![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/7/78/Hiep_Hoa.jpg/640px-Hiep_Hoa.jpg&w=640&q=50)
Hiệp Hòa
Hoàng đế thứ 6 của nhà Nguyễn / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Hiệp Hòa (định hướng).
Hiệp Hòa (chữ Hán: 協和; 1 tháng 11 năm 1847 – 29 tháng 11 năm 1883), húy là Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮福洪佚), sau khi lên ngôi đổi thành Nguyễn Phúc Thăng (阮福昇), là vị hoàng đế thứ sáu của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. Trong khoảng thời gian trị vì ngắn ngủi của mình, ông chỉ sử dụng một niên hiệu là Hiệp Hòa nên thường được gọi theo tên này. Ông không có miếu hiệu, được hậu duệ truy tặng làm Văn Lãng Quận vương (文朗郡王), thụy là Trang Cung (莊恭).Thời gian trị vì của ông Là 4 tháng 10 ngày tổng cộng 130 ngày.
Thông tin Nhanh Hiệp Hòa Đế 協和帝, Hoàng đế Đại Nam ...
Hiệp Hòa Đế 協和帝 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua Việt Nam | |||||||||||||
![]() Chân dung vua Hiệp Hòa. | |||||||||||||
Hoàng đế Đại Nam | |||||||||||||
Trị vì | 30 tháng 7 năm 1883 - 29 tháng 11 năm 1883 122 ngày ![]() | ||||||||||||
Tiền nhiệm | Dục Đức | ||||||||||||
Kế nhiệm | Kiến Phúc | ||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Sinh | 24 tháng 9 âm lịch, tức 1 tháng 11 năm 1847 [1] Huế, Đại Nam | ||||||||||||
Mất | 30 tháng 10 âm lịch, tức 29 tháng 11 năm 1883 Huế, Đại Nam | ||||||||||||
An táng | Lăng Hiệp Hòa, Huế, Đại Nam | ||||||||||||
Hậu duệ | 11 hoàng tử 6 công chúa | ||||||||||||
| |||||||||||||
Triều đại | Nhà Nguyễn | ||||||||||||
Thân phụ | Nguyễn Hiến Tổ Thiệu Trị | ||||||||||||
Thân mẫu | Thụy tần Trương Thị Thận |
Đóng