hợp chất hóa học From Wikipedia, the free encyclopedia
Nickel(II) iodide là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là nickel và iod, với công thức hóa học được quy định là NiI2. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn màu đen, hòa tan dễ dàng trong nước để tạo ra dung dịch có màu lục lam của phức hợp thủy sinh.[1] Màu xanh lục cũng là một màu đặc trưng của các hợp chất nickel(II) dưới dạng ngậm nước. Hợp chất này có một số ứng dụng trong quá trình xúc tác đồng nhất.
Nickel(II) iodide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Nickel(II) iodide |
Tên khác | Nickel điodide Nickelơ iodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NiI2 |
Khối lượng mol | 312,771 g/mol (khan) 384,83212 g/mol (4 nước) 402,8474 g/mol (5 nước) 420,86268 g/mol (6 nước) |
Bề ngoài | chất rắn màu đen (khan) tinh thể lục lam (6 nước) |
Khối lượng riêng | 5,384 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 780 °C (1.050 K; 1.440 °F) (khan) 43 °C (109 °F; 316 K) (6 nước, mất nước) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 124,2 g/100 mL (0 ℃) 188,2 g/100 mL (100 ℃) |
Độ hòa tan | những hợp chất alcohol tạo phức với amonia, hydrazin, urê, thiourê |
MagSus | +3875,0·10-6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Hợp chất nickel(II) iodide khan kết thành mô hình phân tử tương tự CdCl2, với dạng hình học hình bát diện tại mỗi trung tâm là ion Ni(II). NiI2 được điều chế bằng cách khử nước hợp chất dạng ngậm nước pentahydrat.[2]
NiI2 là một hợp chất có khả năng tồn tại dưới dạng ngậm nước, và dạng ngậm nước của hợp chất này có thể được điều chế bằng cách hòa tan nickel(II) oxide, nickel(II) hydroxide hoặc nickel(II) carbonat trong acid hydroiodic. Dạng khan có thể được sản xuất bằng cách xử lý nickel với iod.
NiI2 có một số ứng dụng trong ngành công nghiệp, dùng làm chất xúc tác trong phản ứng carbon hóa.[3] Ngoài ra, hợp chất này cũng được sử dụng thích hợp như là một chất tinh khiết trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là kết hợp với samari(II) iodide.[4]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.