bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Manchester United Football Club là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester. Câu lạc bộ đã thành lập dưới cái tên Newton Heath LYR F.C. vào năm 1878 và trở thành chuyên nghiệp năm 1885, trước khi gia nhập the Football League trong năm 1892. Sau đó suýt bị phá sản năm 1901, Câu lạc bộ đổi tên thành Manchester United vào năm 1902. Manchester United hiện đang thi đấu tại Premier League, luôn đứng nửa trên bảng xếp hạng của bóng đá Anh. kể từ năm 1975, và đội bóng không bao giờ xếp nửa dưới của bảng xếp hạng.[1] Đội bóng cũng thi đấu ở các giải châu Âu và trở thành câu lạc bộ Anh đầu tiên tham dự Cúp Châu âu vào năm 1956.[2]
Câu lạc bộ hiện đang giữ kỷ lục vô địch Premier League với 13 chức vô địch và 20 lần vô địch các hạng đấu cao nhất nước Anh. Ryan Giggs hiện đang giữ kỷ lục với 963 lần ra sân từ năm 1991 đến năm 2014, và kỷ lục ghi bàn Wayne Rooney với 253 bàn thắng trong 559 trận kể từ năm 2004 đến năm 2017.
Tất cả số liệu thống kê chính xác về trận đấu diễn ra ngày 19 tháng 5 năm 2022.
Danh hiệu đầu tiên của Manchester United là Cúp Manchester, giành được khi còn có tên là Newton Heath LYR năm 1886.[3] Danh hiệu Quốc gia chính thức đầu tiên của đội bóng vào năm 1908, khi họ giành chức vô địch Football League First Division mùa giải 1907–08. Câu lạc bộ cũng giành FA Cup lần đầu tiên vào năm sau đó. Xét về số lượng danh hiệu, thập niên 90 là thập niên thành công nhất trong lịch sử của Manchester United, trong thời gian đó họ giành được năm chức vô địch Quốc nội, bốn Cúp FA, một League Cup, năm Community Shield[A], một UEFA Champions League, một UEFA Cup Winners' Cup, một UEFA Super Cup và một Intercontinental Cup.
Câu lạc bộ hiện đang giữ kỷ lục với 20 lần vô địch Quốc gia Anh. Họ là đội bóng đầu tiên vô địch Premier League, cũng như giữ kỷ lục vô địch Premier League với 13 lần, và trở thành đội bóng Anh đầu tiên giành Cúp châu Âu khi đội bóng giành được trong năm 1968.[4] Danh hiệu gần đây nhất của họ là vào tháng 5 năm 2017, khi họ vô địch UEFA Europa League.[4]
Vô địch Quốc gia Anh: 50 - kỷ lục
Tất cả cầu thủ còn thi đấu được in đậm
Chỉ tính các trận đấu chuyên và giải chính thức. Các lần ra sân từ ghế dự bị (trong ngoặc) được tính vào tổng số.
