2013
năm / From Wikipedia, the free encyclopedia
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory. Theo Âm lịch, phần lớn các ngày trong năm này thuộc năm Quý Tỵ; một phần nhỏ đầu năm thuộc về năm Nhâm Thìn.
Thông tin Nhanh
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040 |
Năm: | 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 |
Đóng
Thông tin Nhanh Thiên niên kỷ:, Thế kỷ: ...
Đóng
Thông tin Nhanh
Lịch Gregory | 2013 MMXIII |
Ab urbe condita | 2766 |
Năm niên hiệu Anh | 61 Eliz. 2 – 62 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1462 ԹՎ ՌՆԿԲ |
Lịch Assyria | 6763 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2069–2070 |
- Shaka Samvat | 1935–1936 |
- Kali Yuga | 5114–5115 |
Lịch Bahá’í | 169–170 |
Lịch Bengal | 1420 |
Lịch Berber | 2963 |
Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 4709 hoặc 4649 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 4710 hoặc 4650 |
Lịch Chủ thể | 102 |
Lịch Copt | 1729–1730 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 102 民國102年 |
Lịch Do Thái | 5773–5774 |
Lịch Đông La Mã | 7521–7522 |
Lịch Ethiopia | 2005–2006 |
Lịch Holocen | 12013 |
Lịch Hồi giáo | 1434–1435 |
Lịch Igbo | 1013–1014 |
Lịch Iran | 1391–1392 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1375 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 25 (平成25年) |
Phật lịch | 2557 |
Dương lịch Thái | 2556 |
Lịch Triều Tiên | 4346 |
Thời gian Unix | 1356998400–1388534399 |
Đóng