![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fc/Moonrise_over_kuala_lumpur.jpg/640px-Moonrise_over_kuala_lumpur.jpg&w=640&q=50)
Kinh tế Malaysia
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kinh tế Malaysia là một nền kinh tế thị trường công nghiệp mới tiếp cận mức phát triển. Năm 2019, quốc gia này có quy mô GDP danh nghĩa đạt 365,3 tỷ USD, lớn thứ 3 tại khu vực Đông Nam Á, xếp hạng 33 thế giới, thứ 11 châu Á. Thu nhập bình quân đầu người đạt mức 11.484 USD/người.
Thông tin Nhanh Malaysia, Tiền tệ ...
Kinh tế Malaysia | |
---|---|
![]() Kuala Lumpur, thủ đô và là thành phố lớn nhất của Malaysia | |
Tiền tệ | Ringgit (MYR, RM) |
Năm tài chính | Năm dương lịch |
Tổ chức kinh tế | APEC, ASEAN, IOR-ARC, WTO |
Số liệu thống kê | |
Dân số | ![]() |
GDP | |
Xếp hạng GDP | |
Tăng trưởng GDP |
|
GDP đầu người | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Lạm phát (CPI) | 0,969% (2018)[2] |
Tỷ lệ nghèo | |
Hệ số Gini | 41,0 trung bình (2015, World Bank)[7] |
Chỉ số phát triển con người | ![]() |
Lực lượng lao động | |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Thất nghiệp | ![]() |
Các ngành chính | điện tử, bán dẫn, lắp ráp vi mạch, cao su, sản xuất dầu thực vật, công nghiệp ô tô, dụng cụ quang học, dược phẩm, thiết bị y tế, luyện kim, sản xuất gỗ, bột giấy, tài chính hồi giáo, khai thác dầu, khí ga hóa lỏng, hóa dầu, thiết bị viễn thông |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | ![]() |
Thương mại quốc tế | |
Xuất khẩu | $263 tỉ (ước chừng băn 2017)[14] |
Mặt hàng XK | Linh kiện bán dẫn và thiết bị điện tử, dầu cọ, khí ga hóa lỏng, dầu mỏ, hóa chất, máy móc, phương tiện đi lại, thiết bị quang học và thiết bị khoa học, kim loại thành phẩm, cao su, gỗ và các sản phẩm làm từ gỗ |
Đối tác XK | |
Nhập khẩu | $197 tỉ (2017 est.)[14] |
Mặt hàng NK | đồ điện và điện tử, máy móc, hóa chất, dầu mỏ, nhựa, phương tiện giao thông, kim loại thành phẩm, các sản phẩm làm từ sắt thép |
Đối tác NK | |
FDI | |
Tài khoản vãng lai | ![]() |
Tổng nợ nước ngoài | ![]() |
Tài chính công | |
Nợ công | ![]() |
Thu | $51,25 tỉ (ước chừng năm 2017)[11] |
Chi | $60,63 tỉ (ước chừng năm 2017)[11] |
Viện trợ | $31,6 tỉ (ước chừng năm 2005) |
Dự trữ ngoại hối | ![]() |
Đóng