From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2023/24) là mùa giải thứ 30 của V.League 2. Đây là năm thứ hai tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 29 tháng 6 năm 2024.
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 10 năm 2023 – 29 tháng 6 năm 2024 |
Vô địch | SHB Đà Nẵng |
Thăng hạng | SHB Đà Nẵng |
Xuống hạng | Phú Thọ |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 185 (2,06 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Bùi Văn Bình (Bà Rịa – Vũng Tàu) (11 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu 4–0 Đồng Nai (5 tháng 11 năm 2023) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Phú Thọ 0–4 SHB Đà Nẵng (3 tháng 12 năm 2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu 5–3 Long An (25 tháng 2 năm 2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | SHB Đà Nẵng (6 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | SHB Đà Nẵng, PVF–CAND (14 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Phú Thọ (11 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Phú Thọ (5 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 5.000 Đồng Nai 1–0 Đồng Tháp (22 tháng 10 năm 2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 100 Phú Thọ 0–3 Long An (22 tháng 10 năm 2023) |
Tổng số khán giả | 142.600 |
Số khán giả trung bình | 1.678 |
← 2023 2024–25 → |
Mùa giải này sẽ là mùa giải đầu tiên kể từ mùa giải 2001–02 có lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Cũng sẽ có thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 cho Cúp bóng đá châu Á 2023 và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 cho Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.
Đến V.League 2Xuống hạng từ V.League 1 2023 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2023
|
Rời V.League 2Thăng hạng đến V.League 1 2023–24 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2024
Bỏ giải
|
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Phù Đổng | Phù Đổng Ninh Bình | 3 tháng 10 năm 2023 |
Bình Phước | Trường Tươi Bình Phước |
Giải sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt gồm lượt đi và lượt về với 22 vòng đấu. Đội bóng đứng đầu bảng xếp hạng sẽ giành chức vô địch và thăng hạng lên V.League 1 2024–25; đội đứng cuối bảng xếp hạng sẽ phải xuống thi đấu tại Giải hạng Nhì Quốc gia 2025.
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa | 10.000 | |
Đồng Nai | Biên Hòa | 30.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 | |
Hòa Bình | Hòa Bình | 3.600 | |
Huế | Huế | 25.000 | |
Long An | Long An | 19.975 | |
Phú Thọ | Phú Thọ | 16.000 | |
Phù Đổng Ninh Bình | Ninh Bình | 20.000 | |
PVF–CAND | Hưng Yên | 3.600 | |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | 20.000 | |
Trường Tươi Bình Phước | Đồng Xoài | 11.000 |
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Minh Phương | Mira | LSP |
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn | Demenino | Không có |
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Mon Amie | Đại học Văn Hiến Happy Food |
Hòa Bình | Hồ Thanh Thưởng | Kamito | K-Elec |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | VNASPORTS | Không có |
Long An | Ngô Quang Sang | Demenino | Cảng Quốc tế Long An |
Phú Thọ | Nghiêm Xuân Mạnh | Vevoca | Không có |
Phù Đổng Ninh Bình | Nguyễn Văn Đàn | Mitre | Phú An Thịnh |
PVF–CAND | Mauro Jeromino | Không có | |
SHB Đà Nẵng | Trương Việt Hoàng | Kamito | SHB |
Trường Tươi Bình Phước | Nguyễn Anh Đức | Fraser | Trường Tươi Group |
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
SHB Đà Nẵng | Phạm Minh Đức[1] | Từ chức | 16 tháng 8 năm 2023 | Trước mùa giải | Trương Việt Hoàng | 29 tháng 8 năm 2023 | |
Trường Tươi Bình Phước | Lê Thanh Xuân[2] | 26 tháng 8 2023 | Nguyễn Anh Đức | 27 tháng 9 2023 | |||
Hòa Bình | Lê Quốc Vượng[3] | 29 tháng 8 2023 | Phạm Thành Lương | 6 tháng 9 2023 | |||
Long An | Nguyễn Anh Đức[4] | 8 tháng 9 2023 | Ngô Quang Sang | 13 Tháng 10 2023 | |||
Đồng Tháp | Phan Thanh Bình[5] | Xuống đội trẻ | 2 tháng 10 năm 2023 | Bùi Văn Đông | 2 tháng 10 năm 2023 | ||
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn[6] | Hết hợp đồng | 20 tháng 10 năm 2023 | Nguyễn Văn Dũng | 20 tháng 10 năm 2023 | ||
