Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia

From Wikipedia, the free encyclopedia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia ( tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý. Đội tuyển Croatia được đánh giá là một trong những đội bóng có thực lực tại châu Âu cũng như thế giới với nhiều năm liền góp mặt tại các giải đấu lớn như World Cup hay Euro.

Thông tin Nhanh Biệt danh, Hiệp hội ...
Croatia
Thumb
Biệt danhVatreni (Đội bóng rực lửa)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Croatia
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngZlatko Dalić
Đội trưởngLuka Modrić
Thi đấu nhiều nhấtLuka Modrić (178)
Ghi bàn nhiều nhấtDavor Šuker (45)
Sân nhàKhác nhau
Mã FIFACRO
Thumb
Thumb
Thumb
Áo màu chính
Thumb
Thumb
Thumb
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 10 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất3 (1.1999)
Thấp nhất125 (3.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 10 4 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất5 (7.1998, 7.2018)
Thấp nhất26 (10.2002)
Trận quốc tế đầu tiên
Croatia 4–0 Thụy Sĩ 
(Zagreb, Croatia; ngày 2 tháng 4 năm 1940)[3]
Tư cách Croatia hiện đại
 Croatia 2–1 Hoa Kỳ 
(Zagreb, Croatia; ngày 17 tháng 10 năm 1990)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Croatia 10– 0 San Marino 
(Rijeka, Croatia; ngày 4 tháng 6 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
 Tây Ban Nha 6–0 Croatia 
(Elche, Tây Ban Nha; ngày 11 tháng 9 năm 2018)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2018)
Giải vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (1996, 2008)
UEFA Nations League
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2023)
Đóng

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018UEFA Nations League 2022–23.

Sân vận động

Kỷ lục địa điểm nhà

Người hâm mộ tại sân vận động Poljud

Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.

Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Thêm thông tin Sân vận động, Thành phố / Thị trấn ...
Sân vận động Thành phố / Thị trấn St T H B Thắng % Trận đấu cuối cùng được tổ chức
Sân vận động Maksimir Zagreb &000000000000006500000065&000000000000004500000045&000000000000001500000015&000000000000000500000050&000000000000006920000069,2 2019
Sân vận động Poljud Split &000000000000001300000013&00000000000000020000002&00000000000000070000007&000000000000000400000040&000000000000001540000015,4 2019
Sân vận động Kantrida Rijeka &000000000000001200000012&000000000000001100000011&00000000000000010000001&000000000000000000000000&000000000000009170000091,7 2011
Sân vận động Gradski vrt Osijek &000000000000001200000012&000000000000001000000010&00000000000000020000002&000000000000000000000000&000000000000008329999983,3 2019
Sân vận động A. Herjavec Varaždin &00000000000000080000008&00000000000000050000005&00000000000000020000002&000000000000000100000010&000000000000006250000062,5 2019
Sân vận động A. Drosina Pula &00000000000000050000005&00000000000000040000004&00000000000000000000000&000000000000000100000010&000000000000008000000080,0 2019
Sân vận động Rujevica Rijeka &00000000000000050000005&00000000000000030000003&00000000000000020000002&000000000000000000000000&000000000000006000000060,0 2019
Sân vận động Cibalia Vinkovci &00000000000000010000001&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000000000000&0000000000000100000000100,0 2009
Sân vận động Kranjčevićeva Zagreb &00000000000000010000001&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000000000000&0000000000000100000000100,0 1996
Sân vận động Šubićevac Šibenik &00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000010000001&0000000000000000000000000&00000000000000000000000,0 2003
Sân vận động Koprivnica Koprivnica &00000000000000010000001&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000000000000&0000000000000100000000100,0 2016
Tổng số11374291065.2%Bản mẫu:Sortdash
Đóng

Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.

Kỷ lục giải thi đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1994, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018.

Thêm thông tin Năm, Thành tích ...
Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1990Không tham dự, là một phần của Nam Tư
1994Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của FIFA
Pháp 1998Hạng ba37502115
Nhật Bản Hàn Quốc 2002Vòng 123310223
Đức 200622302123
2010Không vượt qua vòng loại
Brasil 2014Vòng 119310266
Nga 2018Á quân27421149
Qatar 2022Hạng ba3724187
Canada México Hoa Kỳ 2026Chưa xác định
Maroc Bồ Đào Nha Tây Ban Nha 2030
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng cộng6/22
1 lần
á quân
3018894333
Đóng

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch bóng đá châu Âu

Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1992, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết (2 lần).

