Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17
From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 25 tháng 8 năm 2016. Có tổng cộng 154 đội bóng tham dự vòng loại và vòng play-off để chọn ra 22 đội trong 48 đội bóng tham dự Vòng bảng của UEFA Europa League 2016–17.[1]
Vòng đấu và ngày bốc thăm
Lịch trình của giải đấu như sau (Tất cả trận đấu được bốc thăm bởi UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ, trừ khi có sự điều chỉnh khác).[1][2][3]
Vòng đấu | Ngày bốc thăm và thời gian | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất | 20 tháng 6 năm 2016, 13:00[4][5] | 30 tháng 6 năm 2016 | 7 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ hai | 20 tháng 6 năm 2016, 14:30[5][6] | 14 tháng 7 năm 2016 | 21 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ ba | 15 tháng 7 năm 2016, 13:00[7][8] | 28 tháng 7 năm 2016 | 4 tháng 8 năm 2016 |
Vòng Play-off | 5 tháng 8 năm 2016, 13:00[9][10] | 18 tháng 8 năm 2016 | 25 tháng 8 năm 2016 |
Trận đấu cũng có thể được diễn ra vào thứ Ba hoặc thứ Tư thay vì các ngày Thứ Năm bình thường do kế hoạch ban đầu bị thay đổi.
Các đội bóng
Tổng cộng có 154 đội tham gia vòng loại và vòng play-off (bao gồm 15 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League. Chọn ra 22 đội bóng giành thắng lợi ở vòng play-off cùng với 16 đội tham gia trực tiếp và 10 đội thất bại ở Vòng Play-off Champions League.[1][11][12][13][14]
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng ở vòng Play-off để tham dự Vòng bảng' |
|
|
|
|
- Chú thích
- CL Thất bại từ Vòng loại thứ ba Champions League.
- * Partizani Tirana được chuyển từ Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 để thay Skënderbeu Korçë, đội bóng bị UEFA loại trước đó.[15]
Vòng loại thứ nhất
Hạt giống
Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại đầu tiên. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
| |
Nhóm 10 | |||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||||
|
|
Tóm tắt
Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 28 và 30 tháng 6 còn các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 5, 6 và 7 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Heart of Midlothian ![]() |
6–3[A] | ![]() |
2–1 | 4–2 |
Connah's Quay Nomads ![]() |
1–0[A] | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Ventspils ![]() |
4–0 | ![]() |
2–0 | 2–0 |
Linfield ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 |
Levadia Tallinn ![]() |
3–1 | ![]() |
1–1 | 2–0 |
Atlantas ![]() |
1–3 | ![]() |
0–2 | 1–1 |
IFK Göteborg ![]() |
7–1 | ![]() |
5–0 | 2–1 |
St Patrick's Athletic ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
1–0 | 1–2 |
KR ![]() |
8–1 | ![]() |
2–1 | 6–0 |
Shamrock Rovers ![]() |
1–3 | ![]() |
0–2 | 1–1 |
Valur ![]() |
1–10 | ![]() |
1–4 | 0–6 |
Aberdeen ![]() |
3–2 | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Trakai ![]() |
3–5[A] | ![]() |
2–1 | 1–4 |
Dinamo Minsk ![]() |
4–1 | ![]() |
2–1 | 2–0 |
Breiðablik ![]() |
4–5 | ![]() |
2–3 | 2–2 |
NSÍ Runavík ![]() |
0–7 | ![]() |
0–2 | 0–5 |
AIK ![]() |
4–0 | ![]() |
2–0 | 2–0 |
Differdange 03 ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Odd ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Domžale ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Bokelj ![]() |
1–6 | ![]() |
1–1 | 0–5 |
AEK Larnaca ![]() |
6–1 | ![]() |
3–0 | 3–1 |
Dila Gori ![]() |
1–1 (1–4 p) | ![]() |
1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Široki Brijeg ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Videoton ![]() |
3–2 | ![]() |
3–0 | 0–2 |
UE Santa Coloma ![]() |
2–7 | ![]() |
1–3 | 1–4 |
Europa FC ![]() |
3–2[A] | ![]() |
2–0 | 1–2 |
Čukarički ![]() |
6–3 | ![]() |
3–0 | 3–3 |
Rabotnički ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Zimbru Chișinău ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
0–1 | 3–2 |
Sloboda Tuzla ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Kukësi ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Balzan ![]() |
2–3[A] | ![]() |
0–2 | 2–1 |
Admira Wacker Mödling ![]() |
4–3 | ![]() |
1–1 | 3–2 |
Beroe Stara Zagora ![]() |
2–0 | ![]() |
0–0 | 2–0 |
La Fiorita ![]() |
0–7 | ![]() |
0–5 | 0–2 |
Vaduz ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Maccabi Tel Aviv ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Gabala ![]() |
6–3 | ![]() |
5–1 | 1–2 |
Teuta Durrës ![]() |
0–6 | ![]() |
0–1 | 0–5 |
Spartak Trnava ![]() |
6–0 | ![]() |
3–0 | 3–0 |
Banants ![]() |
1–5 | ![]() |
0–1 | 1–4 (s.h.p.) |
Shkëndija ![]() |
4–1 | ![]() |
2–0 | 2–1 |
Slavia Sofia ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Aktobe ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Partizani Tirana ![]() |
w/o[B] | ![]() |
0–0 | Huỷ bỏ |
Kapaz ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
- Ghi chú
- ^ a b c d e Thay đổi ngược lại với lễ bốc thăm.