Nguyễn Văn Dũng[7] | Sa thải | 3 Tháng 12 2023 | Thứ 7 | Bùi Hữu Thái Sơn | 6 Tháng 12 2023 | ||
Phú Thọ | Hồ Hoàng Tiến[8] | Hết hợp đồng | 9 Tháng 1 2024 | Thứ 11 | Vũ Như Thành | 9 Tháng 1 2024 | |
Vũ Như Thành[9] | Từ chức | 21 tháng 2 2024 | Nghiêm Xuân Mạnh | 21 tháng 2 năm 2024 | |||
Hòa Bình | Phạm Thành Lương[10] | 12 tháng 3 2024 | Thứ 10 | Hồ Thanh Thưởng | 19 tháng 3 2024 | ||
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Từ chức | 18 tháng 5 năm 2024 | Thứ 10 | Nguyễn Minh Dũng | 18 tháng 5 năm 2023 | |
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
Cầu thủ 2 (Cầu thủ nhập tịch) |
Cầu thủ 3+ (Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam)1 |
Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||
Đồng Nai | ||||
Đồng Tháp | ||||
Hòa Bình | ||||
Huế | ||||
Phú Thọ | ||||
Long An | ||||
Phù Đổng Ninh Bình | ||||
PVF–CAND | Danny Reid | |||
SHB Đà Nẵng | Steven Đặng | |||
Trường Tươi Bình Phước |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, Đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
|
|
Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 16:45 ngày 21 tháng 10 năm 2023 tại Sân vận động Hòa Xuân, Đà Nẵng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 17:00 giữa SHB Đà Nẵng và Huế.
21 tháng 10 năm 2023 | Hòa Bình | 1–1 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.300 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
21 tháng 10 năm 2023 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Huế | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
22 tháng 10 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Long An | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
22 tháng 10 năm 2023 | Đồng Nai | 1–0 | Đồng Tháp | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
27 tháng 10 năm 2023 | Đồng Tháp | 0–2 | SHB Đà Nẵng | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Key |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
27 tháng 10 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 3–0 | Phú Thọ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
27 tháng 10 năm 2023 | Long An | 3–0 | Đồng Nai | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
28 tháng 10 năm 2023 | Huế | 2–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
28 tháng 10 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | Hòa Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
31 tháng 10 năm 2023 | Phú Thọ | 0–3 | Long An | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Trần Thế Anh |
31 tháng 10 năm 2023 | SHB Đà Nẵng | 2–2 | Trường Tươi Bình Phước | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Trọng Tưởng |
01 tháng 11 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
05 tháng 11 năm 2023 | Đồng Tháp | 2–0 | Hòa Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
05 tháng 11 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 1–1 | Phù Đổng Ninh Bình | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
05 tháng 11 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4–0 | Đồng Nai | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Tấn Lê |
05 tháng 11 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | SHB Đà Nẵng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Nguyễn Đắc Tiến |
02 tháng 12 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–2 | Hòa Bình | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
02 tháng 12 năm 2023 | Đồng Nai | 2–1 | Trường Tươi Bình Phước | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
02 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–0 | Đồng Tháp | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
03 tháng 12 năm 2023 | Phú Thọ | 0–4 | SHB Đà Nẵng | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
03 tháng 12 năm 2023 | Long An | 2–2 | PVF–CAND | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
09 tháng 12 năm 2023 | Phú Thọ | 0–1 | PVF–CAND | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
09 tháng 12 năm 2023 | Đồng Tháp | 0–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Võ Hoài Thương |
10 tháng 12 năm 2023 | Huế | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
