đường cao tốc ở Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia
Đường cao tốc Jungang (Tiếng Hàn: 중앙고속도로) là đường cao tốc của Hàn Quốc nối phía bắc và phía nam, bắt đầu từ Sasang-gu, Busan và kết thúc tại Chuncheon, Gangwon-do. Đường cao tốc này có sự kết hợp giữa phần tài chính quốc gia do Tổng công ty Đường cao tốc Hàn Quốc điều hành và phần do tư nhân tài trợ và điều hành.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đường cao tốc Jungang 중앙고속도로 | |
---|---|
Đường cao tốc số 55 고속국도 제55호선 | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 388,1 km (241,2 mi) |
Đã tồn tại | 1994 – nay |
Lịch sử | 15 tháng 12 năm 1994 (Kumho ~ Chilgok, Manjong ~ Namwonju) 29 tháng 8 năm 1995 (Chilgok ~ Seoan-dong, Seojecheon ~ Namwonju, Hongcheon ~ Chuncheon) 28 tháng 6 năm 1996 (Daejeo ~ Daedong) 17 tháng 8 năm 2001 (Manjong ~ Hongcheon) 25 tháng 1 năm 2006 (Daedong ~ Dongdaegu) |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu bắt đầu | Samnak IC, Samnak-dong, Sasang-gu, Busan |
Đường cao tốc Gyeongbu () Đường cao tốc Namhae Đường cao tốc Hamyang–Ulsan Đường cao tốc Saemangeum–Pohang Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon Đường cao tốc Yeongdong Đường cao tốc Gwangju–Wonju Đường cao tốc Seoul–Yangyang Đường cao tốc Sangju–Yeongcheon Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk Đường cao tốc nhánh Jungang Đường cao tốc vành đai ngoài Busan Đường cao tốc vành đai ngoài Daegu Quốc lộ 4 Quốc lộ 5 Quốc lộ 6 Quốc lộ 14 Quốc lộ 19 Quốc lộ 20 Quốc lộ 24 Quốc lộ 25 Quốc lộ 28 Quốc lộ 34 Quốc lộ 36 Quốc lộ 38 Quốc lộ 44 Quốc lộ 46 Quốc lộ 58 Quốc lộ 67 | |
Đầu kết thúc | Chuncheon IC, Seoksa-dong, Chuncheon-si, Gangwon |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Busan Gyeongsangnam-do Gimhae-si Gyeongsangnam-do Miryang-si Gyeongsangbuk-do Cheongdo-gun Gyeongsangbuk-do Gyeongsan-si Daegu Gyeongsangbuk-do Chilgok-gun Gyeongsangbuk-do Gumi-si Gyeongsangbuk-do Gunwi-gun Gyeongsangbuk-do Uiseong-gun Gyeongsangbuk-do Andong-si Gyeongsangbuk-do Yecheon-gun Gyeongsangbuk-do Yeongju-si Chungcheongbuk-do Danyang-gun Chungcheongbuk-do Jecheon-si Gangwon Wonju-si Gangwon Hoengseong-gun Gangwon Hongcheon-gun Gangwon Chuncheon-si |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001 (Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001) | ||
---|---|---|
Kí hiệu tuyến đường Năm sử dụng |
||
Năm 1994 ~ 1997 | Năm 1997 ~ 2001 | |
Tên tuyến đường | Đường cao tốc Jungang (Đường cao tốc số 14) | |
Điểm bắt đầu | Buk-gu, Daegu | |
Điểm kết thúc | Chuncheon-si, Gangwon-do |
Đường cao tốc Jungang (Chuncheon-Geumho) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tên của nó có nghĩa đen là "Đường cao tốc trung tâm" và phần lớn chiều dài của nó chạy qua địa hình đồi núi gần đường trung tâm đông-tây của đất nước, bao gồm các công viên quốc gia Chiaksan và Sobaeksan. Nó có tổng chiều dài khoảng 388,1 km.