- ^ Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Các trận đấu
Midtjylland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Onuachu ![]() |
Chi tiết |
Sūduva Marijampolė ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Novák ![]() |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–0.
Infonet Tallinn ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Heart of Midlothian thắng với tổng tỷ số 6–3.
Connah's Quay Nomads ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Stabæk ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Morris ![]() |
Connah's Quay Nomads thắng với tổng tỷ số 1–0.
Ventspils ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Karlsons ![]() |
Chi tiết |
Ventspils thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Levadia Tallinn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Marin ![]() |
Chi tiết | Jespersen ![]() |
HB ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Levadia Tallinn thắng với tổng tỷ số 3–1.
HJK thắng với tổng tỷ số 3–1.
IFK Göteborg ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Llandudno ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hughes ![]() |
Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 7–1.
St Patrick's Athletic ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Fagan ![]() |
Chi tiết |
Jeunesse Esch ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Stumpf ![]() |
Chi tiết | D. Dennehy ![]() |
Stade de la Frontière, Esch-sur-Alzette
Khán giả: 1,378[17]
Tổng tỷ số hòa 2–2. St Patrick's Athletic thắng nhờ có bàn thắng sân khách.
KR thắng với tổng tỷ số 8–1.
Shamrock Rovers ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
RoPS thắng với tổng tỷ số 3–1.
Brøndby thắng với tổng tỷ số 10–1.
Fola Esch ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hadji ![]() |
Chi tiết |
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 3–2.
Nõmme Kalju thắng với tổng tỷ số 5–3.
Dinamo Minsk ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Bykov ![]() |
Chi tiết | Ulimbaševs ![]() |
Spartaks Jūrmala ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Breiðablik ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jelgava thắng với tổng tỷ số 5–4.
Shakhtyor Soligorsk ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỷ số 7–0.
Bala Town ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AIK thắng với tổng tỷ số 4–0.
Differdange 03 ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Er Rafik ![]() |
Chi tiết | Lavery ![]() |
Cliftonville ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cliftonville thắng với tổng tỷ số 3–1.
Odd ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
IFK Mariehamn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mantilla ![]() |
Chi tiết | Bentley ![]() |
Odd thắng với tổng tỷ số 3–1.
Domžale ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Luizão ![]() |
Domžale thắng với tổng tỷ số 5–2.
Bokelj ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Đenić ![]() |
Chi tiết | Meleg ![]() |
Vojvodina ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 6–1.
AEK Larnaca ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 6–1.
Dila Gori ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Modebadze ![]() |
Chi tiết |
Shirak ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bichakhchyan ![]() |
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
|
4–1 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Shirak thắng với tỷ số 4–1 trên chấm luân lưu 11m.
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 3–1.
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–2.
UE Santa Coloma ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Reis ![]() |
Chi tiết |
|
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 7–2.
Europa FC thắng với tổng tỷ số 3–2.
Čukarički thắng với tổng tỷ số 6–3.
Rabotnički ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Elmas ![]() |
Chi tiết | Janketić ![]() |
Budućnost Podgorica thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zimbru Chișinău ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tatanashvili ![]() |
Chikhura Sachkhere ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hòa với tổng tỷ số 3–3. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Sloboda Tuzla ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 1–0.
Rudar Pljevlja ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Guri ![]() |
Kukësi thắng với tổng tỷ số 2–1.
Neftçi Baku thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bajrami ![]() |
Chi tiết | Kóňa ![]() |
Spartak Myjava ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 4–3.
Beroe Stara Zagora ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Radnik Bijeljina ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pochanski ![]() |
Beroe Stara Zagora thắng với tổng tỷ số 2–0.
Debrecen thắng với tổng tỷ số 7–0.
Vaduz thắng với tổng tỷ số 5–2.
Maccabi Tel Aviv ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gorica ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Benayoun ![]() |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 4–0.