Thêm thông tin Năm, Thành tích ...
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 1988Không tham dự, là một phần của Nam Tư
1992Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của UEFA
Anh 1996Tứ kết420255
2000Không vượt qua vòng loại
Bồ Đào Nha 2004Vòng 1302146
Áo Thụy Sĩ 2008Tứ kết431052
Ba Lan Ukraina 2012Vòng 1311143
Pháp 2016Vòng 2421154
Liên minh châu Âu 2020411278
Đức 2024Vòng 1302136
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032
Tổng cộng7/8
2 lần tứ kết
259883334
Đóng

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Thêm thông tin Thành tích tại UEFA Nations League, Mùa giải ...
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA Thứ hạng
2018–19 A 4 41124109th
2020–21 A 3 610591612th
Hà Lan 2022–23 A 1 85211282nd
Tổng cộng 24 11 4 9 33 40 2nd
Đóng

Kết quả thi đấu

2024

Thêm thông tin Cairo, Ai Cập ...
Đóng
Thêm thông tin New Administrative Capital, Ai Cập ...
Đóng
Thêm thông tin Rijeka, Croatia ...
Đóng
Thêm thông tin Oeiras, Bồ Đào Nha ...
Đóng
Thêm thông tin Berlin, Đức ...
Đóng
Thêm thông tin Hamburg, Đức ...
Đóng
Thêm thông tin Leipzig, Đức ...
Đóng
Thêm thông tin Lisbon, Bồ Đào Nha ...
Đóng
Thêm thông tin Osijek, Croatia ...
Đóng
Thêm thông tin Zagreb, Croatia ...
Đóng
Thêm thông tin Warsaw, Ba Lan ...
Đóng
Thêm thông tin Glasgow, Scotland ...
Đóng
Thêm thông tin Split, Croatia ...
Đóng

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình đã hoàn thành UEFA Euro 2024.[4]
Số trận ra sân và số bàn thắng được tính vào ngày 24 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Ý.

Thêm thông tin Số, VT ...
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković 9 tháng 1, 1995 (30 tuổi) 57 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
12 1TM Nediljko Labrović 10 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 1 0 Croatia Rijeka
23 1TM Ivica Ivušić 1 tháng 2, 1995 (30 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp Pafos

2 2HV Josip Stanišić 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 20 0 Đức Bayer Leverkusen
3 2HV Marin Pongračić 11 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 10 0 Ý Lecce
4 2HV Joško Gvardiol 23 tháng 1, 2002 (23 tuổi) 33 2 Anh Manchester City
5 2HV Martin Erlić 24 tháng 1, 1998 (27 tuổi) 9 0 Ý Sassuolo
6 2HV Josip Šutalo 28 tháng 2, 2000 (25 tuổi) 17 0 Hà Lan Ajax
19 2HV Borna Sosa 21 tháng 1, 1998 (27 tuổi) 21 1 Hà Lan Ajax
21 2HV Domagoj Vida (third captain) 29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 105 4 Hy Lạp AEK Athens
22 2HV Josip Juranović 16 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 39 0 Đức Union Berlin

7 3TV Lovro Majer 17 tháng 1, 1998 (27 tuổi) 34 8 Đức VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 104 5 Anh Manchester City
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) 9 tháng 9, 1985 (39 tuổi) 178 26 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović 16 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 99 7 Ả Rập Xê Út Al Nassr
13 3TV Nikola Vlašić 4 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 56 8 Ý Torino
15 3TV Mario Pašalić 9 tháng 2, 1995 (30 tuổi) 66 10 Ý Atalanta
18 3TV Luka Ivanušec 26 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 22 2 Hà Lan Feyenoord
25 3TV Luka Sučić 8 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 10 0 Áo Red Bull Salzburg
26 3TV Martin Baturina 16 tháng 2, 2003 (22 tuổi) 4 0 Croatia Dinamo Zagreb

9 4 Andrej Kramarić 19 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 96 29 Đức TSG Hoffenheim
14 4 Ivan Perišić (đội phó) 2 tháng 2, 1989 (36 tuổi) 134 33 Croatia Hajduk Split
16 4 Ante Budimir 22 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 24 3 Tây Ban Nha Osasuna
17 4 Bruno Petković 16 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 40 11 Croatia Dinamo Zagreb
20 4 Marko Pjaca 6 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 26 1 Croatia Rijeka
24 4 Marco Pašalić 14 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 5 1 Croatia Rijeka
Đóng

Từng được triệu tập

Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua.

