đấu năm 2002 mới lọt vào tứ kết theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục, ngoài ra đội cũng có nhiều lần dự World Cup và vượt qua vòng bảng.
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hoà [8] | Thua | BT | BB |
1930 | Hạng ba[9] | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
1934 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 |
1938 | Bỏ cuộc | ||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 |
1954 ↓ 1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 6 |
1994 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1998 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
2002 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
2006 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
2014 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 |
2026 | Đồng chủ nhà | ||||||
Tổng cộng | 11/22 1 lần hạng ba | 36 | 9 | 8 | 19 | 39 | 64 |
Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1963–1967 | Không tham dự | ||||||
1969–1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1985 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Á quân | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 3 |
1991 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
1993 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1996 | Hạng ba | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
1998 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 |
2000 | Tứ kết | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 |
2002 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 |
2003 | Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 4 |
2005 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 |
2007 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2009 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 |
2011 | Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 |
2013 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 4 |
2015 | Hạng tư | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 5 |
2017 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 4 |
2019 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2 |
2021 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 1 |
2023 | Bán kết | 5 | 2 | 3 | 0 | 16 | 4 |
Tổng cộng | 7 lần vô địch | 102 | 75 | 16 | 11 | 199 | 66 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1993 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
1995 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 |
1997–2004 | Không được mời | |||||||
2007 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2011–2015 | Không được mời | |||||||
2016 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 8 |
2019–2021 | Không được mời | |||||||
2024 | Vòng bảng | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 5/13 | 21 | 6 | 2 | 13 | 21 | 32 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | H | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1896 | Không tổ chức | |||||||
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 |
1904 | Huy chương đồng | 3rd | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
1908 | Không tham dự | |||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | Vòng 16 đội | 12th | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
1928 | Vòng 16 đội | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 11 |
1932 | Không tổ chức | |||||||
1936 | Vòng 16 đội | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1948 | Vòng 16 đội | 11th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
1952 | Vòng 32 đội | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
1956 | Tứ kết | 5th | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 9 |
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị | |||||||
1984 | Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
1988 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Tổng cộng | 10/19 1 lần huy chương bạc | 22 | 3 | 6 | 13 | 13 | 71 |
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 1–0 | El Salvador | Columbus, Ohio, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Lower.com Field Lượng khán giả: 20,000 Trọng tài: Bryan López (Guatemala) |
2 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 3–0 | Honduras | Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 19,202 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | México | 0–0 | Hoa Kỳ | Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Azteca Lượng khán giả: 47.000 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
27 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 5–1 | Panama | Orlando, Florida, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Exploria Lượng khán giả: 25,022 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
30 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Costa Rica | 2–0 | Hoa Kỳ | San José, Costa Rica |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Costa Rica Lượng khán giả: 35,000 Trọng tài: Drew Fischer (Canada) |
5 tháng 6 Giao hữu | Hoa Kỳ | 0–0 | Uruguay | Kansas City, Kansas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Children's Mercy Park Lượng khán giả: 19,569 Trọng tài: Adonai Escobedo (Mexico) |
