hợp chất hóa học From Wikipedia, the free encyclopedia
Sắt(II) iodide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học FeI2. Nó được sử dụng làm chất xúc tác trong các phản ứng hữu cơ.
Sắt(II) iodide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Iron(II) iodide |
Tên khác | Sắt điodide Ferơ iodide Ferrum(II) iodide Ferrum điodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | FeI2 |
Khối lượng mol | 309,655 g/mol (khan) 345,68556 g/mol (2 nước) 381,71612 g/mol (4 nước) 399,7314 g/mol (5 nước) |
Bề ngoài | bột tinh thể xám (khan) chất rắn màu trắng (2 nước) tinh thể không màu (5 nước)[1] |
Khối lượng riêng | 5,315 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 587 °C (860 K; 1.089 °F) |
Điểm sôi | 827 °C (1.100 K; 1.521 °F) |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia, hydrazin |
MagSus | +13,600·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Sắt(III) iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sự phân hủy nhiệt của sắt(II) iodide tetrahydrat tạo ra sắt(II) hydroxide-iodide, hydro iodide và nước:
Phản ứng này diễn ra ở nhiệt độ hơn 100 °C (212 °F; 373 K).
FeI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:
Muối phức hexamin có khối lượng riêng ở 25 °C (77 °F; 298 K) là 2,052 g/cm³.[4] Số CAS của hợp chất là 13815-37-7. Muối phức sắt(II) iodide hexamin được sử dụng trong in offset. Phức hexamin này bị phân hủy bởi nước.[5]
FeI2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như FeI2·2N2H4·H2O là tinh thể lục đậm, có tính nổ.[6]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.