From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg là đội tuyển cấp quốc gia của Luxembourg do Liên đoàn bóng đá Luxembourg quản lý.
Biệt danh | D'Roud Léiwen Les Lions Rouges Die Roten Löwen (Những chú sư tử đỏ) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Luxembourg | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Luc Holtz | |||
Đội trưởng | Laurent Jans | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mario Mutsch (102) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Léon Mart (16) | |||
Sân nhà | Sân vận động Luxembourg | |||
Mã FIFA | LUX | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 87 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | |||
Cao nhất | 82 (9.2018) | |||
Thấp nhất | 195 (8.2006) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 92 8 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||
Cao nhất | 69 (13.5.1945) | |||
Thấp nhất | 190 (12.10.2005) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Luxembourg 1–4 Pháp (Luxembourg, Luxembourg; 29 tháng 10 năm 1911) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Luxembourg 6–0 Afghanistan (Brighton, Anh; 26 tháng 7 năm 1948) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Đức 9–0 Luxembourg (Berlin, Đức; 4 tháng 8 năm 1936) Luxembourg 0–9 Anh (Luxembourg, Luxembourg; 19 tháng 10 năm 1960) Anh 9–0 Luxembourg (London, Anh; 15 tháng 9 năm 1982) Bồ Đào Nha 9-0 Luxembourg (Algarve, Bồ Đào Nha; 12 tháng 9 năm 2023 | ||||
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Hungary và Bulgaria vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Bulgaria.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Anthony Moris | 29 tháng 4, 1990 | 53 | 0 | Union SG |
12 | TM | Ralph Schon | 20 tháng 1, 1990 | 17 | 0 | Wiltz 71 |
TM | Tiago Pereira Cardoso | 7 tháng 4, 2006 | 0 | 0 | Borussia Mönchengladbach | |
7 | HV | Lars Krogh Gerson | 5 tháng 2, 1990 | 90 | 4 | Kongsvinger |
18 | HV | Laurent Jans (đội trưởng) | 5 tháng 8, 1992 | 90 | 1 | Waldhof Mannheim |
2 | HV | Maxime Chanot | 21 tháng 11, 1989 | 57 | 3 | New York City FC |
13 | HV | Dirk Carlson | 1 tháng 4, 1998 | 45 | 0 | ADO Den Haag |
17 | HV | Mica Pinto | 4 tháng 6, 1993 | 26 | 1 | Sparta Rotterdam |
3 | HV | Enes Mahmutovic | 22 tháng 5, 1997 | 23 | 0 | CSKA Sofia |
HV | Sofiane Ikene | 27 tháng 2, 2005 | 1 | 0 | Progrès Niederkorn | |
HV | Fabio Lohei | 12 tháng 4, 2005 | 1 | 0 | Metz | |
9 | TV | Danel Sinani | 5 tháng 4, 1997 | 51 | 9 | Norwich City |
11 | TV | Vincent Thill | 4 tháng 2, 2000 | 45 | 3 | AIK |
16 | TV | Leandro Barreiro | 3 tháng 1, 2000 | 43 | 2 | Mainz 05 |
4 | TV | Florian Bohnert | 9 tháng 11, 1997 | 34 | 1 | Progrès Niederkorn |
21 | TV | Sébastien Thill | 29 tháng 12, 1993 | 30 | 2 | Hansa Rostock |
8 | TV | Mathias Olesen | 21 tháng 3, 2001 | 8 | 0 | 1. FC Köln |
20 | TV | Timothé Rupil | 12 tháng 6, 2003 | 6 | 0 | Mainz 05 |
15 | TV | Diogo Pimentel | 16 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | Fola Esch |
14 | TV | Dejvid Sinani | 2 tháng 4, 1993 | 1 | 0 | F91 Dudelange |
10 | TĐ | Gerson Rodrigues | 20 tháng 6, 1995 | 51 | 15 | Al Wehda |
6 | TĐ | Yvandro Borges Sanches | 24 tháng 5, 2004 | 16 | 1 | Borussia Mönchengladbach |
5 | TĐ | Alessio Curci | 16 tháng 2, 2002 | 2 | 1 | Mainz 05 |
TĐ | James Alves Rodrigues | 6 tháng 5, 2004 | 0 | 0 | Venezia | |
TĐ | Selim Turping | 12 tháng 11, 2004 | 0 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Eldin Latik | 22 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | Progrès Niederkorn | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Marvin da Graça | 17 tháng 2, 1995 | 25 | 3 | Austria Wien | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Eric Veiga | 18 tháng 2, 1997 | 6 | 0 | Vilafranquense | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Vahid Selimović | 3 tháng 4, 1997 | 11 | 1 | Free agent | v. Bosna và Hercegovina, 29 March 2022 |
TV | Aldin Skenderovic | 28 tháng 6, 1997 | 27 | 0 | F91 Dudelange | v. Litva, 25 September 2022 |
TV | Christopher Martins | 19 tháng 2, 1997 | 55 | 1 | Spartak Moscow | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
TV | Olivier Thill | 17 tháng 12, 1996 | 40 | 3 | Eyüpspor | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
TĐ | Maurice Deville | 31 tháng 7, 1992 | 61 | 3 | Swift Hesperange | v. Litva, 25 September 2022 |
TĐ | Michael Omosanya | 15 tháng 12, 1999 | 2 | 0 | Fola Esch | v. Litva, 25 September 2022 |
TĐ | Edvin Muratović | 15 tháng 2, 1997 | 11 | 1 | RFCU | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
INJ Rút lui do chấn thương. RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia. PRE Đội hình sơ bộ.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.