Manchester United F.C. mùa giải 2020–21
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mùa giải 2020–21 là mùa giải thứ 29 của Manchester United tại Premier League và là mùa thứ 46 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh. Ngoài ra, câu lạc bộ còn tham gia thi đấu tại Cúp FA, Cúp EFL, UEFA Champions League và UEFA Europa League.
Mùa giải 2020–21 | ||||
---|---|---|---|---|
Đồng chủ tịch | Joel và Avram Glazer | |||
Huấn luyện viên | Ole Gunnar Solskjær | |||
Sân vận động | Old Trafford | |||
Premier League | Thứ 2 | |||
Cúp FA | Tứ kết | |||
Cúp EFL | Bán kết | |||
UEFA Champions League | Vòng bảng | |||
UEFA Europa League | Á quân | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Bruno Fernandes (18) Cả mùa giải: Bruno Fernandes (28) | |||
| ||||
Manchester United về nhì tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, lọt vào bán kết Cúp EFL và tứ kết Cúp FA. Ở đấu trường châu Âu, câu lạc bộ để thua Villarreal tại trận chung kết UEFA Europa League. Đây là mùa giải thứ tư liên tiếp United không có được một danh hiệu nào.
Giao hữu
Mùa giải trước kết thúc muộn hơn bình thường do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 nên Manchester United chỉ đá một trận giao hữu tiền mùa giải 2020–21 với Aston Villa vào ngày 12 tháng 9 năm 2020.[1] Ollie Watkins của Aston Villa là cầu ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu ở phút thứ 16.[2]
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả | Ghi bàn | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|
12 tháng 9 năm 2020 | Aston Villa | A | 0–1 |
Premier League
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Ghi bàn | Khán giả | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 năm 2020 | Crystal Palace | H | 1–3 | Van de Beek 80' | 0 | 16 |
26 tháng 9 năm 2020 | Brighton & Hove Albion | A | 3–2 | Dunk 43' (p.l.n), Rashford 55', Fernandes 90+10' (pen.) | 0 | 13 |
4 tháng 10 năm 2020 | Tottenham Hotspur | H | 1–6 | Fernandes 2' (pen.) | 0 | 16 |
17 tháng 10 năm 2020 | Newcastle United | A | 4–1 | Maguire 23', Fernandes 86', Wan-Bissaka 90', Rashford 90+6' | 0 | 15 |
24 tháng 10 năm 2020 | Chelsea | H | 0–0 | 0 | 15 | |
1 tháng 11 năm 2020 | Arsenal | H | 0–1 | 0 | 15 | |
7 tháng 11 năm 2020 | Everton | A | 3–1 | Fernandes (2) 25', 32', Cavani 90+5' | 0 | 14 |
21 tháng 11 năm 2020 | West Bromwich Albion | H | 1–0 | Fernandes 56' (pen.) | 0 | 10 |
29 tháng 11 năm 2020 | Southampton | A | 3–2 | Fernandes 59', Cavani (2) 74', 90+2' | 0 | 8 |
5 tháng 12 năm 2020 | West Ham United | A | 3–1 | Pogba 65', Greenwood 68', Rashford 78' | 2,000[3] | 6 |
12 tháng 12 năm 2020 | Manchester City | H | 0–0 | 0 | 8 | |
17 tháng 12 năm 2020 | Sheffield United | A | 3–2 | Rashford (2) 26', 51', Martial 33' | 0 | 6 |
20 tháng 12 năm 2020 | Leeds United | H | 6–2 | McTominay (2) 2', 3', Fernandes (2) 20', 70' (pen.), Lindelöf 37', James 66' | 0 | 3 |
26 tháng 12 năm 2020 | Leicester City | A | 2–2 | Rashford 23', Fernandes 79' | 0 | 4 |
29 tháng 12 năm 2020 | Wolverhampton Wanderers | H | 1–0 | Rashford 90+3' | 0 | 2 |
1 tháng 1 năm 2021 | Aston Villa | H | 2–1 | Martial 40', Fernandes 61' (pen.) | 0 | 2 |
