Đội tuyển bóng đá quốc gia Bénin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bénin (tiếng Pháp: Équipe du Bénin de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Bénin do Liên đoàn bóng đá Bénin quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Les Écureuils (Những chú sóc) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bénin | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Michel Dussuyer | ||
Đội trưởng | Stéphane Sessègnon | ||
Thi đấu nhiều nhất | Stéphane Sessègnon (83) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Stéphane Sessègnon (24) | ||
Sân nhà | Sân vận động Hữu nghị Sân vận động Charles de Gaulle | ||
Mã FIFA | BEN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 97 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 59 (11-12.2009, 4.2010) | ||
Thấp nhất | 165 (7.1996) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 103 11 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 56 (12.1964) | ||
Thấp nhất | 165 (13.5.1995) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Dahomey 0 - 1 Nigeria (Dahomey; 8.11.1959) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Dahomey 7 - 0 Mauritanie (Abidjan, Bờ Biển Ngà; 27.12.1961) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nigeria 10 - 1 Dahomey (Nigeria; 28.11.1959) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2019) | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bénin là trận gặp đội tuyển Nigeria vào năm 1959. Đội đã 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào các năm 2004, 2008, 2010, 2019, trong đó thành tích cao nhất là lọt vào tứ kết (2019).
Danh hiệu
- Vô địch WAFU Cup: 0
- Hạng ba: 2013
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
Bénin chưa lọt vào một vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới nào.
Cúp bóng đá châu Phi
Bénin từng 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào tứ kết (2019).
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1962 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1965 | ||||||||
1968 | ||||||||
1970 | ||||||||
1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | Bỏ cuộc | |||||||
1976 | ||||||||
1978 | Không tham dự | |||||||
1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | ||||||||
1988 | ||||||||
1990 | ||||||||
1992 | ||||||||
1994 | ||||||||
1996 | Bỏ cuộc | |||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2002 | ||||||||
![]() | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 |
![]() | 14th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2013 | ||||||||
2015 | ||||||||
2017 | ||||||||
![]() | Tứ kết | 8th | 5 | 0 | 4 | 1 | 3 | 4 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | ||||||||
![]() | Chưa xác định | |||||||
![]() ![]() ![]() | ||||||||
Tổng cộng | 4/32 | 1 lần tứ kết | 14 | 0 | 5 | 9 | 7 | 24 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các cầu thủ được tuyển chọn cho vòng loại World Cup 2022 gặp Madagascar và CHDC Congo vào tháng 11 năm 2021[3].
Số trận và bàn thắng thống kê vào ngày 8 tháng 6 năm 2021, sau trận gặp Zambia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabien Farnolle | 5 tháng 2, 1985 | 31 | 0 | ![]() |
16 | TM | Saturnin Allagbé | 22 tháng 11, 1993 | 30 | 0 | ![]() |
2 | HV | Youssouf Assogba | 21 tháng 8, 2001 | 15 | 0 | ![]() |
3 | HV | Khaled Adénon | 28 tháng 7, 1985 | 75 | 2 | ![]() |
4 | HV | Cédric Hountondji | 19 tháng 1, 1994 | 18 | 0 | ![]() |
5 | HV | Yohan Roche | 7 tháng 7, 1997 | 5 | 1 | ![]() |
6 | HV | Olivier Verdon | 5 tháng 10, 1995 | 26 | 0 | ![]() |
12 | HV | David Kiki | 25 tháng 11, 1993 | 30 | 0 | ![]() |
13 | HV | Moïse Adiléhou | 1 tháng 11, 1995 | 10 | 1 | ![]() |
HV | Melvyn Doremus | 29 tháng 10, 1996 | 5 | 0 | ![]() | |
15 | HV | Junior Olaitan | 0 | 0 | ||
14 | HV | Samadi Bourou | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Djalilou Ouorou | 18 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | ![]() | |
7 | TV | Mattéo Ahlinvi | 2 tháng 7, 1999 | 7 | 0 | ![]() |
8 | TV | Jordan Adéoti | 12 tháng 3, 1989 | 43 | 1 | ![]() |
18 | TV | Jérôme Bonou | 27 tháng 1, 1994 | 6 | 0 | ![]() |
TV | Sessi D'Almeida | 20 tháng 11, 1995 | 19 | 1 | ![]() | |
20 | TV | Jodel Dossou | 17 tháng 3, 1992 | 41 | 6 | ![]() |
21 | TV | Rodrigue Kossi | 11 tháng 7, 2000 | 7 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Steve Mounié | 29 tháng 9, 1994 | 36 | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Mickaël Poté | 24 tháng 9, 1984 | 67 | 10 | ![]() |
11 | TĐ | Tidjani Anaane | 27 tháng 3, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Désiré Segbé Azankpo | 6 tháng 5, 1993 | 14 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Charbel Gomez | 27 tháng 1, 2001 | 16 | 0 | ![]() |
24 | TĐ | Marcellin Koukpo | 6 tháng 4, 1995 | 14 | 2 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Chérif Dine Akakpo | 1 tháng 12, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Marcel Dandjinou | 25 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Séidou Barazé | 20 tháng 10, 1990 | 24 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Emmanuel Imorou | 16 tháng 9, 1988 | 22 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Djiman Koukou | 14 tháng 11, 1990 | 42 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Stéphane Sessègnon | 1 tháng 6, 1984 | 83 | 24 | Free agent | v. ![]() |
TĐ | Cebio Soukou | 2 tháng 10, 1992 | 17 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jacques Bessan | 15 tháng 9, 1993 | 9 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.