Tên | Vị trí | Chiều dài | Ngày hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Sangdong 1 | Mae-ri, Sangdong-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 547m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
550m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Sangdong 2 | Daegam-ri, Sangdong-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 520m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
Hầm Yongsan | Yeocha-ri, Sangdong-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 50m | 2006 | Hướng đi Busan |
Hầm Mucheok | Yeocha-ri, Sangdong-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 2,010m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
2,030m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Saengrim 1 | Anyang-ri, Saengnim-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 292m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
240m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Saengrim 2 | Anyang-ri, Saengnim-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | 517m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
485m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Samnangjin | Mijeon-ri, Samnangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | 722m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
740m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Gagok | Gagok-dong, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | 375m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
Hầm Gojeong 1 | Eomgwang-ri, Sanoe-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | 1,147m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
1,118m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Gojeong 2 | Gojeong-ri, Sangdong-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | 1,060m | 2006 | Hướng đi Busan |
Hầm Gojeong 3 | Gojeong-ri, Sangdong-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | 655m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
Hầm Cheongdo 1 | Yuho-ri, Cheongdo-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do | 571m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
577m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Cheongdo 2 | Hado-ri, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do | 1,550m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
Songsong-ri, Hwayang-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do | Hướng đi Busan | |||
Hầm Namcheon | Hyeopseok-ri, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do | 870m | 2006 | Hướng đi Chuncheon |
867m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Kumho | Geumho-dong, Buk-gu, Daegu | 670m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
660m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Eupnae | Eupnae-dong, Buk-gu, Daegu | 280m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
288m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Dabu | Gacheon-ri, Dongmyeong-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do | 1,041m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
1,075m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Gasan | Seokuri-ri, Gasan-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do | 765m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
748m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Jangcheon | Muk-eori, Jangcheon-myeon, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | 210m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
2000 | Hướng đi Busan | |||
Hầm Gunwi | Muk-eori, Jangcheon-myeon, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | 468m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
610m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Iljik | Pyeongpal-ri, Iljik-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do | 340m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
