USS Koiner (DE-331)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Koiner (DE-331/DER-331) là một tàu hộ tống khu trục lớp Edsall từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên Trung úy Hải quân James Duval Koiner (1919-1942), người từng phục vụ cùng tàu tuần dương hạng nhẹ Atlanta (CL-51) và đã tử trận vào ngày 13 tháng 11, 1942 trong trận Hải chiến Guadalcanal.[1] Nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc, xuất biên chế năm 1946, rồi được tạm thời chuyển cho Tuần duyên Hoa Kỳ phục vụ như là chiếc USCGC Koiner (WDE-431) từ năm 1951 đến năm 1954. Sau khi hoàn trả cho Hải quân, nó được xếp lại lớp như một tàu hộ tống khu trục cột mốc radar DER-331 và tiếp tục phục vụ cho đến năm 1968, và cũng từng tham gia hoạt động trong cuộc Chiến tranh Việt Nam. Con tàu cuối cùng bị bán để tháo dỡ vào năm 1969. Koiner được tặng thưởng sáu Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ tại Việt Nam.
Tàu hộ tống khu trục USS Koiner (DE 331) | |
Lịch sử | |
---|---|
Hoa Kỳ | |
Tên gọi | USS Koiner |
Đặt tên theo | James Duval Koiner |
Xưởng đóng tàu | Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas |
Đặt lườn | 26 tháng 7, 1943 |
Hạ thủy | 5 tháng 10, 1943 |
Người đỡ đầu | bà Mae H. Koiner |
Nhập biên chế | 27 tháng 12, 1943 |
Tái biên chế | 26 tháng 8, 1955 |
Xuất biên chế | |
Xếp lớp lại | DER-331, 28 tháng 10, 1954 |
Xóa đăng bạ | 23 tháng 9, 1968 |
Danh hiệu và phong tặng | 6 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận |
|
Hoa Kỳ | |
Tên gọi | USCGC Koiner WDE-431 |
Nhập biên chế | 20 tháng 6, 1951 |
Xuất biên chế | 14 tháng 5, 1954 |
Số phận | Hoàn trả cho Hải quân, 14 tháng 5, 1954 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Edsall |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 306 ft (93 m) |
Sườn ngang | 36 ft 7 in (11,15 m) |
Mớn nước | 10 ft 5 in (3,18 m) (đầy tải) |
Công suất lắp đặt | 6.000 shp (4.500 kW) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 21 hải lý trên giờ (39 km/h) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn tối đa | 186 |
Hệ thống cảm biến và xử lý | 1 × radar SC |
Vũ khí |
|