堅海縣
維基百科,自由的 encyclopedia
堅海縣(越南語:Huyện Kiên Hải/縣堅海)是越南堅江省下轄的一個海島縣。
地理
Quick Facts 堅海縣 Huyện Kiên Hải, 國家 ...
堅海縣 Huyện Kiên Hải | |
---|---|
縣 | |
![]() | |
坐標:9°58′17″N 104°50′53″E | |
國家 | ![]() |
省 | 堅江省 |
行政區劃 | 4社 |
縣蒞 | 魂椥社(越南語:Hòn Tre, Kiên Hải) |
面積 | |
• 總計 | 30 平方公里(10 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 17,588人 |
• 密度 | 586人/平方公里(1,518人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 堅海縣電子信息門戶網站 |
Close
堅海縣位於泰國灣堅海群島。
歷史
1983年1月14日,堅江省增設堅海縣,下轄南遊社、婆縷社、和督社、魂乂社、魂椥社、賴山社6社,縣蒞魂乂社[1]。
1983年9月27日,南遊社更名為安山社,婆縷社更名為山海社,和督社更名為仙海社[2]。
1988年5月24日,仙海社劃歸河仙縣管轄。
2005年7月26日,安山社析置南遊社[4]。
行政區劃
堅海縣下轄4社,縣蒞魂椥社。
- 安山社(越南語:An Sơn, Kiên Hải)(Xã An Sơn)
- 魂椥社(越南語:Hòn Tre, Kiên Hải)(Xã Hòn Tre)
- 賴山社(越南語:Lại Sơn)(Xã Lại Sơn)
- 南遊社(越南語:Nam Du)(Xã Nam Du)
注釋
- Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị định 33/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Hải và huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-03-26).