326m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Poongsan | Sugok-ri, Pungsan-eup, Andong-si, Gyeongsangbuk-do | 200m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
210m | 1999 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Bomun | Oam-ri, Bomun-myeon, Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do | 801m | 1999 | Hướng đi Chuncheon |
Sinyang-ri, Pungsan-eup, Andong-si, Gyeongsangbuk-do | 778m | Hướng đi Busan | ||
Hầm Bonghyeon | Dusan-ri, Bonghyeon-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do | 532m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
533m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Jukryeong | Yongbuwon-ri, Daegang-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | 4,600m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
Sucheol-ri, Punggi-eup, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Hướng đi Busan | |||
Hầm Danyang | Hyeongok-ri, Jeokseong-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | 500m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
465m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Hyeongok | Hyeongok-ri, Jeokseong-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | 220m | 2001 | |
Hầm Jeokseong | Ha-ri, Jeokseong-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | 560m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
616m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Jecheon | Pojeon-ri, Geumseong-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do | 1,190m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
Sangwongok-ri, Jeokseong-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do | 1,150m | Hướng đi Busan | ||
Hầm Chiak 1 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 193m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
Hầm Chiak 2 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 179m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
298m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Chiak 3 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 298m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
320m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Chiak 4 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 147m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
151m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Geumdae 1 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 324m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
317m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Geumdae 2 | Geumdae-ri, Panbu-myeon, Wonju-si, Gangwon | 228m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
213m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Manjong | Musil-dong, Wonju-si, Gangwon | 423m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
434m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Hoengseong | Osan-ri, Gonggeun-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon | 405m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
Hakgok-ri, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon | 367m | Hướng đi Busan | ||
Hầm Gonggeun | Maegok-ri, Gonggeun-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon | 635m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
570m | Hướng đi Busan | |||
Hầm Sammachi | Wolun-ri, Yeonggwimi-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon | 1,436m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
Eodun-ri, Gonggeun-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon | 1,429m | Hướng đi Busan | ||
Hầm Namsan | Jangjeonpyeong-ri, Hongcheon-eup, Hongcheon-gun, Gangwon | 840m | 2001 | Hướng đi Chuncheon |
Samhyeon-ri, Yeonggwimi-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon | 797m | Hướng đi Busan | ||
Hầm Gulji | Gulji-ri, Bukbang-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon | 710m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