12 tháng 1 năm 2021 | Burnley | A | 1–0 | Pogba 71' | 0 | 1 |
17 tháng 1 năm 2021 | Liverpool | A | 0–0 | 0 | 1 | |
20 tháng 1 năm 2021 | Fulham | A | 2–1 | Cavani 21', Pogba 65' | 0 | 1 |
27 tháng 1 năm 2021 | Sheffield United | H | 1–2 | Maguire 64' | 0 | 2 |
30 tháng 1 năm 2021 | Arsenal | A | 0–0 | 0 | 2 | |
2 tháng 2 năm 2021 | Southampton | H | 9–0 | Wan-Bissaka 18', Rashford 25', Bednarek 34' (p.l.n), Cavani 39', Martial (2) 69', 90', McTominay 71', Fernandes 87' (pen.), James 90+3' |
0 | 2 |
6 tháng 2 năm 2021 | Everton | H | 3–3 | Cavani 24', Fernandes 45', McTominay 70' | 0 | 2 |
14 tháng 2 năm 2021 | West Bromwich Albion | A | 1–1 | Fernandes 44' | 0 | 2 |
21 tháng 2 năm 2021 | Newcastle United | H | 3–1 | Rashford 30', James 57', Fernandes 75' (pen.) | 0 | 2 |
28 tháng 2 năm 2021 | Chelsea | A | 0–0 | 0 | 2 | |
3 tháng 3 năm 2021 | Crystal Palace | A | 0–0 | 0 | 2 | |
7 tháng 3 năm 2021 | Manchester City | A | 2–0 | Fernandes 2' (pen.), Shaw 50' | 0 | 2 |
14 tháng 3 năm 2021 | West Ham United | H | 1–0 | Dawson 53' (p.l.n) | 0 | 2 |
4 tháng 4 năm 2021 | Brighton & Hove Albion | H | 2–1 | Rashford 62', Greenwood 83' | 0 | 2 |
11 tháng 4 năm 2021 | Tottenham Hotspur | A | 3–1 | Fred 57', Cavani 79', Greenwood 90+6' | 0 | 2 |
18 tháng 4 năm 2021 | Burnley | H | 3–1 | Greenwood (2) 48', 84', Cavani 90+3' | 0 | 2 |
25 tháng 4 năm 2021 | Leeds United | A | 0–0 | 0 | 2 | |
9 tháng 5 năm 2021 | Aston Villa | A | 3–1 | Fernandes 52' (pen.), Greenwood 56', Cavani 87' | 0 | 2 |
11 tháng 5 năm 2021 | Leicester City | H | 1–2 | Greenwood 15' | 0 | 2 |
13 tháng 5 năm 2021 | Liverpool | H | 2–4 | Fernandes 10', Rashford 68' | 0 | 2 |
18 tháng 5 năm 2021 | Fulham | H | 1–1 | Cavani 15' | 10,000[4] | 2 |
23 tháng 5 năm 2021 | Wolverhampton Wanderers | A | 2–1 | Elanga 13', Mata 45+4' (pen.) | 4,500[5] | 2 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City (C) | 38 | 27 | 5 | 6 | 83 | 32 | +51 | 86 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Manchester United | 38 | 21 | 11 | 6 | 73 | 44 | +29 | 74 | |
3 | Liverpool | 38 | 20 | 9 | 9 | 68 | 42 | +26 | 69 | |
4 | Chelsea | 38 | 19 | 10 | 9 | 58 | 36 | +22 | 67 | |
5 | Leicester City | 38 | 20 | 6 | 12 | 68 | 50 | +18 | 66 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | West Ham United | 38 | 19 | 8 | 11 | 62 | 47 | +15 | 65 | |
7 | Tottenham Hotspur | 38 | 18 | 8 | 12 | 68 | 45 | +23 | 62 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League[b] |
8 | Arsenal | 38 | 18 | 7 | 13 | 55 | 39 | +16 | 61 | |
9 | Leeds United | 38 | 18 | 5 | 15 | 62 | 54 | +8 | 59 | |
10 | Everton | 38 | 17 | 8 | 13 | 47 | 48 | −1 | 59 | |
11 | Aston Villa | 38 | 16 | 7 | 15 | 55 | 46 | +9 | 55 | |
12 | Newcastle United | 38 | 12 | 9 | 17 | 46 | 62 | −16 | 45 | |
13 | Wolverhampton Wanderers | 38 | 12 | 9 | 17 | 36 | 52 | −16 | 45 | |
14 | Crystal Palace | 38 | 12 | 8 | 18 | 41 | 66 | −25 | 44 | |
15 | Southampton | 38 | 12 | 7 | 19 | 47 | 68 | −21 | 43 | |
16 | Brighton & Hove Albion | 38 | 9 | 14 | 15 | 40 | 46 | −6 | 41 | |
17 | Burnley | 38 | 10 | 9 | 19 | 33 | 55 | −22 | 39 | |
18 | Fulham (R) | 38 | 5 | 13 | 20 | 27 | 53 | −26 | 28 | Xuống hạng đến EFL Championship |