Tên | Thời gian | Giải quốc nội[10] | Cúp FA[11] | League Cup[12] | Châu Âu[13] | Khác[C][14] | Tổng[15] | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ryan Giggs | 1991–2014 | 672 (117) | 74 (12) | 41 (6) | 157 (23) | 19 (3) | 963 (161) |
2 | Bobby Charlton | 1956–1973 | 606 (2) | 78 (0) | 24 (0) | 45 (0) | 5 (0) | 758 (2) |
3 | Paul Scholes | 1994–2011 2012–2013 | 499 (95) | 49 (17) | 21 (7) | 134 (21) | 15 (1) | 718 (141) |
4 | Bill Foulkes | 1952–1970 | 566 (3) | 61 (0) | 3 (0) | 52 (0) | 6 (0) | 688 (3) |
5 | Gary Neville | 1992–2011 | 400 (21) | 47 (3) | 25 (2) | 117 (8) | 13 (2) | 602 (36) |
6 | Alex Stepney | 1966–1978 | 433 (0) | 44 (0) | 35 (0) | 23 (0) | 4 (0) | 539 (0) |
7 | Tony Dunne | 1960–1973 | 414 (0) | 55 (1) | 21 (0) | 40 (0) | 5 (0) | 535 (1) |
8 | Denis Irwin | 1990–2002 | 368 (12) | 43 (1) | 31 (3) | 75 (2) | 12 (0) | 529 (18) |
9 | Wayne Rooney | 2004–2017 | 368 (29) | 38 (7) | 16 (6) | 91 (5) | 7 (1) | 520 (48) |
10 | Joe Spence | 1919–1933 | 481 (0) | 29 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 510 (0) |
Tên | Thời gian | Giải quốc nội[26] | Cúp FA[27] | League Cup[28] | Châu Âu[29] | Khác[C][30] | Tổng[31] | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Wayne Rooney | 2004–2017 | 178 (368) | 21 (38) | 5 (16) | 37 (91) | 4 (7) | 253 (549) |
2 | Bobby Charlton | 1956–1973 | 199 (606) | 19 (78) | 7 (24) | 22 (45) | 2 (5) | 249 (758) |
3 | Denis Law | 1962–1973 | 171 (309) | 34 (46) | 3 (11) | 28 (33) | 1 (5) | 237 (404) |
4 | Jack Rowley | 1937–1955 | 182 (380) | 26 (42) | 0 (0) | 0 (0) | 3 (2) | 211 (424) |
5 | Dennis Viollet | 1952–1962 | 159 (259) | 5 (18) | 1 (2) | 13 (12) | 1 (2) | 179 (293) |
George Best | 1963–1974 | 137 (361) | 21 (46) | 9 (25) | 11 (34) | 1 (4) | 179 (470) | |
7 | Joe Spence | 1919–1933 | 158 (481) | 10 (29) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 168 (510) |
Ryan Giggs | 1991–2014 | 114 (672) | 12 (74) | 12 (41) | 29 (157) | 1 (19) | 168 (963) | |
9 | Mark Hughes | 1983–1986 1988–1995 | 120 (345) | 17 (46) | 16 (38) | 9 (33) | 1 (5) | 163 (467) |
10 | Paul Scholes | 1994–2011 2012–2013 | 107 (499) | 13 (49) | 9 (21) | 26 (134) | 0 (15) | 155 (718) |
Các cầu thủ đã giành được Quả bóng vàng châu Âu trong khi thi đấu cho Manchester United:[32]
Các cầu thủ đã giành Chiếc giày vàng châu Âu trong khi thi đấu cho Manchester United:
Các cầu thủ đã giành giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất năm của UEFA trong khi thi đấu cho Manchester United:[34]
Các cầu thủ đã giành giải thưởng cầu thủ hay nhất năm của FIFA khi thi đấu cho Manchester United:
Các cầu thủ đã giành được giải thưởng FIFA Puskás khi thi đấu cho Manchester United:
