![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2e/Quercus_robur_acorn_-_Keila.jpg/640px-Quercus_robur_acorn_-_Keila.jpg&w=640&q=50)
Hạt sồi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Hạt sồi là hạt (quả kiên) của cây sồi và các loài họ hàng gần với nó trong các chi Quercus và Lithocarpus, họ Fagaceae. Mỗi hạt thường chứa một hạt phôi giống (hoặc hai), bọc trong một lớp vỏ cứng. Hạt sồi dài khoảng 1 - 6 cm, rộng khoảng 0,8 - 4 cm và mất khoảng 5 đến 24 tháng tùy loài để đạt tới thời điểm trưởng thành.
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2e/Quercus_robur_acorn_-_Keila.jpg/640px-Quercus_robur_acorn_-_Keila.jpg)
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.619 kJ (387 kcal) |
40.75 g | |
23.85 g | |
Chất béo bão hòa | 3.102 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 15.109 g |
Chất béo không bão hòa đa | 4.596 g |
6.15 g | |
Tryptophan | 0.074 g |
Threonine | 0.236 g |
Isoleucine | 0.285 g |
Leucine | 0.489 g |
Lysine | 0.384 g |
Methionine | 0.103 g |
Cystine | 0.109 g |
Phenylalanine | 0.269 g |
Tyrosine | 0.187 g |
Valine | 0.345 g |
Arginine | 0.473 g |
Histidine | 0.170 g |
Alanine | 0.350 g |
Acid aspartic | 0.635 g |
Acid glutamic | 0.986 g |
Glycine | 0.285 g |
Proline | 0.246 g |
Serine | 0.261 g |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 0% 2 μg |
Thiamine (B1) | 9% 0.112 mg |
Riboflavin (B2) | 9% 0.118 mg |
Niacin (B3) | 11% 1.827 mg |
Acid pantothenic (B5) | 14% 0.715 mg |
Vitamin B6 | 31% 0.528 mg |
Folate (B9) | 22% 87 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 3% 41 mg |
Đồng | 69% .621 mg |
Sắt | 4% 0.79 mg |
Magnesi | 15% 62 mg |
Mangan | 58% 1.337 mg |
Phosphor | 6% 79 mg |
Kali | 18% 539 mg |
Natri | 0% 0 mg |
Kẽm | 5% 0.51 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 27.9 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d8/Acorns_small_to_large.jpg/640px-Acorns_small_to_large.jpg)