14 tháng 6 CONCACAF Nations League 2022–23 | El Salvador | 1–1 | Hoa Kỳ | San Salvador, El Salvador |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Cuscatlán Lượng khán giả: 6,313 Trọng tài: César Arturo Ramos (Mexico) |
23 tháng 9 Giao hữu | Nhật Bản | 2–0 | Hoa Kỳ | Düsseldorf, Đức |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 5,149 Trọng tài: Felix Zwayer (Đức) |
27 tháng 9 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 0–0 | Hoa Kỳ | Murcia, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Nueva Condomina Lượng khán giả: 364 Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia) |
21 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 1–1 | Wales | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali Lượng khán giả: 43,418 Trọng tài: Abdulrahman Al-Jassim (Qatar) |
25 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Anh | 0–0 | Hoa Kỳ | Al Khor, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 68,463 Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela) |
29 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Iran | 0–1 | Hoa Kỳ | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Al Thumama Lượng khán giả: 42,127 Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha) |
24 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Grenada | 1–7 | Hoa Kỳ | St. George's, Grenada |
---|---|---|---|---|
20:00 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Kirani James Athletic Lượng khán giả: 7.032 Trọng tài: Daneon Parchment (Jamaica) |
27 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Hoa Kỳ | 1–0 | El Salvador | Orlando, Florida |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Exploria Stadium Lượng khán giả: 18.947 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
19 tháng 4 Giao hữu | Hoa Kỳ | 1–1 | México | Glendale, Arizona |
---|---|---|---|---|
22:22 (ET) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động State Farm Lượng khán giả: 55.730 Trọng tài: Bryan Lopez (Guatemala) |
15 tháng 6 Bán kết Nations League | Hoa Kỳ | 3–0 | México | Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
19:00 PT |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allegiant Stadium Lượng khán giả: 65.000 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
18 tháng 6 Chung kết Nations League | Canada | 0–2 | Hoa Kỳ | Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
20:30 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Allegiant Lượng khán giả: 35.000 Trọng tài: Saíd Martínez (Honduras) |
24 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 1–1 | Jamaica | Chicago, Illinois |
---|---|---|---|---|
21:30 ET |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Soldier Field Lượng khán giả: 36.666 Trọng tài: César Ramos (México) |
28 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Saint Kitts và Nevis | 0–6 | Hoa Kỳ | St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
21:30 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 21.216 Trọng tài: Juan Gabriel Calderón (Costa Rica) |
2 tháng 7 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 6–0 | Trinidad và Tobago | Charlotte, North Carolina |
---|---|---|---|---|
19:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Bank of America Lượng khán giả: 40.243 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
9 tháng 7 Tứ kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 2–2 (s.h.p.) (3–2 p) |
Canada | Cincinnati, Ohio |
---|---|---|---|---|
19:30 ET |
|
Chi tiết | Sân vận động: TQL Stadium Lượng khán giả: 24.979 Trọng tài: Marco Ortiz (México) |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
|
12 tháng 7 Bán kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 1–1 (s.h.p.) (4–5 p) |
Panama | San Diego, California |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) | Ferreira 105' | Chi tiết | I. Anderson 99' | Sân vận động: Sân vận động Snapdragon Lượng khán giả: 31,690 Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
Loạt sút luân lưu | ||||
|
9 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ | 3–0 | Uzbekistan | St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
17:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 15.569 Trọng tài: Nelson Salgado (Honduras) |
12 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ | 4–0 | Oman | Saint Paul, Minnesota |
---|---|---|---|---|
20:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 13.665 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
16 tháng 11 Tứ kết Nations League | Hoa Kỳ | 3–0 | Trinidad và Tobago | Austin, Texas |
---|---|---|---|---|
21:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Q2 Lượng khán giả: 19.850 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
20 tháng 11 Tứ kết Nations League | Trinidad và Tobago | 2–1 (TTS 2–4) |
Hoa Kỳ | Port of Spain, Trinidad and Tobago | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:00 (ET) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Hasely Crawford Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
||
Ghi chú: Hoa Kỳ thắng với tổng tỉ số 4–2 và giành quyền tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024. |