Hợp đồng kỷ lục của Manchester United là Paul Pogba, người ký cho câu lạc bộ từ Juventus với mức phí kỷ lục ở Anh Quốc với giá 100 triệu euro vào tháng 8 năm 2016.[40] Bản hợp đồng này đánh bại kỷ lục trước đó của câu lạc bộ khi mua Juan Mata với giá 37,1 triệu bảng từ Chelsea vào tháng 1 cùng năm.[41] Việc ký hợp đồng với Wayne Rooney với giá 20 triệu bảng (sau đội lên thành 27 triệu do các điều khoản phụ) trong năm 2004 thiết lập một kỷ lục thế giới cho việc chuyển nhượng cầu thủ ở tuổi thiếu niên vào thời điểm đó.[42] Vào năm 2015, lỷ lục lần nữa bị phá sau khi Anthony Martial chuyển tới với mức phí ban đầu là 36 triệu bảng.[42]
Cầu thủ | Câu lạc bộ trước | Mức phí | Ngày | |
---|---|---|---|---|
1 | Ángel Di María | Real Madrid | £59,7 triệu[43] | Tháng 8 năm 2014 |
2 | Juan Mata | Chelsea | £37,1 triệu[41] | Tháng 1 năm 2014 |
3 | Anthony Martial | Monaco | £36 triệu[42] | Tháng 9 năm 2015 |
4 | Dimitar Berbatov | Tottenham Hotspur | £30,75 triệu[44] | Tháng 9 năm 2008 |
5 | Eric Bailly | Villarreal | £30 triệu[45] | Tháng 6 năm 2016 |
6 | Rio Ferdinand | Leeds United | £29,3 triệu[46] | Tháng 7 năm 2002 |
7 | Ander Herrera | Athletic Bilbao | £29 triệu[47] | Tháng 7 năm 2014 |
8 | Juan Sebastián Verón | Lazio | £28,1 triệu[48] | Tháng 7 năm 2001 |
9 | Marouane Fellaini | Everton | £27,5 triệu[49] | Tháng 9 năm 2013 |
10 | Luke Shaw | Southampton | £27 triệu[50] | Tháng 7 năm 2014 |
Ngày | Cầu thủ | Câu lạc bộ trước | Mức phí[46][51] |
---|---|---|---|
Tháng 1 năm 1900 | Gilbert Godsmark | Ashford | £40 |
Tháng 1 năm 1903 | Alex Bell | Ayr Parkhouse | £700 |
Tháng 7 năm 1910 | Leslie Hofton | Glossop | £1.000 |
Tháng 3 năm 1914 | George Hunter | Chelsea | £1.300 |
Tháng 9 năm 1920 | Tom Miller | Liverpool | £2.000 |
Tháng 11 năm 1921 | Neil McBain | Ayr United | £6.000 |
Tháng 2 1938 | Jack Smith | Newcastle United | £6.500 |
Tháng 3 năm 1949 | John Downie | Bradford Park Avenue | £18.000 |
Tháng 3 năm 1953 | Tommy Taylor | Barnsley | £29.999 |
Tháng 9 năm 1958 | Albert Quixall | Sheffield Wednesday | £45.000 |
Tháng 8 năm 1962 | Denis Law | Torino | £110.000 |
Tháng 8 năm 1968 | Willie Morgan | Burnley | £117.000 |
Tháng 2 1972 | Martin Buchan | Aberdeen | £125.000 |
Tháng 3 năm 1972 | Ian Storey-Moore | Nottingham Forest | £200.000 |
Tháng 1 năm 1978 | Joe Jordan | Leeds United | £350.000 |
Tháng 2 năm 1978 | Gordon McQueen | Leeds United | £495.000 |
Tháng 8 năm 1979 | Ray Wilkins | Chelsea | £825.000 |
Tháng 10 năm 1980 | Garry Birtles | Nottingham Forest | £1.250.000 |
Tháng 10 năm 1981 | Bryan Robson | West Bromwich Albion | £1.500.000 |
Tháng 6 năm 1988 | Mark Hughes | Barcelona | £1.800.000 |
Tháng 8 năm 1989 | Gary Pallister | Middlesbrough | £2.300.000 |
Tháng 7 năm 1993 | Roy Keane | Nottingham Forest | £3.750.000 |
Tháng 1 năm 1995 | Andy Cole | Newcastle United | £7.000.000 |
Tháng 7 năm 1998 | Jaap Stam | PSV Eindhoven | £10.750.000 |
Tháng 8 năm 1998 | Dwight Yorke | Aston Villa | £12.600.000 |
Tháng 6 năm 2001 | Ruud van Nistelrooy | PSV Eindhoven | £19.000.000 |