10 tháng 12 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 2–1 | Long An | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
16 tháng 12 năm 2023 | Huế | 1–0 | Đồng Tháp | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
16 tháng 12 năm 2023 | Long An | 2–5 | SHB Đà Nẵng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
16 tháng 12 năm 2023 | PVF–CAND | 1–0 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Trần Thế Anh |
17 tháng 12 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 0–0 | Đồng Nai | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
17 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Hòa Bình | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Khoẻ |
23 tháng 12 năm 2023 | Long An | 1–1 | Hòa Bình | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTVKeys |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
24 tháng 12 năm 2023 | Đồng Tháp | 1–0 | Trường Tươi Bình Phước | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
24 tháng 12 năm 2023 | Đồng Nai | 3–0 | Phú Thọ | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
24 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–3 | SHB Đà Nẵng | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
24 tháng 12 năm 2023 | PVF–CAND | 2–1 | Huế | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
17 tháng 02 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 0–0 | PVF–CAND | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Trần Thế Anh |
17 tháng 02 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
18 tháng 02 năm 2024 | Huế | 1–2 | Long An | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Keys; TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
18 tháng 02 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Đồng Nai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Trương Quang Thông |
24 tháng 02 năm 2024 | Huế | 1–0 | Trường Tươi Bình Phước | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
25 tháng 02 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Phú Thọ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
25 tháng 02 năm 2024 | Đồng Tháp | 0–0 | PVF–CAND | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
25 tháng 02 năm 2024 | Hòa Bình | 0–2 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
25 tháng 02 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5–3 | Long An | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
01 tháng 03 năm 2024 | Phú Thọ | 1–1 | Hòa Bình | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
01 tháng 03 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play, TV 360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
03 tháng 03 năm 2024 | PVF–CAND | 3–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
Không thi đấu: Phù Đổng Ninh Bình
08 tháng 03 năm 2024 | Huế | 0–0 | PVF–CAND | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
08 tháng 03 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
09 tháng 03 năm 2024 | Hòa Bình | 1–1 | Long An | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
09 tháng 03 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 1–0 | Đồng Tháp | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
Không thi đấu: Hòa Bình
30 tháng 03 năm 2024 | Đồng Tháp | 1–0 | Phú Thọ | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
30 tháng 03 năm 2024 | Đồng Nai | 0–1 | SHB Đà Nẵng | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
30 tháng 03 năm 2024 | PVF–CAND | 2–1 | Phù Đổng Ninh Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
31 tháng 03 năm 2024 | Long An | 3–1 | Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Khoẻ |
31 tháng 03 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–2 | Trường Tươi Bình Phước | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 3500 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
3 tháng 4 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Hòa Bình | Cẩm Lệ,Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play,HTV Thể Thao,TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
4 tháng 4 năm 2024 | PVF–CAND | 3–0 | Đồng Tháp | Văn Giang,Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
5 tháng 4 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 2–1 | Huế | Đồng Xoài,Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
