Kali iodide

Hợp chất hóa học From Wikipedia, the free encyclopedia

Kali iodide

Kali iodide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.

Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Kali iodide
Thumb
Mẫu kali iodide
Thumb
Cấu trúc của kali iodide
Danh pháp IUPACKali iodide
Tên khácKali monoiodide
Nhận dạng
Số CAS7681-11-0
PubChem4875
KEGGD01016
ChEMBL1141
Số RTECSTT2975000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[I-]

InChI
đầy đủ
  • 1/HI.K/h1H;/q;+1/p-1
UNII1C4QK22F9J
Thuộc tính
Công thức phân tửKI
Khối lượng mol166,0023 g/mol
Bề ngoàiChất rắn màu trắng
Khối lượng riêng3,123 g/cm³
Điểm nóng chảy 681 °C (954 K; 1.258 °F)
Điểm sôi 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F)
Độ hòa tan trong nước128 g/100 ml (0 )
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60 °C)
206 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tan2 g/100 mL (etanol)
tan trong aceton (1,31 g/100 mL)
Tan ít trong ete, amonia
Cấu trúc
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Chỉ mục EUKhông
NFPA 704

Thumb

0
1
0
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali fluoride
Kali chloride
Kali bromide
Cation khácLithi iodide
Natri iodide
Rubiđi iodide
Caesi iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Y kiểm chứng (cái gì YN ?)
Đóng

Cấu trúc

Kali iodide là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn NaCl.

Điều chế

KI được điều chế bằng phản ứng giữa KOHiod:

6KOH + 3I2 → 5KI + KIO3 + 3H2O

Ứng dụng

  • KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.
  • KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/mL.
  • KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iod.[1]

Tính chất

Hóa vô cơ

Ion iodide bị oxy hóa thành iod tự do bởi các chất oxy hóa mạnh như acid sunfuric đặc, kali pemanganat, khí chlor:

8KI (l) + 5H2SO4 (đ) → 4K2SO4 (l) + 4I2 (k) + H2S (k) + 4H2O (l)

4KI + 2CO + O2 → 2K2CO3 + 2I2

Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.

Cũng giống như các muối iodide khác, KI tạo muối triodide I3 khi xử lý với I2:

KI(l) + I2 (r)KI3 (l)

KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:

KI(l) + AgNO3 (l)AgI(r) + KNO3 (l)

Hóa hữu cơ

Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như một nguồn cung cấp iod cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium:Thumb

Tham khảo

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.