January 20 Friendly | Hoa Kỳ | 0–1 | Slovenia | San Antonio, Texas |
---|---|---|---|---|
15:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Toyota Field Lượng khán giả: 9,191 Trọng tài: Pierre Luc Lauziere (Canada) |
March 21 Nations League SF | Hoa Kỳ | v | Jamaica | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
19:00 ET | Sân vận động: AT&T Stadium |
March 24 Nations League 3rd/F | Hoa Kỳ | v | TBD | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: AT&T Stadium |
June 23 2024 Copa América | Hoa Kỳ | v | Bolivia | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
17:00 CDT | Sân vận động: AT&T Stadium |
June 27 2024 Copa América | Panama | v | Hoa Kỳ | Atlanta, Georgia |
---|---|---|---|---|
18:00 EDT | Sân vận động: Mercedes-Benz Stadium |
July 1 2024 Copa América | Hoa Kỳ | v | Uruguay | Kansas City, Missouri |
---|---|---|---|---|
20:00 CDT | Sân vận động: Arrowhead Stadium |
Thứ tự | Cầu thủ | Ra sân | Số bàn | Thời gian |
---|---|---|---|---|
1 | Cobi Jones | 164 | 15 | 1992–2004 |
2 | Landon Donovan | 157 | 57 | 2000–2014 |
3 | Michael Bradley | 151 | 17 | 2006–2019 |
4 | Clint Dempsey | 141 | 57 | 2004–2017 |
5 | Jeff Agoos | 134 | 4 | 1988–2003 |
6 | Marcelo Balboa | 127 | 13 | 1988–2000 |
7 | DaMarcus Beasley | 126 | 17 | 2001–2017 |
8 | Tim Howard | 121 | 0 | 2002–2017 |
9 | Jozy Altidore | 115 | 42 | 2007–2019 |
10 | Claudio Reyna | 112 | 8 | 1994–2006 |
Thứ tự | Cầu thủ | Số bàn | Ra sân | Tỉ lệ | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Clint Dempsey | 57 | 141 | 0.404 | 2004–2017 |
Landon Donovan | 57 | 157 | 0.363 | 2000–2014 | |
3 | Jozy Altidore | 42 | 115 | 0.365 | 2007–2019 |
4 | Eric Wynalda | 34 | 106 | 0.321 | 1990–2000 |
5 | Brian McBride | 30 | 95 | 0.316 | 1993–2006 |
6 | Christian Pulisic | 26 | 62 | 0.419 | 2016–hiện tại |
7 | Joe-Max Moore | 24 | 100 | 0.240 | 1992–2002 |
8 | Bruce Murray | 21 | 85 | 0.247 | 1985–1993 |
9 | Eddie Johnson | 19 | 63 | 0.302 | 2004–2014 |
10 | Earnie Stewart | 17 | 101 | 0.168 | 1990–2004 |
DaMarcus Beasley | 17 | 126 | 0.135 | 2001–2017 | |
Michael Bradley | 17 | 151 | 0.113 | 2006–2019 |
23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ CONCACAF Nations League 2023–24 với Jamaica và Mexico vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.[11][12]
Trận đấu và bàn thắng được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với Mexico.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Turner, MattMatt Turner | 24 tháng 6, 1994 | 39 | 0 | Nottingham Forest |
18 | TM | Horvath, EthanEthan Horvath | 9 tháng 6, 1995 | 9 | 0 | Cardiff City |
22 | TM | Callender, DrakeDrake Callender | 7 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | Inter Miami |
2 | HV | Dest, SergiñoSergiño Dest | 3 tháng 11, 2000 | 33 | 2 | PSV Eindhoven |
3 | HV | Richards, ChrisChris Richards | 28 tháng 3, 2000 | 16 | 1 | Crystal Palace |
5 | HV | Robinson, AntoneeAntonee Robinson | 8 tháng 8, 1997 | 41 | 4 | Fulham |
12 | HV | Robinson, MilesMiles Robinson | 14 tháng 3, 1997 | 29 | 3 | FC Cincinnati |
13 | HV | Ream, TimTim Ream | 5 tháng 10, 1987 | 56 | 1 | Fulham |
16 | HV | McKenzie, MarkMark McKenzie | 25 tháng 2, 1999 | 13 | 0 | Genk |
19 | HV | Scally, JoeJoe Scally | 31 tháng 12, 2002 | 9 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
23 | HV | Lund, KristofferKristoffer Lund | 14 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | Palermo |
4 | TV | Adams, TylerTyler Adams | 14 tháng 2, 1999 | 38 | 2 | Bournemouth |
6 | TV | Musah, YunusYunus Musah | 29 tháng 11, 2002 | 35 | 0 | Milan |
7 | TV | Reyna, GiovanniGiovanni Reyna | 13 tháng 11, 2002 | 26 | 8 | Nottingham Forest |
8 | TV | McKennie, WestonWeston McKennie | 28 tháng 8, 1998 | 51 | 11 | Juventus |
10 | TĐ | Pulisic, ChristianChristian Pulisic (đội trưởng) | 18 tháng 9, 1998 | 66 | 28 | Milan |
15 | TV | Cardoso, JohnnyJohnny Cardoso | 20 tháng 9, 2001 | 11 | 0 | Real Betis |
9 | TĐ | Pepi, RicardoRicardo Pepi | 9 tháng 1, 2003 | 23 | 10 | PSV Eindhoven |
11 | TĐ | Aaronson, BrendenBrenden Aaronson | 22 tháng 10, 2000 | 40 | 8 | Union Berlin |
14 | TĐ | Wright, HajiHaji Wright | 27 tháng 3, 1998 | 9 | 4 | Coventry City |
17 | TĐ | Tillman, MalikMalik Tillman | 28 tháng 5, 2002 | 10 | 0 | PSV Eindhoven |
20 | TĐ | Balogun, FolarinFolarin Balogun | 3 tháng 7, 2001 | 10 | 3 | Monaco[a] |
21 | TĐ | Weah, TimothyTimothy Weah | 22 tháng 2, 2000 | 37 | 5 | Juventus |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Schulte, PatrickPatrick Schulte | 13 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TM | Celentano, RomanRoman Celentano | 14 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | FC Cincinnati | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TM | Slonina, GabrielGabriel Slonina | 15 tháng 5, 2004 | 1 | 0 | Eupen | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TM | Johnson, SeanSean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | Toronto FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TM | Cohen, JoshJosh Cohen | 8 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | Atlanta United FC | 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE |
