From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 (tiếng Anh: Night Wolf V.League 1 – 2023/24) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Đây là năm thứ ba và cũng là năm cuối cùng Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 – 2023–24 | |
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024 |
Vô địch | Thép Xanh Nam Định (lần thứ 2) |
Xuống hạng | Khánh Hòa |
Á quân | MerryLand Quy Nhơn Bình Định |
Hạng ba | Hà Nội |
AFC Champions League 2 | Thép Xanh Nam Định |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 491 (2,7 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) (31 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Công an Hà Nội 5–0 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (25 tháng 6 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Khánh Hòa 0–5 Quảng Nam (15 tháng 6 năm 2024) Đông Á Thanh Hóa 0–5 Thể Công – Viettel (25 tháng 6 năm 2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 3–5 Hải Phòng (29 tháng 10 năm 2023) Sông Lam Nghệ An 4–4 Quảng Nam (2 tháng 12 năm 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | Hà Nội (5 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng (11 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa (19 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa (9 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 25.000 Thép Xanh Nam Định 5–1 Khánh Hòa (25 tháng 6 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 1.000 Công an Hà Nội 3–1 Khánh Hòa (12 tháng 5 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 1.070.400 |
Số khán giả trung bình | 5.881 |
← 2023 2024–25 → |
Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải 2001–02, giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá châu Á 2023 và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.
Đây cũng là mùa giải đầu tiên trợ lý trọng tài video (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.[1]
Thép Xanh Nam Định đánh bại Khánh Hòa 5–1 ở vòng 25, qua đó có lần đầu tiên giành danh hiệu vô địch quốc gia trong kỷ nguyên V.League và là lần thứ hai trong lịch sử câu lạc bộ, sau chức vô địch của Công nghiệp Hà Nam Ninh năm 1985.[2]
Đến V.League 1Thăng hạng từ V.League 2 2023
|
Rời V.League 1Xuống hạng đến V.League 2 2023–24
|
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Topenland Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 22 tháng 9 năm 2023 |
Hoàng Anh Gia Lai | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 22 tháng 11 năm 2023 |
Viettel | Thể Công – Viettel | |
Quy Nhơn Bình Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1 tháng 12 năm 2023 |
Giải đấu áp dụng thể thức hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.[3]
Đội vô địch mùa giải 2023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Becamex Bình Dương | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Công an Hà Nội, Hà Nội, Thể Công – Viettel | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Thanh Hóa |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 14.000 |
Hải Phòng | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | ||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | ||
Khánh Hòa | Sông Lam Nghệ An | ||
Sân vận động 19 tháng 8 | Sân vận động Vinh | ||
Sức chứa: 18.000 | Sức chứa: 18.000 | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Nam | Thép Xanh Nam Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Hòa Xuân[a] | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 20.000 |