4 tháng 5 năm 2024 | Đồng Tháp | 0–0 | Long An | Cao Lãnh,Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
5 tháng 5 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Ninh Bình,Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Trần Thế Anh |
5 tháng 5 năm 2024 | Hòa Bình | 1–0 | Phú Thọ | Thành phố Hòa Bình,Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
5 tháng 5 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | PVF–CAND | Bà Rịa,Bà Rịa - Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
10 tháng 5 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 0–0 | PVF–CAND | Đồng Xoài,Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360,HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 6000 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
11 tháng 5 năm 2024 | Đồng Tháp | 2–2 | Huế | Cao Lãnh,Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
11 tháng 5 năm 2024 | Hòa Bình | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Hòa Bình,Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Hòa Bình Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
11 tháng 5 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 3–0 | Long An | Cẩm Lệ,Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
Không thi đấu: SHB Đà Nẵng
14 tháng 5 năm 2024 | PVF–CAND | 3–0 | Phú Thọ | Văn Giang,Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360,HTV Thể thao |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
15 tháng 5 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–0 | Đồng Tháp | Thành phố Ninh Bình,Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
15 tháng 5 năm 2024 | Long An | 2–2 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Tân An,Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
15 tháng 5 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–2 | Huế | Bà Rịa,Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
Không thi đấu: Huế
18 tháng 5 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 3–0 | Phú Thọ | Hòa Xuân,Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360,HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Lê Ngọc Lợi |
19 tháng 5 năm 2024 | PVF–CAND | 4–1 | Long An | Văn Giang,Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
19 tháng 5 năm 2024 | Hòa Bình | 0–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Thành phố Hòa Bình,Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
19 tháng 5 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 3–0 | Đồng Nai | Đồng Xoài,Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 6000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
20 tháng 5 năm 2024 | Đồng Tháp | 2–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cao Lãnh,Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360,HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
Không thi đấu: Bà Rịa - Vũng Tàu
24 tháng 5 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 3–1 | Đồng Tháp | Cẩm Lệ,Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao,FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Trương Quang Thông |
24 tháng 5 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–3 | Huế | Thành phố Ninh Bình,Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 650 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
25 tháng 5 năm 2024 | Phú Thọ | 0–3 | Bình Phước | Việt Trì,Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play,TV360 |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
25 tháng 5 năm 2024 | Hòa Bình | 1–1 | PVF–CAND | Thành phố Hòa Bình,Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
Không thi đấu: PVF-CAND
15 tháng 6 năm 2024 | Long An | 1–1 | Phù Đổng Ninh Bình | Thành phố Tân An,Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Lê Thanh Phong 28' | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Bùi Xuân Lộc 62' | Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
15 tháng 6 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 2–0 | Hòa Bình | Đồng Xoài,Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV4, TV360 |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