TM | Steffen, ZackZack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 29 | 0 | Colorado Rapids | v. El Salvador; March 27, 2023 |
HV | Moore, ShaqShaq Moore | 2 tháng 11, 1996 | 18 | 1 | Nashville SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Sands, JamesJames Sands | 6 tháng 7, 2000 | 13 | 0 | New York City FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Jones, DeJuanDeJuan Jones | 24 tháng 6, 1997 | 8 | 0 | New England Revolution | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Tolkin, JohnJohn Tolkin | 31 tháng 7, 2002 | 4 | 0 | New York Red Bulls | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Wiley, CalebCaleb Wiley | 22 tháng 12, 2004 | 2 | 0 | Atlanta United FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Harriel, NathanNathan Harriel | 23 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Philadelphia Union | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Murphy, IanIan Murphy | 16 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | FC Cincinnati | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Tafari, NkosiNkosi Tafari | 23 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | FC Dallas | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Ragen, JacksonJackson Ragen | 24 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Seattle Sounders FC | Training Camp January 8–16, 2024 INJ |
HV | Carter-Vickers, CameronCameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 | 16 | 0 | Celtic | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
HV | Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 81 | 0 | FC Cincinnati | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Long, AaronAaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 35 | 3 | Los Angeles FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Miazga, MattMatt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 28 | 1 | FC Cincinnati | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Reynolds, BryanBryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 | 7 | 1 | Westerlo | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Neal, JalenJalen Neal | 24 tháng 8, 2003 | 6 | 0 | LA Galaxy | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 42 | 3 | Nashville SC | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Trusty, AustonAuston Trusty | 12 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Sheffield United | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Wynder, JoshuaJoshua Wynder | 2 tháng 5, 2005 | 0 | 0 | Benfica B | v. México; April 19, 2023 |
TV | de la Torre, LucaLuca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 | 20 | 0 | Celta Vigo | 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TV | Morris, AidanAidan Morris | 16 tháng 11, 2001 | 5 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Atencio, JoshJosh Atencio | 31 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | Seattle Sounders FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Jackson, AzielAziel Jackson | 25 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | St. Louis City SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | McGlynn, JackJack McGlynn | 7 tháng 7, 2003 | 1 | 0 | Philadelphia Union | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Tillman, TimothyTimothy Tillman | 4 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | Los Angeles FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Zawadzki, SeanSean Zawadzki | 21 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Maloney, LennardLennard Maloney | 8 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | 1. FC Heidenheim | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TV | Aaronson, PaxtenPaxten Aaronson | 26 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | Vitesse | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TV | Tessmann, TannerTanner Tessmann | 24 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | Venezia | v. Oman; September 12, 2023 |
TV | Cremaschi, BenjaminBenjamin Cremaschi | 2 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | Inter Miami CF | v. Oman; September 12, 2023 |
TV | Roldan, CristianCristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 37 | 0 | Seattle Sounders FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Yueill, JacksonJackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 16 | 0 | San Jose Earthquakes | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Busio, GianlucaGianluca Busio | 28 tháng 5, 2002 | 13 | 1 | Venezia | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Mihailovic, DjordjeDjordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 11 | 3 | Colorado Rapids | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Soñora, AlanAlan Soñora | 3 tháng 8, 1998 | 5 | 0 | Huracán | 2023 CONCACAF Gold CupINJ |
TV | Acosta, KellynKellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 | 58 | 2 | Chicago Fire | v. México; April 19, 2023 |
TV | Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | FC Dallas | v. México; April 19, 2023 |