Thêm thông tin Vt, Cầu thủ ...
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Dominik Kotarski 10 tháng 2, 2000 (25 tuổi) 1 0 Hy Lạp PAOK UEFA Euro 2024 PRE

HV Borna Barišić 10 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 35 1 Scotland Rangers UEFA Euro 2024 PRE
HV Duje Ćaleta-Car 17 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 24 1 Pháp Lyon UEFA Euro 2024 PRE
HV Dario Melnjak 31 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 8 0 Croatia Hajduk Split v.  Latvia, 18 November 2023 PRE
HV Jakov Medić 7 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0 Hà Lan Ajax v.  Latvia, 8 September 2023 PRE

TV Kristijan Jakić 14 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 5 0 Đức Augsburg UEFA Euro 2024 PRE
TV Toni Fruk 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Croatia Rijeka UEFA Euro 2024 PRE
TV Niko Sigur 9 tháng 9, 2003 (21 tuổi) 0 0 Croatia Hajduk Split UEFA Euro 2024 PRE
TV Petar Sučić 25 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb UEFA Euro 2024 PRE
TV Nikola Moro 12 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 1 0 Ý Bologna FIFA Series PRE

Marin Ljubičić 28 tháng 2, 2002 (23 tuổi) 0 0 Áo LASK UEFA Euro 2024 PRE
Igor Matanović 31 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đức Karlsruher SC UEFA Euro 2024 PRE
Dion Drena Beljo 1 tháng 3, 2002 (23 tuổi) 2 0 Đức FC Augsburg v.  Armenia, 21 November 2023
Josip Brekalo 23 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 35 4 Croatia Hajduk Split v.  Latvia, 18 November 2023 PRE
Petar Musa 4 tháng 3, 1998 (27 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ FC Dallas v.  Latvia, 18 November 2023 PRE
Franjo Ivanović 1 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 0 0 Croatia Rijeka v.  Latvia, 18 November 2023 PRE
Marko Livaja RET 26 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 21 4 Croatia Hajduk Split v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 12 October 2023 WD
Matija Frigan 11 tháng 2, 2003 (22 tuổi) 0 0 Bỉ Westerlo v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 12 October 2023 PRE

  • INJ = Chấn thương.
  • WD = Rút khỏi đội hình hiện tại.
  • SUS = Bị đình chỉ tham dự·.
  • RET = Giải nghệ sau lần triệu tập gần nhất.
  • PRE = Chỉ nằm trong danh sách sơ bộ.
  • COV = Rút lui vì dương tính với COVID-19.
Đóng

Các cầu thủ nổi tiếng

Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất

Thumb
Luka Modrić là cầu thủ khoác áo đội tuyển Croatia nhiều nhất với 178 trận.

Tính đến ngày 24 tháng 6, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:

Thêm thông tin #, Tên cầu thủ ...
# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Luka Modrić 2006– 178 26
2 Darijo Srna 2002–2016 134 22
3 Ivan Perišić 2011– 134 33
4 Stipe Pletikosa 1999–2014 114 0
5 Ivan Rakitić 2007-2020 106 15
6 Josip Šimunić 2001-2013 105 3
Domagoj Vida 2010– 105 4
8 Ivica Olić 2002–2015 104 20
9 Vedran Ćorluka 2006–2018 103 4
10 Dario Šimić 1996–2008 100 3
Đóng

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Thumb
Davor Šuker là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia với 45 bàn thắng.

Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia (tính đến ngày 24 tháng 6 năm 2024).

Thêm thông tin STT, Tên cầu thủ ...
STT Tên cầu thủ Bàn thắng Số trận Hiệu suất Thời gian thi đấu
1 Davor Šuker 45 69 0.65 1991–2002
2 Mario Mandžukić 33 89 0.37 2007–2018
Ivan Perišić 134 0.25 2011–
4 Eduardo da Silva 29 64 0.45 2004–2014
Andrej Kramarić 96 0.3 2014–
6 Luka Modrić 26 178 0.15 2006–
7 Darijo Srna 22 134 0.16 2002–2016
8 Ivica Olić 20 104 0.19 2002–2015
9 Niko Kranjčar 16 81 0.2 2004–2013
10 Nikola Kalinić 15 42 0.36 2008–2018
Goran Vlaović 51 0.29 1992–2002
Ivan Rakitić 106 0.14 2007–2019
Đóng

Huấn luyện viên

  • Dražan Jerković, 1990-1991
  • Stanko Poklepović, 1992
  • Vlatko Marković, 1993
  • Miroslav Blažević, 1994-2000
  • Mirko Jozić, 2000-2002
  • Otto Barić, 2002-2004
  • Zlatko Kranjčar, 2004-2006
  • Slaven Bilić, 2006-2012
  • Igor Štimac, 2012-2013
  • Niko Kovač, 2013-2015
  • Ante Čačić, 2016-2017
  • Zlatko Dalić, 2017-

Danh hiệu

Các giải đấu chính

  • Kirin Cup
    • Á quân: 1997
  • Korea Cup
    • Vô địch: 1999
  • Cúp Carlsberg
    • Hạng ba: 2006

Giải thưởng khác

Xem thêm

  • Kết quả đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
  • Danh sách các cầu thủ bóng đá quốc tế Croatia
  • Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Croatia

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.