Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 羅 (SV: la).
Noun
là • (𬗢, 纙, 羅, 罗)
- fine silk
15th century, Nguyễn Trãi, “Ngôn chí 言志 3”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):𩛷咹油固𦼞㙁
襖默奈之錦羅- [I don't mind] Even if my meals only have pickles [on the side],
[and] I have no reason to demand good silk for clothing.
Etymology 2
From Proto-Vietic *laː (“to work”). Doublet of làm.
Verb
là • (羅, 𱺵, 𪜀, 𦉼)
- (copula) to be
1946 [1938], Tố Hữu, “Từ ấy [Since Then]”, in Từ ấy [Since Then]:Tôi đã là con của vạn nhà
Là em của vạn kiếp phôi pha
Là anh của vạn đầu em nhỏ
Không áo cơm, cù bất cù bơ…- I have been the son of all families
Have been the little brother of all fading lives
Have been the big brother of all the young ones
Who were starving, shivering and wandering…
Usage notes
- The copula là is used in the sentence to link the subject to a predicate noun. Because nominal predicates strongly prefer the presence of the particle là, it can be characterized as an "identificational/equational marker".
- Hải là kĩ sư. ― Hải is an engineer.
- It is often omitted when occuring with predicate adjectives.
- Tôi ø đói. ― I am hungry.
- Là is used with adjectives only to emphasize, confirm, or assert the meaning of the sentence in context.
- Thói quen đó là tốt. ― That habit is good.
- Là is also used with possessions to indicate that something belongs to someone. The copula can be omitted.
- Quyển sách này (là) của tôi. ― This book is mine.
- In many cases, when a sentence starts with a time phrase, là simply states the fact of identification of time. The copula can be omitted.
- Bây giờ (là) hai giờ rồi. ― It's two o'clock already.
- Ngày mai (là) thứ năm. ― Tomorrow is Thursday.
- Là may be used as the predicate to indicate existence, which is equivalent to "there is" or "there are". The word order is: place + là (+ classifier) + noun.
- Giữa hồ là (một) hòn đảo. ― There is an island in the middle of the lake.
- As a copula verb that is somewhat semantically empty. It is not perfectly equivalent to copulae in other languages (such as English be, French être, Japanese です (desu), Hindi है (hai)), as it only links the subject to a noun or noun phrase. Teachers of foreign languages typically translate copulae of those languages to là, but also to thì (for linking to adjectives) to compensate this incompatibility.
Etymology 3
(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Attested late, e.g. in Phạm Đình Hổ's Nhật Dụng Thường Đàm (日用常談 "Common Words Used Daily") [1827] ().
Compare Hokkien 烙 (lo̍h / lō / lo̍k) or Teochew 烙 (luah4 / log8).
Verb
là • ()
- (usually Northern Vietnam) to iron
- Synonym: ủi
- bàn là ― flatiron
- giặt là ― washing and ironing
- máy là tóc ― hair iron
2021 October 31, “8 Cách ủi áo sơ mi không cần bàn ủi, bàn là cực dễ ai cũng làm được [Eight Very Easy Ways Anyone Can Do to Iron Shirts Without Flatirons]”, in meta.vn:Bàn là có thể là phẳng quần áo nhờ sử dụng nhiệt độ cao.- Flatirons can iron clothes smooth by using high heat.
2021 September 20, “Quần áo đi du lịch phẳng phiu, chuyện đơn giản! [Smooth Travel Clothes? Simple!]”, in Cleanipedia:Nhiệt độ từ máy sấy tóc sẽ là phẳng quần áo với hiệu quả không kém bàn ủi.- Heat from the hair-dryer shall iron clothes smooth not less well than [from] a flatiron.
Notes
Chữ Nôm character is composed of (⿰火𬙛).