TĐ | Sargent, JoshJosh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 23 | 5 | Norwich City | 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TĐ | Bajraktarevic, EsmirEsmir Bajraktarevic | 10 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | New England Revolution | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Kamungo, BernardBernard Kamungo | 1 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | FC Dallas | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Luna, DiegoDiego Luna | 7 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | Real Salt Lake | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | McGuire, DuncanDuncan McGuire | 5 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | Orlando City SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | White, BrianBrian White | 3 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | Vancouver Whitecaps FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Cowell, CadeCade Cowell | 14 tháng 10, 2003 | 8 | 1 | Guadalajara | Training Camp January 8–16, 2024WD |
TĐ | Zendejas, AlejandroAlejandro Zendejas | 7 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | América | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TĐ | Paredes, KevinKevin Paredes | 7 tháng 5, 2003 | 3 | 0 | VfL Wolfsburg | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TĐ | Morris, JordanJordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 55 | 11 | Seattle Sounders FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Ferreira, JesúsJesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 23 | 15 | FC Dallas | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Vázquez, BrandonBrandon Vázquez | 14 tháng 10, 1998 | 8 | 4 | Monterrey | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Gressel, JulianJulian Gressel | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | Inter Miami CF | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Booth, TaylorTaylor Booth | 31 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | Utrecht | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
TĐ | Arriola, PaulPaul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 50 | 10 | FC Dallas | v. México; April 19, 2023 PRE |
TĐ | {Schulte, PatrickPatrick Schulte | 13 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TM | Celentano, RomanRoman Celentano | 14 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | FC Cincinnati | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TM | Slonina, GabrielGabriel Slonina | 15 tháng 5, 2004 | 1 | 0 | Eupen | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TM | Johnson, SeanSean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | Toronto FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TM | Cohen, JoshJosh Cohen | 8 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | Atlanta United FC | 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE |
TM | Steffen, ZackZack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 29 | 0 | Colorado Rapids | v. El Salvador; March 27, 2023 |
HV | Moore, ShaqShaq Moore | 2 tháng 11, 1996 | 18 | 1 | Nashville SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Sands, JamesJames Sands | 6 tháng 7, 2000 | 13 | 0 | New York City FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Jones, DeJuanDeJuan Jones | 24 tháng 6, 1997 | 8 | 0 | New England Revolution | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Tolkin, JohnJohn Tolkin | 31 tháng 7, 2002 | 4 | 0 | New York Red Bulls | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Wiley, CalebCaleb Wiley | 22 tháng 12, 2004 | 2 | 0 | Atlanta United FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Harriel, NathanNathan Harriel | 23 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Philadelphia Union | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Murphy, IanIan Murphy | 16 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | FC Cincinnati | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Tafari, NkosiNkosi Tafari | 23 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | FC Dallas | v. Slovenia; January 20, 2024 |
HV | Ragen, JacksonJackson Ragen | 24 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Seattle Sounders FC | Training Camp January 8–16, 2024 INJ |
HV | Carter-Vickers, CameronCameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 | 16 | 0 | Celtic | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
HV | Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 81 | 0 | FC Cincinnati | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Long, AaronAaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 35 | 3 | Los Angeles FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Miazga, MattMatt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 28 | 1 | FC Cincinnati | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Reynolds, BryanBryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 | 7 | 1 | Westerlo | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Neal, JalenJalen Neal | 24 tháng 8, 2003 | 6 | 0 | LA Galaxy | 2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 42 | 3 | Nashville SC | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Trusty, AustonAuston Trusty | 12 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Sheffield United | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Wynder, JoshuaJoshua Wynder | 2 tháng 5, 2005 | 0 | 0 | Benfica B | v. México; April 19, 2023 |