16 tháng 6 năm 2024 | Huế | 2–2 | SHB Đà Nẵng | Huế,Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao, TV360 |
Phạm Đình Duy 4',67' | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
16 tháng 6 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3–0 | Phú Thọ | Bà Rịa,Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
Không thi đấu: Long An
23 tháng 6 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 0–0 | PVF–CAND | Cẩm Lệ,Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
23 tháng 6 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–0 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Ninh Bình,Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
'Chi tiết FPT Play, HTV3, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2500 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
23 tháng 6 năm 2024 | Hòa Bình | 1–0 | Đồng Tháp | Thành phố Hòa Bình,Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Trần Hữu Thắng 28' | Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
Không thi đấu: Đồng Tháp
29 tháng 6 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4–2 | Phù Đổng Ninh Bình | Bà Rịa,Bà Rịa - Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | Ghi bàn: Bùi Văn Bình 23',35',73',77' Thẻ phạt: Lê Khả Đức 40' Cao Hoàng Minh 90+1' |
Tỷ số mỗi hiệp: 2–1,2–1 Chi tiết FPT Play, TV360 |
Ghi bàn: Nguyễn Chính Đăng 44' Nguyễn Tiến Đỉnh 78' |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
29 tháng 6 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Đồng Xoài,Bình Phước |
---|---|---|---|---|
16:00 | Ghi bàn: Trần Mạnh Hùng 80' Thẻ phạt: Trần Mạnh Hùng 81' |
Tỷ số mỗi hiệp: 0–0,1–0 Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play, TV360 |
Thẻ phạt: Nguyễn Hữu Dũng 87' |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
29 tháng 6 năm 2024 | Long An | 6–2 | Phú Thọ | Thành phố Tân An,Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 | Ghi bàn: Lê Thành Phong 25'' (ph.đ.), 90' Ngô Hoàng Anh 27' Cù Nguyên Khánh 50',59' Nguyễn Quốc Lộc 74' Thẻ phạt: Nguyễn Thành Tài 52' |
Tỷ số mỗi hiệp: 2–1,4–1 Chi tiết FPT Play, TV360 |
Ghi bàn: Nguyễn Văn Dũng 6' Nguyễn Văn Tiếp 62' Thẻ phạt: Đinh Viết Lộc 25' Nguyễn Ngọc Tĩnh 33' Bùi Anh Quân 73' |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
29 tháng 6 năm 2024 | PVF–CAND | 4–0 | Đồng Nai | Văn Giang,Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
16:00 | Ghi bàn: Lê Văn Đô 6' Nguyễn Thanh Nhàn 16'' (ph.đ.), 90+2' Nguyễn Xuân Bắc 86' |
Tỷ số mỗi hiệp: 2–0,2–0 Chi tiết FPT Play, TV360 |
Thẻ phạt: Nguyễn Công Tiến 62' |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
Nhà \ Khách | BRV | BIP | ĐNFC | ĐTFC | HBI | HUE | LAN | PHD | PHT | CND | SDN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–2 | 4–0 | 2–0 | 1–0 | 2–2 | 5–3 | 4–2 | 3–0 | 1–0 | 1–3 | |
Bình Phước | 2–1 | 3–0 | 1–0 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 3–0 | 0–0 | 1–0 | |
Đồng Nai | 1–0 | 1–0 | 1–0 | 0–0 | 1–1 | 2–0 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | 0–2 | |
Đồng Tháp | 2–0 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | 2–2 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 0–2 | |
Hòa Bình | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 0–2 | 1–1 | 0–0 | 1–0 | 1–1 | 0–2 | |
Huế | 2–1 | 1–0 | 0–2 | 1–0 | 2–0 | 1–2 | 2–0 | 0–0 | 0–0 | 2–2 | |
Long An | 2–0 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 6–2 | 2–2 | 2–5 | |
Phù Đổng | 2–1 | 1–0 | 0–0 | 1–0 | 1–2 | 1–3 | 2–1 | 2–1 | 0–0 | 1–0 | |
Phú Thọ | 0–2 | 0–3 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 0–2 | 0–3 | 0–0 | 0–1 | 0–4 | |
PVF–CAND | 3–0 | 1–0 | 4–0 | 3–0 | 0–0 | 2–1 | 4–1 | 2–1 | 3–0 | 0–0 | |
SHB Đà Nẵng | 0–0 | 2–2 | 1–0 | 3–1 | 2–0 | 2–0 | 3–0 | 2–0 | 3–0 | 0–0 |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | T | N | B | T | T | B | T | B | B | T | B | H | B | B | T | B | H | B | N | T | B | T |
Đồng Nai | T | B | H | B | T | B | H | T | B | N | H | B | B | N | T | B | H | B | T | H | T | B |
Đồng Tháp | B | B | N | T | B | H | B | T | T | H | B | B | T | B | H | H | B | T | B | H | B | N |
Hòa Bình | H | H | B | B | T | T | B | H | N | B | H | H | N | B | T | T | H | H | H | B | T | B |