19 | West Bromwich Albion (R) | 38 | 5 | 11 | 22 | 35 | 76 | −41 | 26 | |
20 | Sheffield United (R) | 38 | 7 | 2 | 29 | 20 | 63 | −43 | 23 |
Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA theo các quy tắc 1 đến 3, các quy tắc 4.1 đến 4.3 được áp dụng - 4.1) Điểm giành được trong thành tích đối đầu giữa các đội; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được trong thành tích đối đầu giữa các đội; 4.3) Vòng play-off[6]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA theo các quy tắc 1 đến 3, các quy tắc 4.1 đến 4.3 được áp dụng - 4.1) Điểm giành được trong thành tích đối đầu giữa các đội; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được trong thành tích đối đầu giữa các đội; 4.3) Vòng play-off[6]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- Vì đội vô địch của Cúp EFL 2020-21, Manchester City, đã lọt vào đấu trường châu Âu dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất dự Europa Conference League dành cho đội vô địch Cúp EFL được chuyển qua cho đội bóng Premier League có thứ hạng cao nhất mà chưa lọt vào đấu trường châu Âu, chính là đội đứng thứ bảy.
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
38 | 21 | 11 | 6 | 73 | 44 | +29 | 74 | 9 | 4 | 6 | 38 | 28 | +10 | 12 | 7 | 0 | 35 | 16 | +19 |
Cúp FA
Ngày | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Ghi bàn | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
9 tháng 1 năm 2021 | Vòng 3 | Watford | H | 1–0 | McTominay 5' | 0 |
24 tháng 1 năm 2021 | Vòng 4 | Liverpool | H | 3–2 | Greenwood 26', Rashford 48', Fernandes 78' | 0 |
9 tháng 2 năm 2021 | Vòng 5 | West Ham United | H | 1–0 (s.h.p.) |
McTominay 97' | 0 |
21 tháng 3 năm 2021 | Tứ kết | Leicester City | A | 1–3 | Greenwood 38' | 0 |
Cúp Liên Đoàn Anh
Ngày | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Ghi bàn | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 9 năm 2020 | Vòng 3 | Luton Town | A | 3–0 | Mata 44' (pen.), Rashford 88', Greenwood 90+2' | 0 |
30 tháng 9 năm 2020 | Vòng 4 | Brighton & Hove Albion | A | 3–0 | McTominay 44', Mata 73', Pogba 80' | 0 |
23 tháng 12 năm 2020 | Tứ kết | Everton | A | 2–0 | Cavani 88', Martial 90+6' | 2,000[7] |
6 tháng 1 năm 2021 | Bán kết | Manchester City | H | 0–2 | 0 |
UEFA Champions League
Vòng bảng
Ngày | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Ghi bàn | Khán giả | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 10 năm 2020 | Paris Saint-Germain | A | 2–1 | Fernandes 23' (pen.), Rashford 87' | 0 | 2 |
28 tháng 10 năm 2020 | RB Leipzig | H | 5–0 | Greenwood 21', Rashford (3) 74', 78', 90+2', Martial 87' (pen.) | 577[8] | 1 |
4 tháng 11 năm 2020 | İstanbul Başakşehir | A | 1–2 | Martial 43' | 350[9] | 1 |
24 tháng 11 năm 2020 | İstanbul Başakşehir | H | 4–1 | Fernandes (2) 7', 19', Rashford 35' (pen.), James 90+2' | 545[10] | 1 |
2 tháng 12 năm 2020 | Paris Saint-Germain | H | 1–3 | Rashford 32' | 638[11] | 1 |
8 tháng 12 năm 2020 | RB Leipzig | A | 2–3 | Fernandes 80' (pen.), Pogba 82' | 0[12] | 3 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 6 | +7 | 12[a] | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 12 | −1 | 12[a] | |
