![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e9/H%25C3%25B2n_Ph%25E1%25BB%25A5_T%25E1%25BB%25AD.jpg/640px-H%25C3%25B2n_Ph%25E1%25BB%25A5_T%25E1%25BB%25AD.jpg&w=640&q=50)
堅江省
越南湄公河三角洲省份 / 維基百科,自由的 encyclopedia
堅江省,或作建江省(越南語:Tỉnh Kiên Giang/省堅江)是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞迪石市。
地理
Quick Facts 堅江省 Tỉnh Kiên Giang(越南文)省堅江(漢喃文), 國家 ...
堅江省 Tỉnh Kiên Giang(越南文) 省堅江(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() | |
![]() | |
![]() 堅江省在越南的位置 | |
坐標:10°00′N 105°10′E | |
國家 | ![]() |
地理分區 | 湄公河三角洲 |
省會 | 迪石市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 堅江省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 6,348.8 平方公里(2,451.3 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,723,067人 |
• 密度 | 271人/平方公里(703人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼(越南語:Mã bưu chính Việt Nam) | 91xxx - 92xxx |
電話區號 | 297 |
ISO 3166碼 | VN-47 |
車輛號牌 | 68 |
行政區劃代碼 | 91 |
民族 | 京族、高棉族、華族 |
網站 | 堅江省電子通信門戶網站 |
Close
堅江省北接柬埔寨,南接金甌省和薄寮省,西臨泰國灣,東接芹苴市、安江省和後江省。
歷史
1956年10月22日,越南共和國政府將河仙省和瀝架省合併為堅江省,下轄堅城郡、堅新郡、堅平郡、堅安郡、河仙郡和富國郡,省蒞迪石(瀝架)隸屬堅城郡永清雲社。
1958年6月13日,堅平郡析置堅興郡。後又增設堅隆郡。
1961年5月31日,堅城郡和河仙郡析置堅良郡。
1961年12月24日,堅隆郡和堅興郡劃歸彰善省管轄。
1968年之後,堅安郡析置孝禮郡。
1970年11月20日,堅江省以堅城郡永清雲社和安和社2社析置迪石市社(瀝架市社),市社由越南共和國中央政府直轄。
1976年2月,越南南方共和國臨時革命政府重設堅江省,下轄迪石市社和安邊縣、週城縣、𡊤槤縣、塸槁縣、河仙縣、富國縣、新合縣、永順縣8縣。
1978年6月3日,週城縣析置魂坦縣,河仙縣平山社劃歸魂坦縣管轄[1]。
2007年4月6日,安邊縣、安明縣和永順縣析置烏明上縣[7]。
2012年9月17日,河仙市社被評定為三級城市[9]。
行政區劃
堅江省下轄3市12縣,省蒞迪石市。
- 迪石市(Thành phố Rạch Giá)
- 河仙市(Thành phố Hà Tiên)
- 富國市(Thành phố Phú Quốc)
- 安邊縣(Huyện An Biên)
- 安明縣(Huyện An Minh)
- 週城縣(Huyện Châu Thành)
- 江城縣(Huyện Giang Thành)
- 𡊤槤縣(Huyện Giồng Riềng)
- 塸槁縣(Huyện Gò Quao)
- 魂坦縣(Huyện Hòn Đất)
- 堅海縣(Huyện Kiên Hải)
- 堅良縣(Huyện Kiên Lương)
- 新合縣(Huyện Tân Hiệp)
- 烏明上縣(Huyện U Minh Thượng)
- 永順縣(Huyện Vĩnh Thuận)
特產
富國胡椒是堅江省的特產。
注釋
- Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Quyết định 7-HĐBT năm 1986 về việc chia huyện An Biên thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và thành lập các phường thuộc Thị xã. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị định 28/1999/NĐ-CP về việc đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2014 công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14 thành lập Thành phố Phú Quốc và các phường thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. [2020-12-21]. (原始內容存檔於2021-02-08).
外部連結
- 堅江省電子通信門戶網站 (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)