Nguyễn Thành Hoàng
Chuẩn tướng Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Thành Hoàng (1924), nguyên là cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng. Ông xuất thân từ trường Võ bị Quốc gia do Chính phủ Quốc gia Việt Nam được sự hỗ trợ của Quân đội Pháp mở ra ở miền Trung Việt Nam vào thời kỳ Quân đội Quốc gia đang chuẩn bị hình thành. Ông đã tuần tự giữ từ chức vụ Trung đội trưởng cho đến Tư lệnh Sư đoàn trong Quân chủng Bộ binh của Việt Nam Cộng hòa.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Chánh Thanh tratại Bộ tư lệnh Quân đoàn II ...
Nguyễn Thành Hoàng | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 1/1974 – 4/1974 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng |
Vị trí | Quân khu II |
Tư lệnh Quân đoàn | -Trung tướng Nguyễn Văn Toàn |
Tư lệnh phó Quân đoàn II | |
Nhiệm kỳ | 1/1970 – 1/1974 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng |
Vị trí | Quân khu II |
Tư lệnh | -Trung tướng Lữ Lan |
Nhiệm kỳ | 7/1968 – 1/1970 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Nguyễn Viết Thanh |
Kế nhiệm | -Đại tá Nguyễn Khoa Nam |
Vị trí | Quân khu IV |
Nhiệm kỳ | 6/1967 – 7/1968 |
Cấp bậc | -Đại tá -Chuẩn tướng (6/1968) |
Vị trí | Quân khu III |
Tư lệnh Quân đoàn | -Trung tướng Lê Nguyên Khang |
Nhiệm kỳ | 6/1966 – 6/1967 |
Cấp bậc | -Đại tá (6/1966) |
Vị trí | Quân khu IV |
Tư lệnh | -Chuẩn tướng Lâm Quang Thi |
Tham mưu trưởng Sư đoàn 7 Bộ binh | |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 6/1966 |
Cấp bậc | -Trung tá (11/1963) |
Vị trí | Quân khu IV |
Tư lệnh Sư đoàn | -Đại tá Phạm Văn Đổng |
Chỉ huy Trung đoàn 11 thuộc Sư đoàn 7 Bộ binh | |
Nhiệm kỳ | 1/1959 – 11/1963 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (1/1959) |
Kế nhiệm | -Đại tá Trần Thiện Khiêm |
Vị trí | Quân khu IV |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam Cộng hòa |
Sinh | Tháng 11 năm 1924 Sài Gòn, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Vợ | Sử Thị Liên |
Học vấn | Tú tài bán phần |
Trường lớp | -Trường Trung học Phổ thông tại Sài Gòn -Trường Võ bị Quốc gia tại Huế |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân lực VNCH |
Phục vụ | Việt Nam Cộng hòa |
Năm tại ngũ | 1949-1974 |
Cấp bậc | Chuẩn tướng |
Đơn vị | Sư đoàn 7 Bộ binh Sư đoàn 9 Bộ binh Quân đoàn II và QK 2 Quân đoàn III và QK 3 Quân đoàn IV và QK 4 |
Chỉ huy | QĐ Liên hiệp Pháp Quân đội Quốc gia Quân lực VNCH |
Tham chiến | -Chiến tranh Đông Dương -Chiến tranh Việt Nam |
Đóng