3 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 15 | 10 | +5 | 9 | Chuyển qua Europa League |
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 7 | 18 | −11 | 3 |
UEFA Europa League
Vòng loại trực tiếp
Ngày | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả F–A | Cầu thủ ghi bàn | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 2 năm 2021 | Vòng 32 đội Lượt đi |
Real Sociedad | N[a] | 4–0 | Fernandes (2) 27', 58', Rashford 65', James 90' | 0 |
25 tháng 2 năm 2021 | Vòng 32 đội Lượt về |
Real Sociedad | H | 0–0 | 0 | |
11 tháng 3 năm 2021 | Vòng 16 đội Lượt đi |
Milan | H | 1–1 | Diallo 50' | |
18 tháng 3 năm 2021 | Vòng 16 đội Lượt về |
Milan | A | 1–0 | Pogba 49' | 0[15] |
Ngày 9 tháng 4 năm 2021 | Vòng tứ kết Lượt đi |
Granada | A | 2–0 | Rashford 31', Bruno Fernandes 90' (pen.) | 0 |
Ngày 16 tháng 4 năm 2021 | Vòng tứ kết Lượt về |
Granada | A | 2–0 | Cavani 6', Vallejo 90' (p.l.n) | 0 |
Ngày 30 tháng 4 năm 2021 | Vòng bán kết Lượt đi |
Roma | H | 6–2 | Bruno Fernandes (2) 9', 71' (pen.), | 0[16] |
Ngày 7 tháng 5 năm 2021 | Vòng bán kết Lượt về |
Roma | A | 2–3 | Cavani (2) 39', 68' | 0[17] |
Ngày 27 tháng 5 năm 2021 | Chung kết | Villarreal | N | 1–1 (h.p) (10–11 p) |
Cavani 55' | 9412[18] |
Thống kê đội hình
Số áo |
Vị trí |
Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Cúp châu Âu | Tổng cộng | Thẻ phạt | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ![]() | ![]() | |||
1 | TM | ![]() |
26 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 36 | 0 | 0 | 0 |
2 | HV | ![]() |
29 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 11 | 0 | 45 | 1 | 4 | 0 |
3 | HV | ![]() |
10(2) | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 19(2) | 0 | 4 | 0 |
4 | HV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | HV | ![]() |
34 | 2 | 3(1) | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | 51(1) | 2 | 15 | 0 |
6 | TV | ![]() |
21(5) | 3 | 2 | 0 | 2(1) | 1 | 6(5) | 2 | 31(11) | 6 | 8 | 0 |
7 | TĐ | ![]() |
13(13) | 10 | 1(2) | 0 | 1 | 1 | 6(3) | 6 | 21(18) | 17 | 5 | 0 |
8 | TV | ![]() |
6(3) | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 1(5) | 0 | 10(8) | 3 | 0 | 0 |
9 | TĐ | ![]() |
17(5) | 4 | 2(2) | 0 | 1(1) | 1 | 7(1) | 2 | 27(9) | 7 | 1 | 1 |
10 | TĐ | ![]() |
33(4) | 11 | 2(1) | 1 | 1(3) | 1 | 10(3) | 8 | 46(11) | 21 | 4 | 0 |
11 | TĐ | ![]() |
21(10) | 7 | 4 | 2 | 1(2) | 1 | 10(4) | 2 | 36(16) | 12 | 2 | 0 |
12 | HV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | TM | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | TV | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 1(1) | 0 | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 0 | 0 |
15 | TV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | HV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | TV | ![]() |
27(3) | 1 | 2(1) | 0 | 3 | 0 | 10(2) | 0 | 42(6) | 1 | 9 | 1 |
18 | TV | ![]() |
35(2) | 18 | 0(3) | 1 | 2(1) | 0 | 14(1) | 9 | 51(7) | 28 | 7 | 0 |
19 | TV | ![]() |
2(1) | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(4) | 1 | 2(6) | 1 | 0 | 0 |
20 | HV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
21 | TV | ![]() |
11(4) | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5(4) | 2 | 18(8) | 5 | 3 | 0 |
