Cầu thủ bóng đá From Wikipedia, the free encyclopedia
Wilfried Guemiand Bony (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1988) là cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà chơi ở vị trí tiền đạo, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Swansea City trong giải Premier League.[2]
Hình ảnh Bony trong màn áo đội tuyển Bờ Biển Ngà năm 2012 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Wilfried Guemiand Bony[1] | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 10 tháng 12, 1988 | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Bingerville, Bờ Biển Ngà | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in) | |||||||||||||||||||
Vị trí | tiền đạo | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Swansea City | |||||||||||||||||||
Số áo | 2 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
Cyrille Domoraud Academy | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2006–2008 | Issia Wazi | |||||||||||||||||||
2007–2008 | → Sparta Praha B (muợn) | 14 | (2) | |||||||||||||||||
2008–2011 | Sparta Praha | 59 | (22) | |||||||||||||||||
2011–2013 | Vitesse | 65 | (46) | |||||||||||||||||
2013–2015 | Swansea City | 54 | (25) | |||||||||||||||||
2015–2017 | Manchester City | 36 | (6) | |||||||||||||||||
2016–2017 | → Stoke City (muợn) | 10 | (2) | |||||||||||||||||
2017– | Swansea City | 22 | (3) | |||||||||||||||||
2019 | → Al-Arabi (mượn) | 3 | (3) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2010–2019 | Côte d'Ivoire | 59 | (18) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2019 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sparta Prague B | 2007–08 | Ceska Liga | 14 | 2 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 14 | 2 | |
Tổng cộng | 14 | 2 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 14 | 2 | |||
Sparta Prague | 2008–09 | Czech First League | 16 | 3 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 16 | 3 | |
2009–10 | 29 | 9 | 0 | 0 | – | 6 | 1 | 35 | 10 | |||
2010–11 | 14 | 10 | 0 | 0 | – | 10 | 7 | 24 | 17 | |||
Tổng cộng | 59 | 22 | 0 | 0 | – | 16 | 8 | 75 | 30 | |||
Vitesse | 2010–11 | Eredivisie | 7 | 3 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 7 | 3 | |
2011–12 | 28 | 12 | 2 | 1 | – | 0 | 0 | 30 | 13 | |||
2012–13 | 30 | 31 | 2 | 4 | – | 4 | 2 | 36 | 37 | |||
Tổng cộng | 65 | 46 | 4 | 5 | – | 4 | 2 | 73 | 53 | |||
Swansea City | 2013–14 | Premier League | 34 | 16 | 2 | 3 | 1 | 1 | 11 | 5 | 48 | 25 |
2014–15 | 20 | 9 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 9 | ||
Tổng cộng | 54 | 25 | 2 | 3 | 3 | 1 | 11 | 5 | 70 | 34 | ||
Manchester City | 2014–15 | Premier League | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | 2 |
2015–16 | 26 | 4 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 2 | 34 | 8 | ||
Tổng cộng | 36 | 6 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | 2 | 46 | 10 | ||
Stoke City (mượn) | 2016–17 | Premier League | 10 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 11 | 2 | |
Swansea City | 2017–18 | 15 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | — | 18 | 3 | ||
Tổng cộng | 15 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 253 | 105 | 10 | 9 | 8 | 3 | 38 | 17 | 309 | 134 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 6 năm 2011 | Sân vận động Hữu nghị, Cotonou, Bénin | Bénin | 6–2 | 6–2 | Vòng loại CAN 2012 |
2. | 3 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Amahoro, Kigali, Rwanda | Rwanda | 2–0 | 5–0 | |
3. | 3–0 | |||||
4. | 30 tháng 1 năm 2012 | Sân vận động Malabo, Malabo, Guinea Xích Đạo | Angola | 2–0 | 2–0 | CAN 2012 |
5. | 27 tháng 5 năm 2012 | Sân vận động Municipal Saint-Leu-la-Forêt, Saint-Leu-la-Forêt, Pháp | Mali | 2–0 | 2–1 | Giao hữu |
6. | 30 tháng 1 năm 2013 | Sân vận động Royal Bafokeng, Rustenburg, Nam Phi | Algérie | 2–2 | 2–2 | CAN 2013 |
7. | 23 tháng 3 năm 2013 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Gambia | 1–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
8. | 8 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động Độc lập, Bakau, Gambia | Gambia | 2–0 | 3–0 | |
9. | 16 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động Quốc gia Benjamin Mkapa, Dar es Salaam, Tanzania | Tanzania | 4–2 | 4–2 | |
10. | 14 tháng 6 năm 2014 | Arena Pernambuco, Recife, Brasil | Nhật Bản | 1–1 | 2–1 | World Cup 2014 |
11. | 24 tháng 6 năm 2014 | Sân vận động Castelão, Fortaleza, Brasil | Hy Lạp | 1–1 | 1–2 | |
12. | 11 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo | CHDC Congo | 1–0 | 2–1 | Vòng loại CAN 2015 |
13. | 1 tháng 2 năm 2015 | Sân vận động Malabo, Malabo, Guinea Xích Đạo | Algérie | 1–0 | 3–1 | CAN 2015 |
14. | 2–1 | |||||
15. | 20 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon | CHDC Congo | 1–1 | 2–2 | CAN 2017 |
16. | 7 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Tự do, Boulogne-sur-Mer, Pháp | Comoros | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
17. | 2–0 | |||||
18. | 19 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed, Abu Dhabi, UAE | Zambia | 4–1 | 4–1 | Giao hữu |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.