![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/49/2010_Chile_earthquake_-_Building_destroyed_in_Concepci%25C3%25B3n.jpg/640px-2010_Chile_earthquake_-_Building_destroyed_in_Concepci%25C3%25B3n.jpg&w=640&q=50)
2010
năm / From Wikipedia, the free encyclopedia
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory. Đây là năm đầu tiên của thập niên 2010. Theo âm lịch Trung Hoa, phần lớn các ngày của năm 2010 nằm trong năm Canh Dần.
Từ bên trái, theo chiều kim đòng hồ: Trận động đất ở Chile năm 2010 là một trong những trận động đất mạnh nhất được ghi nhận trong lịch sử; Núi lửa Eyjafjallajökull phun trào làm gián đoạn du lịch hàng không ở châu Âu; Một cảnh trong lễ khai mạc Thế vận hội mùa đông 2010 ở Vancouver, British Columbia, Canada; Vụ nổ Deepwater Horizon|Vụ nổ giàn khoan Deepwater Horizon là vụ tràn dầu trên biển tồi tệ nhất trong lịch sử; Pháo binh Triều Tiên tấn công vào đảo Yeonpyeong; Cách mạng Kyrgyzstan: những người vào Nhà Trắng ở Bishkek vào ngày 7 tháng 4; Dấu tích của Tu-154 sau [[Vụ rơi máy bay Tu-154 của Không quân Ba Lan năm 2010|vụ tai nạn]] ngày 10 tháng 4 năm 2010 khiến tổng thống Ba Lan Lech Kaczyński thiệt mạng; Một đứa trẻ được điều trị chấn thương sau trận động đất ở Haiti năm 2010 khiến hơn 100.000 người thiệt mạng.
Thông tin Nhanh
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040 |
Năm: | 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 |
Đóng
Thông tin Nhanh
Lịch Gregory | 2010 MMX |
Ab urbe condita | 2763 |
Năm niên hiệu Anh | 58 Eliz. 2 – 59 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1459 ԹՎ ՌՆԾԹ |
Lịch Assyria | 6760 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2066–2067 |
- Shaka Samvat | 1932–1933 |
- Kali Yuga | 5111–5112 |
Lịch Bahá’í | 166–167 |
Lịch Bengal | 1417 |
Lịch Berber | 2960 |
Can Chi | Kỷ Sửu (己丑年) 4706 hoặc 4646 — đến — Canh Dần (庚寅年) 4707 hoặc 4647 |
Lịch Chủ thể | 99 |
Lịch Copt | 1726–1727 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 99 民國99年 |
Lịch Do Thái | 5770–5771 |
Lịch Đông La Mã | 7518–7519 |
Lịch Ethiopia | 2002–2003 |
Lịch Holocen | 12010 |
Lịch Hồi giáo | 1431–1432 |
Lịch Igbo | 1010–1011 |
Lịch Iran | 1388–1389 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1372 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 22 (平成22年) |
Phật lịch | 2554 |
Dương lịch Thái | 2553 |
Lịch Triều Tiên | 4343 |
Thời gian Unix | 1262304000–1293839999 |
Đóng