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Nguyễn Đức Thắng | Hết hợp đồng | 28 tháng 8 năm 2023 | Trước mùa giải | Bùi Đoàn Quang Huy | 28 tháng 8 năm 2023 | |
Hà Nội | Božidar Bandović | Sa thải | 7 tháng 10 năm 2023 | Lê Đức Tuấn | 7 tháng 10 năm 2023 | Tạm quyền | |
Lê Đức Tuấn | Tạm quyền | 30 tháng 10 năm 2023 | Thứ 13 | Đinh Thế Nam | 30 tháng 10 năm 2023 | ||
Công an Hà Nội | Trần Tiến Đại | Sang chức GĐKT | 13 tháng 11 năm 2023 | Thứ 2 | Gong Oh-kyun | 13 tháng 11 năm 2023 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | Vũ Tiến Thành | Sa thải | 23 tháng 11 năm 2023 | Thứ 7 | Phùng Thanh Phương | 24 tháng 11 năm 2023 | Tạm quyền |
Khánh Hòa | Võ Đình Tân | Từ chức | 12 tháng 12 năm 2023 | Thứ 12 | Trần Thiện Hảo | 13 tháng 12 năm 2023 | Tạm quyền[4] |
Trần Thiện Hảo | Tạm quyền | 19 tháng 12 năm 2023 | Trần Trọng Bình | 19 tháng 12 năm 2023 | |||
Thể Công – Viettel | Thạch Bảo Khanh | Sang chức GĐKT | 18 tháng 12 năm 2023 | Thứ 9 | Thomas Dooley | 18 tháng 12 năm 2023[5] | Sang chức HLV trưởng |
Thomas Dooley | 5 tháng 1 năm 2024 | Thứ 11 | Nguyễn Đức Thắng | 8 tháng 1 năm 2024 | |||
Hà Nội | Đinh Thế Nam | Tạm quyền | 9 tháng 1 năm 2024 | Thứ 8 | Iwamasa Daiki | 11 tháng 1 năm 2024 | |
Công an Hà Nội | Gong Oh-kyun | Sa thải | 13 tháng 1 năm 2024 | Thứ 5 | Kiatisuk Senamuang | 16 tháng 1 năm 2024 | Tạm quyền |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Kiatisuk Senamuang | Tạm quyền | 16 tháng 1 năm 2024 | Thứ 14 | Vũ Tiến Thành | Sang chức HLV trưởng | |
Sông Lam Nghệ An | Phan Như Thuật | Sang chức Trợ lý HLV trưởng | 11 tháng 5 năm 2024 | Thứ 13 | Phạm Anh Tuấn | 11 tháng 5 năm 2024 | |
Công an Hà Nội | Kiatisuk Senamuang | Từ chức | 14 tháng 5 năm 2024 | Thứ 2 | Trần Tiến Đại | 14 tháng 5 năm 2024 | Sang chức HLV trưởng, tạm quyền |
Trần Tiến Đại | Tạm quyền | 27 tháng 5 năm 2024 | Thứ 6 | Alexandré Pölking | 27 tháng 5 năm 2024 | ||
Becamex Bình Dương | Lê Huỳnh Đức | Từ chức | 18 tháng 6 năm 2024 | Thứ 8 | Nguyễn Đức Cảnh | 18 tháng 6 năm 2024 | Tạm quyền[6] |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.[7]
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận Nam Từ Liêm, Hà Nội).
Gồm 3 lượt:
|
|
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại sân vận động Lạch Tray, thành phố Hải Phòng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa Hải Phòng và LPBank Hoàng Anh Gia Lai.
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2023–24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Nhà \ Khách | BFC | CAHN | ĐATH | HNFC | HPFC | HLHT | KHFC | LPBHA | MQBĐ | QNFC | SLNA | HCMC | TXNĐ | TCVT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 4–1 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 3–2 | 1–2 | 3–2 | 0–0 | |
Công an Hà Nội | 3–0 | 3–1 | 2–0 | 5–1 | 1–1 | 3–1 | 5–0 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | 2–3 | 1–2 | |
Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | 0–2 | 2–0 | 3–2 | 2–2 | 1–1 | 1–2 | 0–0 | 3–1 | 3–1 | 1–1 | 2–5 | 0–5 | |
Hà Nội | 3–3 | 2–1 | 2–1 | 3–5 | 1–1 | 5–2 | 2–0 | 0–1 | 3–1 | 2–0 | 3–1 | 1–2 | 0–2 | |
Hải Phòng | 3–1 | 3–1 | 2–0 | 0–1 | 3–2 | 3–1 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 2–2 | 2–0 | 1–3 | 1–1 | |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–0 | 1–0 | 0–0 | 2–2 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 0–4 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 2–4 | 1–1 | |
