câu lạc bộ bóng đá Anh From Wikipedia, the free encyclopedia
Câu lạc bộ bóng đá Burton Albion là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp đến từ thị trấn Burton upon Trent, Staffordshire, Anh. Đội bóng đang thi đấu ở League One, cấp thứ ba của bóng đá Anh. Burton Albion thi đấu ở non-League từ khi thành lập năm 1950 đến 2009, lúc họ được lên thi đấu ở Football League.
Tên đầy đủ | Burton Albion Football Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Brewers | ||
Thành lập | 1950 | ||
Sân | Sân vận động Pirelli | ||
Sức chứa | 6.912 (2.034 chỗ ngồi) | ||
Chủ tịch điều hành | Ben Robinson | ||
Người quản lý | Jake Buxton | ||
Giải đấu | League One | ||
2022–23 | League One, 15th of 24 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Sân nhà của câu lạc bộ là Sân vận động Pirelli, sau khi chuyển từ Eton Park năm 2005, và biệt danh là The Brewers, lấy cảm hứng từ di sản nấu bia của thị trấn hàng trăm năm qua.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
|
|
|
|
1 Matt Duke và Christian Moore đều nhận giải thưởng năm 2003.
1Trước khi tái cấu trúc hệ thống non-League để bao gồm Conference North/South.
Nguồn: Burton Albion | Club | History | Honours | Club Honours
Tính đến ngày 20 tháng 9 năm 2010 (chỉ tính các trận thi đấu):
Tính đến ngày 23 tháng 4 năm 2017 (chỉ tính các trận đấu ở Football League):
Số trận và bàn thắng chỉ tính trong Football League.
Nguồn: Burton Albion, The Football League
Tính đến 15 tháng 6 năm 2012 (chỉ tính các trận thi đấu):
Tính đến 23 tháng 4 năm 2020. (chỉ tính các trận tại Football League):
Số trận và bàn thắng chỉ tính trong Football League.
Nguồn: Burton Albion, Football League
Đây là danh sách các cầu thủ Burton Albion thi đấu cho đội tuyển quốc gia khi đang còn hợp đồng với câu lạc bộ.
|
Tên | Từ | Đến | Thành tích | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
G | W | D | L | % Thắng | |||
Don McPhail | 1950 | 1951 | |||||
Billy Wrigglesworth | 1951 | 1952 | |||||
Tally Sneddon | 1952 | 1953 | |||||
Reg Weston | 1953 | 1957 | |||||
Sammy Crooks | 1957 | 1957 | |||||
Jackie Stamps | 1957 | 1959 | |||||
Bill Townsend | 1959 | 1962 | |||||
Peter Taylor | 1962 | 1966 | |||||
Alex Tait | 1966 | 1968 | |||||
Ian King (cầu thủ bóng đá) | 1968 | 1969 | |||||
Richie Norman | 1970 | 1973 | |||||
Ken Gutteridge | 1973 | 1975 | |||||
Harold Bodle | 1975 | tháng 2 năm 1976 | |||||
Mick Walker | 1976 | 1977 | |||||
Phil Waller | 1977 | 1978 | |||||
Ian Storey-Moore | 1978 | 1981 | |||||
Neil Warnock | tháng 1 năm 1981 | tháng 2 năm 1986 | |||||
Brian Fidler | 1986 | 1988 | |||||
Vic Halom | 1988 | 1988 | |||||
Bobby Hope | 1988 | 1988 | |||||
Chris Wright | 1988 | 1989 | |||||
Ken Blair | 1989 | 1990 | |||||
Frank Upton (caretaker) | 1990 | 1990 | |||||
Steve Powell | 1990 | 1991 | |||||
Brian Fidler | 1991 | 1992 | |||||
Brian Kenning | 1992 | 1994 | |||||
John Barton | 1994 | tháng 9 năm 1998 | |||||
Nigel Clough | tháng 10 năm 1998 | 6 tháng 1 năm 2009 | 709 | 310 | 101 | 298 | 43,72 |
Roy McFarland | 6 tháng 1 năm 2009 | 18 tháng 5 năm 2009 | 22 | 9 | 3 | 10 | 40,91 |
Paul Peschisolido | 18 tháng 5 năm 2009 | 18 tháng 5 năm 2020 | 102 | 33 | 26 | 43 | 32,35 |
Gary Rowett | 17 tháng 3 năm 2012 | 27 tháng 10 năm 2014 | 142 | 63 | 34 | 45 | 44,37 |
Jimmy Floyd Hasselbaink | 13 tháng 11 năm 2014 | 4 tháng 12 năm 2015 | 54 | 33 | 11 | 10 | 61,11 |
Nigel Clough | 7 tháng 12 năm 2015 | 18 tháng 5 năm 2020 | 228 | 78 | 57 | 93 | 34,21 |
Jake Buxton | 18 tháng 5 năm 2020 | Hiện tại | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.