22 | TM | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | HV | ![]() |
30(2) | 1 | 1(2) | 0 | 1(1) | 0 | 9(1) | 0 | 41(6) | 1 | 13 | 0 |
24 | HV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 0 | 1(2) | 0 | 1 | 0 |
25 | TĐ | ![]() |
0(1) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0(1) | 0 | 2(2) | 0 | 0 | 0 |
26 | TM | ![]() |
12(1) | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 25(1) | 0 | 3 | 0 |
27 | HV | ![]() |
8(1) | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 8(3) | 0 | 20(4) | 0 | 1 | 0 |
28 | TV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | HV | ![]() |
34 | 2 | 3 | 0 | 2 | 0 | 15 | 0 | 54 | 2 | 4 | 0 |
30 | TM | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | TV | ![]() |
12(8) | 0 | 2(1) | 0 | 2 | 0 | 6(5) | 0 | 22(14) | 0 | 4 | 0 |
33 | HC | ![]() |
2(2) | 0 | 1(1) | 0 | 2 | 0 | 0(6) | 0 | 5(9) | 0 | 2 | 0 |
34 | TV | ![]() |
4(15) | 1 | 4 | 0 | 3(1) | 0 | 4(5) | 0 | 15(21) | 1 | 1 | 0 |
37 | TV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | HV | ![]() |
4(5) | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3(5) | 0 | 9(10) | 0 | 7 | 0 |
39 | TV | ![]() |
25(7) | 4 | 2(2) | 2 | 2 | 1 | 9(2) | 0 | 38(11) | 7 | 7 | 0 |
40 | TM | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | HV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | TĐ | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | TV | ![]() |
0(1) | 0 | — | — | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 0 | ||
48 | HV | ![]() |
0(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 0 |
56 | TĐ | ![]() |
2 | 1 | — | — | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | ||
60 | TM | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
74 | TĐ | ![]() |
0(2) | 0 | 0 | 0 | — | 0(1) | 0 | 0(3) | 0 | 0 | 0 | |
Phản lưới nhà | — | 3 | — | 0 | — | 0 | — | 2 | — | 5 | — | — |
Chuyển nhượng
Đến
Ngày | VT | Cầu thủ | Từ | Phí chuyển nhượng | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2 tháng 9 năm 2020 | TV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[b] | [20] |
5 tháng 10 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[c] | [22] |
TĐ | ![]() |
Chuyển nhượng tự do | [23] | ||
TĐ | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[d] | [25] | |
7 tháng 1 năm 2021 | TĐ | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[e] | [27] |
Đi
Ngày | VT | Cầu thủ | Tới | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
30 tháng 6 năm 2020 | HV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[f] | [29] | |
TM | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[g] | |||
TV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[h] | |||
TĐ | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[i] | |||
HV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[j] | |||
TV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | |||
TV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[k] | |||
HV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[l] | |||
TM | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[m] | |||
TV | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[n] | [38] | ||
23 tháng 7 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [39] |