Khánh Hòa | 0–2 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 2–4 | 0–1 | 0–0 | 1–2 | 0–5 | 0–1 | 0–1 | 2–3 | 0–1 | |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | 0–3 | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 0–2 | 4–1 | 2–3 | 4–2 | 1–1 | 2–0 | 2–2 | 3–1 | 3–0 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 4–1 | |
Quảng Nam | 2–1 | 2–0 | 0–2 | 0–3 | 2–0 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 4–2 | 1–1 | 1–3 | 2–0 | |
Sông Lam Nghệ An | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–0 | 4–4 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | 2–1 | 2–0 | 1–3 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | 4–1 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 1–1 | 2–0 | |
Thép Xanh Nam Định | 3–1 | 2–2 | 1–1 | 3–2 | 2–4 | 1–0 | 5–1 | 3–0 | 2–4 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 3–0 | |
Thể Công – Viettel | 0–1 | 3–0 | 1–1 | 0–2 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 0–2 | 0–0 | 2–1 |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | B | T | T | H | T | T | T | B | H | T | T | B | T | B | H | T | B | B | T | B | B | B | B | B | H | H |
Công an Hà Nội | H | T | T | B | H | H | B | T | T | T | T | H | B | T | T | B | B | T | B | B | B | B | B | T | T | B |
Đông Á Thanh Hóa | H | H | T | T | T | H | B | T | T | T | B | B | H | B | B | H | B | T | T | B | B | H | T | H | B | H |
Hà Nội | T | B | B | B | T | T | H | B | B | T | B | T | T | B | T | H | B | H | T | T | T | T | T | B | T | H |
Hải Phòng | H | T | B | T | H | T | B | B | B | B | H | H | H | H | T | T | T | H | H | T | T | B | T | B | B | B |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | H | H | B | B | B | B | H | T | T | T | B | H | H | T | T | B | B | H | T | B | B | T | H | B | H | H |
Khánh Hòa | B | B | T | B | B | B | T | B | H | B | H | B | H | H | B | B | B | B | B | B | B | B | B | H | B | B |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | H | B | B | H | B | B | B | T | B | H | H | T | T | H | H | T | T | H | B | T | B | H | B | T | B | T |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | H | B | T | T | B | T | T | T | B | T | B | H | H | H | T | H | T | H | H | B | T | T | T | T | H | T |
Quảng Nam | B | H | B | H | T | H | T | B | H | H | T | H | B | B | H | T | T | H | B | T | B | B | T | T | B | B |
Sông Lam Nghệ An | H | H | B | H | B | T | B | T | T | B | H | B | B | H | B | H | B | H | T | T | T | H | B | B | H | T |
Thành phố Hồ Chí Minh | T | H | B | T | H | H | T | B | B | B | T | T | B | H | B | B | T | H | B | T | T | T | H | H | T | T |
Thép Xanh Nam Định | T | T | T | T | H | B | T | T | T | B | T | T | H | T | B | T | T | H | B | B | T | H | H | T | T | T |
Thể Công – Viettel | H | H | T | B | T | B | B | B | H | B | B | H | T | T | H | B | T | H | T | T | T | T | H | H | T | B |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 11 | 5 | 3 | 5 | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 |
Công an Hà Nội | 8 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 8 | 5 | 5 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 4 | 2 | 4 | 4 | 6 | 8 | 9 | 6 | 5 | 6 |
Đông Á Thanh Hóa | 4 | 7 | 4 | 2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 5 | 5 | 7 | 9 | 9 | 7 | 8 | 9 | 8 |
Hà Nội | 12 | 13 | 14 | 10 | 9 | 8 | 7 | 8 | 10 | 6 | 9 | 7 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 6 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Hải Phòng | 9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 4 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 9 | 7 | 5 | 6 | 7 | 6 | 5 | 6 | 4 | 4 | 7 | 7 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3 | 6 | 10 | 13 | 13 | 14 | 13 | 12 | 11 | 9 | 11 | 11 | 10 | 8 | 7 | 8 | 12 | 11 | 8 | 12 | 13 | 10 | 11 | 12 | 11 | 13 |
