From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển cấp quốc gia của Áo do Hiệp hội bóng đá Áo quản lý.
Biệt danh | Das Team (Đội tuyển) Burschen (Các chàng trai) Unsere Burschen (Các chàng trai của chúng tôi) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Áo (ÖFB) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ralf Rangnick | ||
Đội trưởng | David Alaba | ||
Thi đấu nhiều nhất | Marko Arnautović (116) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Toni Polster (44) | ||
Sân nhà | Sân vận động Ernst Happel | ||
Mã FIFA | AUT | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 25 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 10 (3–6.2016) | ||
Thấp nhất | 105 (7.2008) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 34 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 1 (5.1934) | ||
Thấp nhất | 75 (2.9.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Áo 5–0 Hungary (Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Áo 9–0 Malta (Salzburg, Áo; 30 tháng 4 năm 1977) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Áo 1–11 Anh (Viên, Áo; 8 tháng 6 năm 1908) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1934) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1954) | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội (2020, 2024) | ||
Thành tích cao nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ 3 tại World Cup 1954, tấm huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 1936 và lọt vào vòng 16 đội tại 2 kỳ Euro: 2020, 2024.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | ||||||
1934 | Hạng tư | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 |
1938 | Bỏ cuộc[4] | ||||||
1950 | Bỏ cuộc | ||||||
1954 | Hạng ba | 3 | 4 | 0 | 1 | 17 | 12 |
1958 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
1962 | Bỏ cuộc | ||||||
1966 đến 1974 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1978 | Vòng 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 10 |
1982 | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 4 | |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 7/22 1 lần hạng ba | 29 | 12 | 4 | 13 | 43 | 47 |
Áo đã có 4 lần tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó hai lần đầu tiên góp mặt vào các năm 2008 và 2016 đều bị loại ở vòng bảng, hai lần tiếp theo vào các năm 2020 và 2024 đều dừng bước ở vòng 16 đội.
Áo từng bốn lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là giành được một tấm huy chương bạc.
23 tháng 3 Giao hữu | Slovakia | 0–2 | Áo | Bratislava, Slovakia |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Tehelné Pole Trọng tài: Trustin Farrugia Cann (Malta) |
26 tháng 3 Giao hữu | Áo | 6–1 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
21:45 |
|
|
Sân vận động: Sân vận động Ernst Happel Trọng tài: Daniele Chiffi (Ý) |
4 tháng 6 Giao hữu | Áo | 2–1 | Serbia | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Ernst Happel Trọng tài: António Nobre (Bồ Đào Nha) |
8 tháng 6 Giao hữu | Thụy Sĩ | 1–1 | Áo | St. Gallen, Thụy Sĩ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Kybunpark Trọng tài: Maria Sole Ferrieri Caputi (Ý) |
17 tháng 6 Bảng D UEFA Euro 2024 | Áo | 0–1 | Pháp | Düsseldorf, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 | Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 46,425 Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha) |
21 tháng 6 Bảng D UEFA Euro 2024 | Ba Lan | 1–3 | Áo | Berlin, Đức |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Olympiastadion Lượng khán giả: 69,455 Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ) |
2 tháng 7 Vòng 16 đội UEFA Euro 2024 | Áo | 1–2 | Thổ Nhĩ Kỳ | Leipzig, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 38,305 Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha) |
6 tháng 9 UEFA Nations League 2024–25 | Slovenia | v | Áo | Ljubljana, Slovenia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Stožice |
9 tháng 9 UEFA Nations League 2024–25 | Na Uy | v | Áo | Oslo, Na Uy |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Ullevaal |
10 tháng 10 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Kazakhstan | Linz, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Raiffeisen Arena |
13 tháng 10 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Na Uy | Linz, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Raiffeisen Arena |
14 tháng 11 UEFA Nations League 2024–25 | Kazakhstan | v | Áo | Astana, Kazakhstan |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+6 | Sân vận động: Astana Arena |
17 tháng 11 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Slovenia | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+1 | Sân vận động: Sân vận động Franz Horr |
Đội hình đã hoàn thành UEFA Euro 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp Thổ Nhĩ Kỳ.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Heinz Lindner | 17 tháng 7, 1990 | 37 | 0 | Union Saint-Gilloise |
12 | TM | Niklas Hedl | 17 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | Rapid Wien |
