![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f4/USS_Atlanta_%2528CL-51%2529_steaming_at_high_speed%252C_circa_in_November_1941_%2528NH_57455%2529.jpg/640px-USS_Atlanta_%2528CL-51%2529_steaming_at_high_speed%252C_circa_in_November_1941_%2528NH_57455%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Atlanta (CL-51)
Tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Atlanta của Hải quân Hoa Kỳ / From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Atlanta.
USS Atlanta (CL-51) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương Atlanta từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này, theo tên thành phố Atlanta thuộc tiểu bang Georgia; lớp tàu này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phòng không cho các đội đặc nhiệm hải quân. Atlanta đã phục vụ dưới vai trò này trong các trận Midway và Đông Solomons, và đã bị đánh chìm trong một hoạt động tác chiến ban đêm vào ngày 13 tháng 11 năm 1942, trong trận Hải chiến Guadalcanal. Atlanta được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống, cùng với năm Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế chiến II.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu tuần dương hạng nhẹ USS Atlanta | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Atlanta |
Đặt tên theo | Atlanta, Georgia |
Xưởng đóng tàu | Federal Shipbuilding and Drydock Co., Kearny, New Jersey |
Đặt lườn | 22 tháng 4 năm 1940 |
Hạ thủy | 6 tháng 9 năm 1941 |
Người đỡ đầu | bà Margaret Mitchell |
Nhập biên chế | 24 tháng 12 năm 1941 |
Xóa đăng bạ | 13 tháng 1 năm 1943 |
Danh hiệu và phong tặng |
|
Số phận | Bị đánh chìm trong trận Hải chiến Guadalcanal, ngày 13 tháng 11 năm 1942 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu tuần dương Atlanta |
Kiểu tàu | Tàu tuần dương hạng nhẹ |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài |
|
Sườn ngang | 52 ft 10 in (16,10 m) |
Mớn nước | 20 ft 6 in (6,25 m) |
Công suất lắp đặt |
|
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ |
|
Tầm xa | 8.500 hải lý (15.700 km) ở tốc độ 15 hải lý trên giờ (28 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Vũ khí |
|
Bọc giáp |
|
Đóng