Khánh Hòa | 14 | 14 | 9 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 5 | 12 | 13 | 14 | 14 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 12 | 12 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 | 12 | 11 | 12 | 13 | 13 | 11 | 12 | 10 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 6 | 11 | 8 | 6 | 5 | 5 | 3 | 2 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Quảng Nam | 13 | 10 | 12 | 12 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 11 | 7 | 8 | 8 | 11 | 11 | 9 | 8 | 8 | 10 | 9 | 10 | 12 | 10 | 10 | 10 | 11 |
Sông Lam Nghệ An | 10 | 8 | 11 | 9 | 11 | 11 | 11 | 10 | 7 | 8 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 11 | 11 | 12 | 13 | 13 | 12 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 4 | 7 | 4 | 7 | 7 | 5 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 6 | 8 | 10 | 9 | 9 | 11 | 10 | 8 | 7 | 6 | 7 | 6 | 4 |
Thép Xanh Nam Định | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Thể Công – Viettel | 7 | 9 | 5 | 7 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 9 | 10 | 12 | 11 | 12 | 9 | 8 | 7 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 |
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25 | |
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Tham dự trận play–off | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Xanh Nam Định (C) | 26 | 16 | 5 | 5 | 60 | 38 | +22 | 53 | Tham dự AFC Champions League Two 2024–25 |
2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 26 | 13 | 8 | 5 | 47 | 28 | +19 | 47 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 |
3 | Hà Nội | 26 | 13 | 4 | 9 | 45 | 37 | +8 | 43 | |
4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 26 | 11 | 7 | 8 | 30 | 26 | +4 | 40 | |
5 | Thể Công – Viettel | 26 | 10 | 8 | 8 | 29 | 28 | +1 | 38 | |
6 | Công an Hà Nội | 26 | 11 | 4 | 11 | 44 | 35 | +9 | 37 | |
7 | Hải Phòng | 26 | 9 | 8 | 9 | 42 | 39 | +3 | 35[a] | |
8 | Đông Á Thanh Hóa | 26 | 9 | 8 | 9 | 34 | 39 | −5 | 35[a] | Tham dự AFC Champions League Two 2024–25 nhưng rút lui[b] |
9 | Becamex Bình Dương | 26 | 10 | 5 | 11 | 33 | 34 | −1 | 35[a] | |
10 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 8 | 10 | 22 | 35 | −13 | 32[c] | |
11 | Quảng Nam | 26 | 8 | 8 | 10 | 34 | 36 | −2 | 32[c] | |
12 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 7 | 9 | 10 | 27 | 32 | −5 | 30 | |
13 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (O) | 26 | 7 | 9 | 10 | 25 | 32 | −7 | 30 | Tham dự play-off |
14 | Khánh Hòa (R) | 26 | 2 | 5 | 19 | 19 | 52 | −33 | 11 | Xuống hạng V.League 2 2024–25 |
Trận đấu play-off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 giải vô địch Quốc gia 2023–24 (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh) và đội xếp thứ hai giải hạng nhất Quốc gia 2023–24 (PVF–CAND). Loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu hòa sau 90 phút chính thức (không có hiệp phụ).[8]
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–2 | PVF–CAND |
---|---|---|
Nguyễn Trọng Hoàng 48' Trần Đình Tiến 73' (ph.đ.) Nguyễn Văn Nhuần 83' Trần Đình Tiến 45+4' Vũ Viết Triều 78' Phạm Văn Long 80' 90+10' |
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Nguyễn Hiểu Minh 28' Lê Minh Bình 90+4' Lê Văn Đô 76' |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh giành quyền thi đấu tại giải Vô địch Quốc gia mùa giải 2024–25.