13 | TM | Patrick Pentz | 2 tháng 1, 1997 | 10 | 0 | Brøndby |
2 | HV | Maximilian Wöber | 4 tháng 2, 1998 | 28 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
3 | HV | Gernot Trauner | 25 tháng 3, 1992 | 13 | 2 | Feyenoord |
4 | HV | Kevin Danso | 19 tháng 9, 1998 | 23 | 0 | Lens |
5 | HV | Stefan Posch | 14 tháng 5, 1997 | 36 | 1 | Bologna |
14 | HV | Leopold Querfeld | 20 tháng 12, 2003 | 3 | 0 | Rapid Wien |
15 | HV | Philipp Lienhart | 11 tháng 7, 1996 | 24 | 1 | SC Freiburg |
16 | HV | Phillipp Mwene | 29 tháng 1, 1994 | 15 | 0 | Mainz 05 |
21 | HV | Flavius Daniliuc | 27 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | Red Bull Salzburg |
6 | TV | Nicolas Seiwald | 4 tháng 5, 2001 | 28 | 0 | RB Leipzig |
8 | TV | Alexander Prass | 26 tháng 5, 2001 | 9 | 0 | Sturm Graz |
9 | TV | Marcel Sabitzer (đội trưởng) | 17 tháng 3, 1994 | 82 | 18 | Borussia Dortmund |
10 | TV | Florian Grillitsch | 7 tháng 8, 1995 | 47 | 1 | TSG Hoffenheim |
17 | TV | Florian Kainz | 24 tháng 10, 1992 | 28 | 1 | 1. FC Köln |
18 | TV | Romano Schmid | 27 tháng 1, 2000 | 15 | 1 | Werder Bremen |
19 | TV | Christoph Baumgartner | 1 tháng 8, 1999 | 42 | 16 | RB Leipzig |
20 | TV | Konrad Laimer | 27 tháng 5, 1997 | 40 | 4 | Bayern Munich |
22 | TV | Matthias Seidl | 24 tháng 1, 2001 | 4 | 0 | Rapid Wien |
7 | TĐ | Marko Arnautović (đội phó) | 19 tháng 4, 1989 | 116 | 37 | Internazionale |
11 | TĐ | Michael Gregoritsch | 18 tháng 4, 1994 | 59 | 16 | SC Freiburg |
23 | TĐ | Patrick Wimmer | 30 tháng 5, 2001 | 15 | 1 | VfL Wolfsburg |
24 | TĐ | Andreas Weimann | 5 tháng 8, 1991 | 25 | 2 | West Bromwich Albion |
25 | TĐ | Maximilian Entrup | 15 tháng 9, 1997 | 3 | 1 | Hartberg |
26 | TĐ | Marco Grüll | 6 tháng 7, 1998 | 5 | 0 | Rapid Wien |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Daniel Bachmann | 9 tháng 7, 1994 | 14 | 0 | Watford | UEFA Euro 2024 PRE |
TM | Tobias Lawal | 7 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | LASK | UEFA Euro 2024 PRE |
TM | Cican Stanković | 4 tháng 11, 1992 | 4 | 0 | AEK Athens | UEFA Euro 2024 PRE |
TM | Alexander Schlager | 1 tháng 2, 1996 | 15 | 0 | Red Bull Salzburg | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 14 March 2024 |
HV | Stefan Lainer | 27 tháng 8, 1992 | 39 | 2 | Borussia Mönchengladbach | UEFA Euro 2024 PRE |
HV | Marco Friedl | 16 tháng 3, 1998 | 5 | 0 | Werder Bremen | UEFA Euro 2024 PRE |
HV | Samson Baidoo | 31 tháng 3, 2004 | 1 | 0 | Red Bull Salzburg | UEFA Euro 2024 PRE |
HV | David Alaba (đội phó) | 24 tháng 6, 1992 | 105 | 15 | Real Madrid | v. Đức, 21 November 2023INJ |
HV | David Schnegg | 29 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | Sturm Graz | v. Thụy Điển, 12 September 2023 |
TV | Dejan Ljubičić | 8 tháng 10, 1997 | 9 | 1 | 1. FC Köln | UEFA Euro 2024 PRE |
TV | Thierno Ballo | 2 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Wolfsberger AC | UEFA Euro 2024 PRE |
TV | Christoph Lang | 7 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Rapid Wien | UEFA Euro 2024 PRE |
TV | Kevin Stöger | 27 tháng 8, 1993 | 0 | 0 | VfL Bochum | UEFA Euro 2024 PRE |
TV | Xaver Schlager | 28 tháng 9, 1997 | 43 | 4 | RB Leipzig | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 14 March 2024 |
TĐ | Guido Burgstaller | 29 tháng 4, 1989 | 26 | 2 | Rapid Wien | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Junior Adamu | 6 tháng 6, 2001 | 6 | 0 | SC Freiburg | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Muhammed Cham | 26 tháng 9, 2000 | 3 | 0 | Clermont | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Manprit Sarkaria | 26 tháng 8, 1996 | 1 | 0 | Sturm Graz | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Benedikt Pichler | 20 tháng 7, 1997 | 0 | 0 | Holstein Kiel | UEFA Euro 2024 PRE |
TĐ | Saša Kalajdžić | 7 tháng 7, 1997 | 19 | 4 | Eintracht Frankfurt | v. Đức, 21 November 2023 |
TĐ | Karim Onisiwo RET | 17 tháng 3, 1992 | 24 | 1 | Mainz 05 | v. Thụy Điển, 12 September 2023 |
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Marko Arnautović | 2008– | 116 | 37 |
2 | David Alaba | 2009– | 105 | 15 |
3 | Andreas Herzog | 1988–2003 | 103 | 26 |
4 | Aleksandar Dragović | 2009–2022 | 100 | 2 |
5 | Anton Polster | 1982–2000 | 95 | 44 |
6 | Gerhard Hanappi | 1948–1964 | 93 | 12 |
7 | Karl Koller | 1952–1965 | 86 | 5 |
8 | Friedrich Koncilia | 1970–1985 | 84 | 0 |
Bruno Pezzey | 1975–1990 | 84 | 9 | |
Julian Baumgartlinger | 2009–2021 | 84 | 1 | |
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Anton Polster | 1982–2000 | 44 | 95 | 0.46 |
2 | Marko Arnautović | 2008– | 37 | 116 | 0.32 |
3 | Johann Krankl | 1973–1985 | 34 | 69 | 0.49 |
4 | Erich Hof | 1957–1968 | 28 | 37 | 0.76 |
Marc Janko | 2006–2019 | 28 | 70 | 0.4 | |
6 | Anton Schall | 1927–1934 | 27 | 28 | 0.96 |
8 | Matthias Sindelar | 1926–1937 | 26 | 43 | 0.6 |
Andreas Herzog | 1988–2003 | 26 | 103 | 0.25 | |
10 | Karl Zischek | 1931–1945 | 24 | 40 | 0.6 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.