Huế | B | T | T | H | N | T | T | B | B | T | H | H | B | B | B | H | H | N | T | H | T | T |
Long An | B | T | T | N | H | B | B | H | T | B | T | H | T | T | H | B | H | B | T | H | N | T |
Phù Đổng Ninh Bình | T | B | T | H | B | H | H | N | H | T | B | N | B | H | T | T | T | H | B | H | T | B |
Phú Thọ | B | B | B | H | B | B | N | B | B | B | H | T | B | H | B | N | B | B | B | B | B | B |
PVF–CAND | N | H | H | H | H | T | T | T | H | H | T | H | T | T | B | H | T | T | H | N | H | T |
SHB Đà Nẵng | T | T | H | H | T | N | T | T | T | T | T | H | T | T | B | T | N | T | T | H | H | B |
Trường Tươi Bình Phước | H | T | H | H | B | T | B | B | T | B | N | T | T | T | N | H | H | T | T | T | B | T |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SHB Đà Nẵng (C, P) | 20 | 13 | 5 | 2 | 37 | 10 | +27 | 44 | Thăng hạng lên V.League 1 2024–25 |
2 | PVF–CAND | 20 | 9 | 10 | 1 | 26 | 7 | +19 | 37 | Tham dự trận play–off |
3 | Trường Tươi Bình Phước | 20 | 10 | 5 | 5 | 28 | 15 | +13 | 35 | |
4 | Huế | 20 | 8 | 6 | 6 | 26 | 22 | +4 | 30 | |
5 | Phù Đổng Ninh Bình | 20 | 7 | 7 | 6 | 17 | 20 | −3 | 28 | |
6 | Long An | 20 | 7 | 6 | 7 | 35 | 34 | +1 | 27 | |
7 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 20 | 8 | 2 | 10 | 28 | 27 | +1 | 26 | |
8 | Hòa Bình | 20 | 5 | 8 | 7 | 11 | 19 | −8 | 23 | |
9 | Đồng Nai | 20 | 6 | 5 | 9 | 12 | 21 | −9 | 23 | |
10 | Đồng Tháp | 20 | 5 | 5 | 10 | 11 | 19 | −8 | 20 | |
11 | Phú Thọ (R) | 20 | 1 | 3 | 16 | 6 | 43 | −37 | 6 | Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2025 |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 | 4 | 7 | 5 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Đồng Nai | 4 | 7 | 6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 5 | 7 | 9 | 8 | 8 | 9 | 9 | 8 | 10 | 9 | 10 | 9 | 8 | 8 | 9 |
Đồng Tháp | 9 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 9 | 8 | 9 | 9 | 7 | 8 | 9 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 | 10 | 10 |
Hòa Bình | 6 | 8 | 9 | 10 | 8 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 | 9 | 8 |
Huế | 10 | 5 | 3 | 2 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 5 | 5 | 6 | 7 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 |
Long An | 8 | 3 | 2 | 4 | 3 | 7 | 9 | 9 | 6 | 7 | 5 | 6 | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Phù Đổng Ninh Bình | 3 | 6 | 4 | 3 | 5 | 5 | 6 | 7 | 8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 7 | 7 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
Phú Thọ | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
PVF–CAND | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 4 | 3 | 2 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
SHB Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Trường Tươi Bình Phước | 5 | 2 | 5 | 6 | 7 | 4 | 5 | 6 | 5 | 6 | 7 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Vô địch, thăng hạng lên V.League 1 2024/25 | |
Á quân, tham dự trận play–off | |
Hạng 3 | |
Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2025 |
Trận đấu play-off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh) và đội xếp thứ hai giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24 (PVF-CAND).
6 tháng 7 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–2 |
PVF–CAND | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+7 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mohamad Ismail (Malaysia) |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Hồ Thanh Minh | Huế | 8 |
2 | Lê Thanh Phong | Long An | 7 |
Phan Văn Long | SHB Đà Nẵng | ||
4 | Nguyễn Minh Quang | 6 | |
Cù Nguyễn Khánh | Long An | ||
6 | Cao Hoàng Tú | Đồng Nai | 5 |
Bùi Văn Bình | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
Lương Thanh Ngọc Lâm | |||
Phạm Văn Hữu | SHB Đà Nẵng | ||
10 | Thái Bá Đạt | PVF–CAND | 4 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Quang | SHB Đà Nẵng | Long An | 3–0 (H) | 11 tháng 5 năm 2024 |
Năm 2024, 5 cầu thủ của Bà Rịa – Vũng Tàu gồm Nguyễn Sơn Hải, Trần Kỳ Anh, Nguyễn Quang Huy, Lê Bằng Gia Huy và Phạm Văn Phong bị bắt vì những cáo buộc liên quan đến cá cược và dàn xếp tỉ số trong thất bại 1-3 của đội trước SHB Đà Nẵng diễn ra vào ngày 23 tháng 12 năm 2023.[11]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.