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Thép Xanh Nam Định | 16 trận |
CLB thắng ít nhất | Khánh Hòa | 2 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Sông Lam Nghệ An, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 9 trận |
CLB hoà ít nhất | Hà Nội | 4 trận |
CLB thua nhiều nhất | Khánh Hòa | 19 trận |
CLB thua ít nhất | Thép Xanh Nam Định, MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 5 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | Hà Nội | 5 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng | 11 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa | 19 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa | 9 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Thép Xanh Nam Định | 60 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Khánh Hòa | 19 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Khánh Hòa | 52 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Thành phố Hồ Chí Minh | 26 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 491 bàn thắng ghi được trong 182 trận đấu, trung bình 2.7 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Tiến Dũng | Thể Công – Viettel | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2 |
Hải Phòng | ||||
2 | Joseph Mpande | Hải Phòng | Công an Hà Nội | 1 |
Stephen Eze | Quảng Nam | Thể Công – Viettel | ||
Jairo Rodrigues | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Khánh Hòa | ||
Janclesio Almeida | Becamex Bình Dương | Quảng Nam | ||
Trần Hoàng Hưng | Quảng Nam | Đông Á Thanh Hóa | ||
Vương Văn Huy | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trần Văn Kiên | Thép Xanh Nam Định | Becamex Bình Dương |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Rafaelson | Thép Xanh Nam Định | Khánh Hòa | 5–1 (H) | 25 tháng 6 năm 2024 |
Đông Á Thanh Hóa5 | 5–2 (A) | 26 tháng 5 năm 2024 | ||
Becamex Bình Dương | 3–1 (H) | 8 tháng 5 năm 2024 | ||
Alan Sebastião | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Hà Nội | 4–2 (H) | 20 tháng 6 năm 2024 |
Hoàng Vũ Samson | Quảng Nam | Khánh Hòa4 | 5–0 (A) | 15 tháng 6 năm 2024 |
Lucão do Break | Hải Phòng | Thép Xanh Nam Định | 4–2 (A) | 22 tháng 5 năm 2024 |
Hà Nội | 5–3 (A) | 29 tháng 10 năm 2023 | ||
Jeferson Elias | Công an Hà Nội | Khánh Hòa | 3–1 (H) | 12 tháng 5 năm 2024 |
Michael Olaha | Sông Lam Nghệ An | Quảng Nam | 4–4 (H) | 2 tháng 12 năm 2023 |
Joel Tagueu | Hà Nội | Hải Phòng | 3–5 (H) | 29 tháng 10 năm 2023 |
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Filip | Công an Hà Nội | 9 |
Patrik Lê Giang | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Trần Minh Toàn | Becamex Bình Dương | 7 |
Nguyễn Thanh Tùng | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
3 | Nguyễn Văn Việt | Sông Lam Nghệ An | 6 |
4 | Trịnh Xuân Hoàng | Đông Á Thanh Hóa | 5 |
Nguyễn Văn Hoàng | Hà Nội | ||
Đặng Văn Lâm | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
Nguyễn Văn Công | Quảng Nam | ||
5 | Nguyễn Đình Triệu | Hải Phòng | 4 |
Bùi Tiến Dũng | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
Trần Nguyên Mạnh | Thép Xanh Nam Định | ||
6 | Tống Đức An | Quảng Nam | 3 |
Phạm Văn Phong | Thể Công – Viettel | ||
Quàng Thế Tài | |||
7 | Võ Ngọc Cường | Khánh Hòa | 2 |
Phan Đình Vũ Hải | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
Huỳnh Tuấn Linh | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
Ngô Xuân Sơn | Thể Công – Viettel | ||
8 | Nguyễn Thanh Thắng | Đông Á Thanh Hóa | 1 |
Bùi Tấn Trường | Hà Nội | ||
Quan Văn Chuẩn | |||
Nguyễn Hoài Anh | Khánh Hòa | ||
Trần Trung Kiên | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
Trần Đình Minh Hoàng | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
Trần Văn Tiến | Sông Lam Nghệ An |
CLB | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 6.000 | 6.500 | 8.200 | 7.200 | 3.000 | 4.000 | 4.500 | 4.500 | 2.500 | 6.800 | 2.500 | 2.500 | 3.000 | 61.200 | 4.708 | |||||||||||||