TV | de la Torre, LucaLuca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 | 20 | 0 | Celta Vigo | 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TV | Morris, AidanAidan Morris | 16 tháng 11, 2001 | 5 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Atencio, JoshJosh Atencio | 31 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | Seattle Sounders FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Jackson, AzielAziel Jackson | 25 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | St. Louis City SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | McGlynn, JackJack McGlynn | 7 tháng 7, 2003 | 1 | 0 | Philadelphia Union | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Tillman, TimothyTimothy Tillman | 4 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | Los Angeles FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Zawadzki, SeanSean Zawadzki | 21 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | Columbus Crew | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TV | Maloney, LennardLennard Maloney | 8 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | 1. FC Heidenheim | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TV | Aaronson, PaxtenPaxten Aaronson | 26 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | Vitesse | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TV | Tessmann, TannerTanner Tessmann | 24 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | Venezia | v. Oman; September 12, 2023 |
TV | Cremaschi, BenjaminBenjamin Cremaschi | 2 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | Inter Miami CF | v. Oman; September 12, 2023 |
TV | Roldan, CristianCristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 37 | 0 | Seattle Sounders FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Yueill, JacksonJackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 16 | 0 | San Jose Earthquakes | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Busio, GianlucaGianluca Busio | 28 tháng 5, 2002 | 13 | 1 | Venezia | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Mihailovic, DjordjeDjordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 11 | 3 | Colorado Rapids | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Soñora, AlanAlan Soñora | 3 tháng 8, 1998 | 5 | 0 | Huracán | 2023 CONCACAF Gold CupINJ |
TV | Acosta, KellynKellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 | 58 | 2 | Chicago Fire | v. México; April 19, 2023 |
TV | Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | FC Dallas | v. México; April 19, 2023 |
TĐ | Sargent, JoshJosh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 23 | 5 | Norwich City | 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TĐ | Bajraktarevic, EsmirEsmir Bajraktarevic | 10 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | New England Revolution | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Kamungo, BernardBernard Kamungo | 1 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | FC Dallas | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Luna, DiegoDiego Luna | 7 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | Real Salt Lake | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | McGuire, DuncanDuncan McGuire | 5 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | Orlando City SC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | White, BrianBrian White | 3 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | Vancouver Whitecaps FC | v. Slovenia; January 20, 2024 |
TĐ | Cowell, CadeCade Cowell | 14 tháng 10, 2003 | 8 | 1 | Guadalajara | Training Camp January 8–16, 2024WD |
TĐ | Zendejas, AlejandroAlejandro Zendejas | 7 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | América | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TĐ | Paredes, KevinKevin Paredes | 7 tháng 5, 2003 | 3 | 0 | VfL Wolfsburg | v. Trinidad và Tobago; November 20, 2023 |
TĐ | Morris, JordanJordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 55 | 11 | Seattle Sounders FC | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Ferreira, JesúsJesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 23 | 15 | FC Dallas | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Vázquez, BrandonBrandon Vázquez | 14 tháng 10, 1998 | 8 | 4 | Monterrey | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Gressel, JulianJulian Gressel | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | Inter Miami CF | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Booth, TaylorTaylor Booth | 31 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | Utrecht | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
TĐ | Arriola, PaulPaul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 50 | 10 | FC Dallas | v. México; April 19, 2023 PRE |
TĐ | Dike, DarylDaryl Dike | 3 tháng 6, 2000 | 10 | 3 | West Bromwich Albion | v. El Salvador; March 27, 2023 |
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.