Tháng 7 năm 2001 | Juan Sebastián Verón | Lazio | £28.100.000 |
Tháng 7 năm 2002 | Rio Ferdinand | Leeds United | £29.100.000 |
Tháng 9 năm 2008 | Dimitar Berbatov | Tottenham Hotspur | £30.750.000 |
Tháng 1 năm 2014 | Juan Mata | Chelsea | £37.100.000 |
Tháng 8 năm 2014 | Ángel Di María | Real Madrid | £59.700.000 |
Hợp đồng bán kỷ lục của câu lạc bộ diễn ra vào tháng 7 năm 2009, khi họ bán Cristiano Ronaldo cho Real Madrid với giá 80 triệu bảng.[52]
Cầu thủ | Câu lạc bộ đến | Mức phí[46][51] | Ngày | |
---|---|---|---|---|
1 | Cristiano Ronaldo | Real Madrid | £80 triệu | Tháng 7 năm 2009[52] |
2 | Ángel Di María | Paris Saint-Germain | £44,1 triệu | Tháng 8 năm 2015 |
3 | David Beckham | Real Madrid | £25 triệu | Tháng 6 năm 2003 |
4 | Danny Welbeck | Arsenal | £16 triệu | Tháng 9 năm 2014 |
5 | Jaap Stam | Lazio | £15,25 triệu | Tháng 8 năm 2001 |
6 | Juan Sebastián Verón | Chelsea | £15 triệu | Tháng 8 năm 2003 |
7 | Ruud van Nistelrooy | Real Madrid | £10,3 triệu | Tháng 7 năm 2006 |
8 | Gabriel Heinze | Real Madrid | £8,1 triệu | Tháng 8 năm 2007 |
9 | Andy Cole | Blackburn Rovers | £7,5 triệu | Tháng 12 năm 2001 |
10 | Javier Hernández | Bayer Leverkusen | £7,3 triệu | Tháng 8 năm 2015 |
Ngày | Cầu thủ | Câu lạc bộ đến | Mức phí[46][51] |
---|---|---|---|
Tháng 4 năm 1900 | William Bryant | Blackburn Rovers | £50 |
Tháng 4 năm 1900 | Joe Cassidy | Manchester City | £250 |
Tháng 8 năm 1909 | Alex Downie | Oldham Athletic | £600 |
Tháng 6 năm 1911 | Ted Connor | Sheffield United | £750 |
Tháng 7 năm 1912 | Harold Halse | Aston Villa | £1.200 |
Tháng 8 năm 1913 | Charlie Roberts | Oldham Athletic | £1.750 |
Tháng 9 năm 1920 | Tommy Meehan | Chelsea | £3.300 |
Tháng 9 năm 1937 | George Mutch | Preston North End | £5.000 |
Tháng 3 năm 1948 | Joe Walton | Preston North End | £10.000 |
Tháng 3 năm 1949 | Johnny Morris | Derby County | £24.500 |
Tháng 1 năm 1962 | Dennis Viollet | Stoke City | £25.000 |
Tháng 3 năm 1962 | Warren Bradley | Bury | £40.000 |
Tháng 6 năm 1972 | Francis Burns | Southampton | £50.000 |
Tháng 6 năm 1972 | Alan Gowling | Huddersfield Town | £60.000 |
Tháng 3 năm 1973 | Ted MacDougall | West Ham United | £130.000 |
Tháng 3 năm 1977 | Gerry Daly | Derby County | £175.000 |
Tháng 4 năm 1978 | Gordon Hill | Derby County | £250.000 |
Tháng 8 năm 1979 | Brian Greenhoff | Leeds United | £350.000 |
Tháng 10 năm 1980 | Andy Ritchie | Brighton & Hove Albion | £500.000 |
Tháng 6 năm 1984 | Ray Wilkins | Milan | £1.500.000 |
Tháng 8 năm 1986 | Mark Hughes | Barcelona | £2.500.000 |
Tháng 7 năm 1995 | Paul Ince | Internazionale | £7.000.000 |
Tháng 8 năm 2001 | Jaap Stam | Lazio | £15.250.000 |
Tháng 6 năm 2003 | David Beckham | Real Madrid | £25.000.000 |
Tháng 7 năm 2009 | Cristiano Ronaldo | Real Madrid | £80.000.000[52] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.