Công an Hà Nội | 6.000 | 12.000 | 8.000 | 5.000 | 8.000 | 12.000 | 10.000 | 11.000 | 10.000 | 1.000 | 12.000 | 7.000 | 2.000 | 104.000 | 8.000 | |||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 9.000 | 5.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | 7.000 | 1.000 | 3.000 | 68.000 | 5.231 | |||||||||||||
Hà Nội | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 2.000 | 5.500 | 10.000 | 6.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | 7.000 | 5.000 | 65.500 | 5.038 | |||||||||||||
Hải Phòng | 15.000 | 13.979 | 8.000 | 10.000 | 18.421 | 7.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 | 116.000 | 8.923 | |||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 5.000 | 6.000 | 2.500 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 5.000 | 5.500 | 7.000 | 59.000 | 4.538 | |||||||||||||
Khánh Hòa | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.500 | 6.000 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | 800 | 3.000 | 60.300 | 4.638 | |||||||||||||
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.500 | 4.000 | 5.000 | 72.000 | 5.538 | |||||||||||||
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 4.500 | 6.000 | 4.000 | 6.000 | 3.000 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | 6.000 | 9.000 | 62.000 | 4.769 | |||||||||||||
Quảng Nam | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 34.000 | 2.615 | |||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | 4.000 | 10.000 | 67.000 | 5.154 | |||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 5.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 4.500 | 6.000 | 4.000 | 66.500 | 5.115 | |||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | 12.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 10.000 | 11.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | 13.000 | 14.000 | 12.000 | 25.000 | 172.000 | 13.230 | |||||||||||||
Thể Công – Viettel | 4.000 | 5.000 | 7.000 | 2.000 | 3.500 | 8.000 | 4.000 | 5.000 | 2.000 | 8.000 | 4.000 | 5.000 | 5.000 | 62.500 | 4.808 | |||||||||||||
Tổng cộng | 59.000 | 39.000 | 48.500 | 43.979 | 42.000 | 41.700 | 35.700 | 40.000 | 49.421 | 32.500 | 47.000 | 46.500 | 47.000 | 41.500 | 49.500 | 29.500 | 38.000 | 30.000 | 33.300 | 40.000 | 43.000 | 35.000 | 34.300 | 35.000 | 53.000 | 36.000 | 1.070.400 | 41.169 |
Trung bình | 8.429 | 5.571 | 6.929 | 6.282 | 6.000 | 5.957 | 5.100 | 5.714 | 7.060 | 4.643 | 6.714 | 6.643 | 6.714 | 5.929 | 7.071 | 4.214 | 5.429 | 4.286 | 4.757 | 5.714 | 6.143 | 5.000 | 4.900 | 5.000 | 7.571 | 5.143 | 76.457 | 5.881 |
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Thép Xanh Nam Định | Vũ Hồng Việt (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Phạm Tuấn Hải (Hà Nội) |
Tháng 12 | Becamex Bình Dương | Lê Huỳnh Đức (Becamex Bình Dương) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Júnior Fialho (Công an Hà Nội) |
Tháng 2 | Thép Xanh Nam Định | Vũ Hồng Việt (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Phạm Tuấn Hải (Hà Nội) |
Tháng 4 | Hải Phòng | Chu Đình Nghiêm (Hải Phòng) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Nguyễn Văn Đức (MerryLand Quy Nhơn Bình Định) |
Tháng 5 | Hà Nội | Iwamasa Daiki (Hà Nội) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) |
Tháng 6 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Bùi Đoàn Quang Huy (MerryLand Quy Nhơn Bình Định) | Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội) | Đỗ Hùng Dũng (Hà Nội) |
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024.
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Nhà vô địch |
---|
Thép Xanh Nam Định Lần thứ 2 |
Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm:
VFF đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên.
Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.[9] Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.[10]
Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 Bộ luật Hình sự.[11]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.