6 tháng 8 năm 2020 | TĐ | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [40] |
4 tháng 9 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [41] |
11 tháng 9 năm 2020 | TĐ | ![]() |
Giải phóng hợp đồng[o] | [43] | |
5 tháng 10 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[p] | [45] |
19 tháng 11 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [46] |
HV | ![]() | ||||
4 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [47] |
8 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [48] |
13 tháng 1 năm 2021 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ[q] | [50] |
25 tháng 1 năm 2021 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [51] |
2 tháng 2 năm 2021 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [52] |
7 tháng 5 năm 2021 | HV | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [53] |
Cho mượn
Ngày đi | Ngày về | VT | Tên | Tới | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
16 tháng 8 năm 2020 | 30 tháng 1 năm 2021 | TĐ | ![]() |
![]() |
[54] |
17 tháng 8 năm 2020 | Kết thúc mùa giải | TV | ![]() |
![]() |
[55] |
28 tháng 8 năm 2020 | 5 tháng 1 năm 2021 | TM | ![]() |
![]() |
[56] |
29 tháng 8 năm 2020 | Kết thúc mùa giải | TM | ![]() |
![]() |
[57] |
8 tháng 9 năm 2020 | 8 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[58] |
18 tháng 9 năm 2020 | 30 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[59] |
1 tháng 10 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
[60] | |
2 tháng 10 năm 2020 | Kết thúc mùa giải | TV | ![]() |
![]() |
[61] |
4 tháng 10 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
[62] | |
16 tháng 10 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
[63] | |
tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[64] | |
TM | ![]() |
![]() | |||
8 tháng 1 năm 2021 | Kết thúc mùa giải | HV | ![]() |
![]() |
[65] |
15 tháng 1 năm 2021 | TM | ![]() |
![]() |
[66] | |
29 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[67] | |
30 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[68] | |
TĐ | ![]() |
![]() |
[69] | ||
31 tháng 1 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[70] | |
1 tháng 2 năm 2021 | HV | ![]() |
![]() |
[71] | |
15 tháng 2 năm 2021 | TV | ![]() |
![]() |
[72] |
Ghi chú
- Trận đấu ban đầu dự kiến diễn ra tại Sân vận động Anoeta của Sociedad, nhưng đã bị đổi vì chính sách hạn chế du khách từ Anh của chính phủ Tây Ban Nha do liên quan đến biến thể coronavirus mới.[13][14]
- Phí chuyển nhượng khoảng 35 triệu bảng Anh, kèm theo 5 triệu phụ phí[19]
- Phí chuyển nhượng vào khoảng 13,6 triệu £, kèm theo 1,8 triệu £ phụ phí.[21]
- Phí chuyển nhượng được cho là 9 triệu euro.[24]
- Mức phí vào khoảng 19 triệu £, kèm theo 18.1 triệu £ phụ phí.[26]
- Đã gia nhập Oldham Athletic vào ngày 2 tháng 8 năm 2020[28]
- Đã gia nhập Peterborough United vào ngày 13 tháng 8 năm 2020[31]
- Đã gia nhập Carlisle United vào ngày 3 tháng 8 năm 2020[33]
- Đã gia nhập Burton Albion vào ngày 11 tháng 9[36]
- Phí chuyển nhượng được cho là 15 triệu euro, kèm 5 triệu euro tiền bổ sung.[44]
- Phí chuyển nhượng được cho là vào khoảng 1,8 triệu £.[49]
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.