648m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Wonmu 1 | Bongmyeong-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon | 497m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
498m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Wonmu 2 | Wonchang-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon | 815m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
808m | 2000 | Hướng đi Busan | ||
Hầm Wonchang | Wonchang-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon | 224m | 1995 | Hướng đi Chuncheon |
274m | 2000 | Hướng đi Busan |
Số | Tên | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
Kết nối trực tiếp với Gwanmun-daero | ||||||||
Đầu Busan | - | 0.00 | Busan | Sasang-gu | ||||
1 | Samnak | 삼락 | 0.20 | 0.20 | Tuyến đường thành phố Busan số 31 (Gonghang-ro) Tuyến đường thành phố Busan số 33 (Gwanmun-daero) Tuyến đường thành phố Busan số 66 (Gangbyeon-daero) Chaeyukgongwon-ro |
|||
Gangseo-gu | ||||||||
2 | Daejeo JC | 대저 분기점 | 2.94 | 3.14 | Đường cao tốc Namhae Quốc lộ 14 (Nakdongbuk-ro) Tuyến đường thành phố Busan số 31 (Gonghang-ro) Tuyến đường thành phố Busan số 40 (Nakdongbuk-ro) Chaeyukgongwon-ro |
Trong trường hợp hướng Chuncheon đồng thời đóng vai trò là nút giao thông thì không thể đi vào Đường cao tốc Namhae (hướng Busan) | ||
2-1 | Chojeong | 초정 | Tỉnh lộ 69 (Seonakdong-ro) Tuyến đường thành phố Busan số 77 (Seonakdong-ro) |
Gyeongsangnam-do | Gimhae-si | Chỉ được phép vào hướng Chuncheon và ra hướng Busan | ||
2-2 | Daedong | 대동 | Tỉnh lộ 69 (Daedong-ro) | Thanh toán tiền vé khi đi vào hướng Busan và đi vào hướng Chuncheon Trạm thu phí chính (nút giao, trạm thu phí tất cả trong một) | ||||
Daedong TG | 대동 요금소 | |||||||
2-3 | Daegam JC | 대감 분기점 | Đường cao tốc vành đai ngoài Busan | |||||
3 | Daedong JC | 대동 분기점 | 6.98 | 10.12 | Đường cao tốc nhánh Jungang | Trong trường hợp của Chuncheon, không thể đi vào Đường cao tốc nhánh Jungang (về phía Gimhae). | ||
4 | Sangdong | 상동 | 6.64 | 16.76 | Tỉnh lộ 60 (Sangdong-ro) Tỉnh lộ 69 (Dongbuk-ro) |
|||
5 | Samnangjin | 삼랑진 | 15.29 | 32.05 | Quốc lộ 58 (Samnangjin-ro) Tỉnh lộ 1022 (Samnangjin-ro·Cheontae-ro) |
Miryang-si | ||
6 | S.Miryang | 남밀양 | 7.56 | 39.61 | Quốc lộ 25 (Miryang-daero) | |||
7 | Miryang | 밀양 | 6.03 | 45.64 | Quốc lộ 24 (Miryang-daero) Quốc lộ 25 (Miryang-daero·Sangdong-ro) |
|||
7-1 | Miryang JC | 밀양 분기점 | Đường cao tốc Hamyang–Ulsan | |||||
SA | Cheongdo Saemaeul SA | 청도새마을휴게소 | Gyeongsangbuk-do | Cheongdo-gun | Cả hai hướng[62] | |||
8 | Cheongdo | 청도 | 18.03 | 63.67 | Quốc lộ 20 (Cheongnyeo-ro) Quốc lộ 25 (Saemaeul-ro) |
|||
9 | Suseong | 수성 | 22.30 | 85.97 | Quốc lộ 25 (Dalgubeol-daero) Tuyến đường thành phố Daegu số 40 (Dalgubeol-daero) Worldcup-ro |
Daegu | Suseong-gu | |
10 | E.Daegu | 동대구 | 3.60 | 89.57 | Quốc lộ 4 (Hwarang-ro) | Dong-gu | ||
11 | E.Daegu JC | 동대구 분기점 | 2.60 | 92.17 | Đường cao tốc Gyeongbu Đường cao tốc vành đai ngoài Daegu |
Kết nối với Sangmae JC Trong trường hợp đi theo hướng Busan, không thể đi vào Đường cao tốc vành đai ngoài Daegu Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Gyeongbu khi đi thẳng đến Busan | ||
12 | Dodong JC | 도동 분기점 | Đường cao tốc Saemangeum–Pohang | Kết nối với Palgongsan IC của Đường cao tốc Saemangeum–Pohang | ||||
13 | N.Daegu | 북대구 | Quốc lộ 5 (Nowon-ro) Quốc lộ 25 (Nowon-ro) Tuyến đường thành phố Daegu số 11 (Shincheon-daero) Tuyến đường thành phố Daegu số 12 (Seobyeonnam-ro) |
Buk-gu | ||||
14 | Geumho JC | 금호 분기점 | 16.33 | 108.50 | Đường cao tốc Gyeongbu Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk |
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Gyeongbu khi đi thẳng đến Chuncheon Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk khi đi thẳng đến Busan | ||
15 | Chilgok | 칠곡 | 4.78 | 113.28 | Quốc lộ 4 (Taejeon-ro) Quốc lộ 5 (Chilgokjungang-daero) Quốc lộ 25 (Chilgokjungang-daero) Gwaneum-ro·Guam-ro |
|||
