![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Brigadier_general_Ng%25C3%25B4_Dzu.jpg/640px-Brigadier_general_Ng%25C3%25B4_Dzu.jpg&w=640&q=50)
Ngô Du
From Wikipedia, the free encyclopedia
Ngô Du (1926-1987) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng. Ông xuất thân từ trường Võ bị Quốc gia do Chính phủ Quốc gia Việt Nam mở ra ở miền Trung Việt Nam. Tốt nghiệp được chọn về đơn vị Bộ binh. Ông đã theo hệ thống sĩ quan chỉ huy bắt đầu từ chức vụ Trung đội trưởng và tuần tự lên đến chỉ huy cấp Sư đoàn, Sau cùng ông cũng được đảm nhiệm chức vụ Tư lệnh cấp Quân đoàn. Ông được thăng cấp cũng khá nhanh, lên tướng khi tuổi đời chưa đến 40.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Trưởng đoàn Quân sự VNCHBan Liên hợp Quân sự 4 bên(Trại Davis, căn cứ Tân Sơn Nhất) ...
Ngô Du | |
---|---|
![]() | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 1/1973 – 11/1973 |
Cấp bậc | -Trung trướng |
Tiền nhiệm | Đầu tiên |
Kế nhiệm | -Trung tướng Dư Quốc Đống |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 8/1970 – 3/1972 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng -Trung tướng (11/1970) |
Tiền nhiệm | -Trung tướng Lữ Lan |
Kế nhiệm | -Thiếu tướng Nguyễn Văn Toàn |
Vị trí | Quân khu 2 |
Nhiệm kỳ | 5/1970 – 8/1970 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Nguyễn Viết Thanh |
Kế nhiệm | -Thiếu tướng Ngô Quang Trưởng |
Vị trí | Vùng 4 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 6/1966 – 5/1970 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng -Thiếu tướng (6/1966) |
Vị trí | Vùng 3 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 1/1964 – 6/1966 |
Cấp bậc | -Đại tá -Chuẩn tướng (5/1964) |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Tôn Thất Xứng |
Kế nhiệm | Đại tá Nguyễn Thanh Sằng |
Vị trí | Vùng 1 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 12/1963 – 1/1964 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Tiền nhiệm | -Trung tá Đỗ Ngọc Nhận |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 6/1963 – 12/1963 |
Cấp bậc | -Trung tá -Đại tá (11/1963) |
Kế nhiệm | -Trung tá Nguyễn Văn Hiếu |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 4/1957 – 3/1958 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Tiền nhiệm | -Trung tá Tôn Thất Xứng |
Kế nhiệm | -Đại tá Trần Thiện Khiêm |
Vị trí | Đệ ngũ Quân khu |
Nhiệm kỳ | 1/1957 – 4/1957 |
Cấp bậc | -Trung tá (1/1957) |
Vị trí | Đệ ngũ Quân khu (Miền tây Nam phần) |
Tư lệnh | -Trung tá Tôn Thất Xứng |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | ![]() ![]() |
Sinh | 1 tháng 1 năm 1926 Quy Nhơn, Bình Định, Liên bang Đông Dương |
Mất | 1987 (61 tuổi) California, Hoa Kỳ |
Nguyên nhân mất | Bệnh |
Nơi ở | California, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Cha | Ngô Khuông |
Họ hàng | Võ Thân (cha vợ) |
Học vấn | Tú tài] bán phần |
Trường lớp | -Trường trung học Phổ thông tại Quy Nhơn -Trường Võ bị Quốc gia tại Huế -Học viện Fort Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ] |
Quê quán | Trung Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1949 - 1974 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Đóng