15-1 | Dongmyeong-Dongho Juction | 동명동호 분기점 | Đường cao tốc vành đai ngoài Daegu Tuyến đường thành phố Daegu số 10 (Hoguk-ro) |
Gyeongsangbuk-do | Chilgok-gun | Đối với trường hợp của Chuncheon, không thể đi vào Đường cao tốc vành đai ngoài Daegu | ||
SA | Dongmyeong SA | 동명휴게소 | Cả hai hướng | |||||
16 | Dabu | 다부 | 13.90 | 127.18 | Quốc lộ 5 (Gyeongbuk-daero) Quốc lộ 25 (Gyeongbuk-daero) Tỉnh lộ 79 (Hoguk-ro·Dabuwon 1-gil) Tỉnh lộ 923 (Hoguk-ro·Dabuwon 1-gil) |
|||
17 | Gasan | 가산 | 6.28 | 133.46 | Quốc lộ 5 (Gyeongbuk-daero) Quốc lộ 25 (Nakdong-daero·Songsin-ro) |
|||
17-1 | Gunwi JC | 군위 분기점 | Đường cao tốc Sangju–Yeongcheon | Gunwi-gun | ||||
18 | Gunwi | 군위 | 12.11 | 145.57 | Quốc lộ 5 (Gyeongbuk-daero) Quốc lộ 67 (Jangcheon-ro) |
|||
SA | Gunwi SA | 군위휴게소 | Cả hai hướng | |||||
19 | Uiseong | 의성 | 11.00 | 156.57 | Quốc lộ 5 (Gyeongbuk-daero) Tỉnh lộ 68 (Gyeongbuk-daero) |
Uiseong-gun | ||
20 | Andong JC | 안동 분기점 | Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok | Andong-si | ||||
21 | S.Andong | 남안동 | 22.73 | 179.30 | Tỉnh lộ 914 (Pungil-ro) | |||
SA | Andong SA | 안동휴게소 | Cả hai hướng | |||||
22 | W.Andong | 서안동 | 15.00 | 194.30 | Quốc lộ 24 (Gyeongseo-ro) | |||
23 | Yecheon | 예천 | 13.30 | 207.60 | Tỉnh lộ 928 (Bomun-ro) | Yecheon-gun | ||
24 | Yeongju | 영주 | 12.10 | 219.70 | Quốc lộ 28 (Yeyeong-ro) Jangsu-ro·Chunghyo-ro |
Yeongju-si | ||
SA | Yeongju SA | 영주휴게소 | Cả hai hướng (khu nghỉ tạm) (Cả hai hướng không có cây xăng) | |||||
25 | Punggi | 풍기 | 10.20 | 229.90 | Quốc lộ 5 (Jukryeong-ro) Quốc lộ 36 (Jukryeong-ro) Tỉnh lộ 931 (Sobaek-ro) |
|||
26 | Danyang | 단양 | 16.98 | 246.88 | Quốc lộ 5 (Danyang-ro·Jukryeong-ro) Quốc lộ 36 (Danyang-ro·Jukryeong-ro) Tỉnh lộ 927 (Sainam-ro) |
Chungcheongbuk-do | Danyang-gun | |
SA | Danyang Palgyeong SA | 단양팔경휴게소 | Cả hai hướng[63] | |||||
27 | N.Danyang | 북단양 | 14.19 | 261.07 | Tỉnh lộ 532 (Jeokseong-ro) | |||
28 | S.Jecheon | 남제천 | 12.03 | 273.10 | Tỉnh lộ 82 (Cheongpungho-ro) Tỉnh lộ 532 (Cheongpungho-ro) |
Jecheon-si | Khi đi vào hướng Chuncheon, kết nối với Jecheon JC | |
28-1 | Jecheon JC | 제천 분기점 | Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon | |||||
SA | Jecheon SA | 제천휴게소 | Cả hai hướng (khu nghỉ tạm) (Cả hai hướng không có cây xăng) | |||||
29 | Jecheon | 제천 | 8.30 | 281.40 | Quốc lộ 5 (Bukbu-ro·Jewon-ro) Quốc lộ 38 (Bukbu-ro) |
Seojecheon IC cũ | ||
30 | Sillim | 신림 | 12.82 | 294.22 | Quốc lộ 5 (Chiak-ro) Tỉnh lộ 88 (Silrimhwangdun-ro·Chiak-ro) |
Gangwon | Wonju-si | |
SA | Chiak SA | 치악휴게소 | Cả hai hướng | |||||
31 | S.Wonju | 남원주 | 18.58 | 312.80 | Quốc lộ 19 (Bukwon-ro) (Đường vòng thay thế quốc lộ Wonju) |
|||
32 | Manjong JC | 만종 분기점 | 4.95 | 317.75 | Đường cao tốc Yeongdong | |||
32-1 | Sinpyeong JC | 신평 분기점 | Đường cao tốc Gwangju–Wonju | Không thể đi vào Đường cao tốc Gwangju–Wonju (theo hướng Wonju) theo cả hai hướng | ||||
33 | N.Wonju | 북원주 | 7.78 | 325.53 | Quốc lộ 5 (Bukwon-ro) Quốc lộ 19 (Bukwon-ro) Hojeo-ro |
|||
SA | Wonju SA | 원주휴게소 | Cả hai hướng | |||||
34 | Hoengseong | 횡성 | 10.71 | 336.24 | Quốc lộ 5 (Gyeonggang-ro) Quốc lộ 6 (Gyeonggang-ro) Hanwoo-ro |
Hoengseong-gun | ||
35 | Hongcheon | 홍천 | 25.59 | 361.83 | Quốc lộ 44 (Seorak-ro) | Hongcheon-gun | ||
SA | Hongcheongang SA | 홍천강휴게소 | Hướng đi Chuncheon[64] | |||||
36 | Chuncheon JC | 춘천 분기점 | 11.29 | 373.12 | Đường cao tốc Seoul–Yangyang | Chuncheon-si | ||
SA | Chuncheon SA | 춘천휴게소 | Cả hai hướng[65] | |||||
TG | Chuncheon TG | 춘천 요금소 | Trạm thu phí chính | |||||
37 | Chuncheon | 춘천 | 12.88 | 386.00 | Quốc lộ 5 (Sunhwan-daero·Yeongseo-ro) Quốc lộ 46 (Sunhwan-daero) |
Chỉ có thể đi vào hướng Busan và ra hướng Chuncheon. | ||
Đầu Chuncheon | 1.09 | 387.09 | Quốc lộ 5 (Sunhwan-daero·Yeongseo-ro) | |||||
Kết nối trực tiếp với Yeongseo-ro |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đường cao tốc Jungang. |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.