Gabala ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Shergelashvili ![]() |
Gabala thắng với tổng tỷ số 6–3.
Kairat thắng với tổng tỷ số 6–0.
Spartak Trnava ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hibernians ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 6–0.
Omonia thắng với tổng tỷ số 5–1.
Shkëndija ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 4–1.
Slavia Sofia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Serderov ![]() |
Chi tiết |
Khán giả: 1,160[17]
Zagłębie Lubin ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Zagłębie Lubin thắng với tổng tỷ số 3–1.
Aktobe ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Zhalmukan ![]() |
Chi tiết | Torghelle ![]() |
MTK Budapest ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
MTK Budapest thắng với tổng tỷ số 3–1.
Partizani Tirana ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovan Bratislava ![]() | Cancelled | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Kapaz ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Kapaz thắng với tổng tỷ số 1–0.
Vòng loại thứ hai
Hạt giống
Tổng cộng có 66 đội chơi ở vòng loại thứ hai: 18 đội tham gia vòng này và 48 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 14 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shirak ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Dinamo Minsk ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Partizan ![]() |
0–0 (3–4 p) | ![]() |
0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Vojvodina ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Maccabi Haifa ![]() |
2–2 (3–5 p)[C] | ![]() |
1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Hibernian ![]() |
1–1 (3–5 p) | ![]() |
0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Shakhtyor Soligorsk ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Austria Wien ![]() |
5–1 | ![]() |
1–0 | 4–1 |
MTK Budapest ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
Beroe Stara Zagora ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
RoPS ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Neftçi Baku ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
KR ![]() |
4–5[C] | ![]() |
3–3 | 1–2 |
Midtjylland ![]() |
5–2 | ![]() |
3–0 | 2–2 |
Zimbru Chișinău ![]() |
2–7 | ![]() |
2–2 | 0–5 |
PAS Giannina ![]() |
4–3 | ![]() |
3–0 | 1–3 (s.h.p.) |
Birkirkara ![]() |
2–1 | ![]() |
0–0 | 2–1 |
Maribor ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
0–0 | 1–1 |
Piast Gliwice ![]() |
0–3 | ![]() |
0–3 | 0–0 |
Slovan Bratislava ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Beitar Jerusalem ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
1–0 | 2–3 |
Admira Wacker Mödling ![]() |
3–0 | ![]() |
1–0 | 2–0 |
Aberdeen ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
BK Häcken ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Kairat ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Debrecen ![]() |
1–3 | ![]() |
1–2 | 0–1 |
CSMS Iași ![]() |
3–4 | ![]() |
2–2 | 1–2 |
Videoton ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Cliftonville ![]() |
2–5 | ![]() |
2–3 | 0–2 |
AIK ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Levadia Tallinn ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
3–1 | 0–2 |
Genk ![]() |
2–2 (4–2 p) | ![]() |
2–0 | 0–2 (s.h.p.) |
SønderjyskE ![]() |
4–3 | ![]() |
2–1 | 2–2 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
Spartak Trnava ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dinamo Minsk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Karytska ![]() |
Chi tiết | Fagan ![]() |
St Patrick's Athletic ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rassadkin ![]() |
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zagłębie Lubin ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
|
4–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 0–0. Zagłębie Lubin thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Vojvodina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Paločević ![]() |
Chi tiết |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Maccabi Haifa ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Vermouth ![]() |
Chi tiết | Toomet ![]() |
Nõmme Kalju ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Neemelo ![]() |
Chi tiết | Rukavytsya ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 2–2. Nõmme Kalju thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Hibernian ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Wilczek ![]() |
Brøndby ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gray ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
|
5–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Brøndby thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Shakhtyor Soligorsk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ignjatijević ![]() |
Chi tiết | Trajkovski ![]() |
Domžale thắng với tổng tỷ số 3–2.
Austria Wien ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pires ![]() |
Chi tiết |
Kukësi ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Hallaçi ![]() |
Chi tiết |
|
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 5–1.
MTK Budapest ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Torghelle ![]() |
Chi tiết |
|
Gabala ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gabala thắng với tổng tỷ số 4–1.
Beroe Stara Zagora ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Penev ![]() |
Chi tiết | Morelos ![]() |
HJK ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Tanaka ![]() |
Chi tiết |
HJK thắng với tổng tỷ số 2–1.
Lokomotiva ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 4–1.
Neftçi Baku ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Shkëndija ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibraimi ![]() |
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 1–0.
Grasshopper ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sigurjónsson ![]() |
Chi tiết | Andersen ![]() |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Midtjylland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vaduz ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Sisto ![]() |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 5–2.
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 7–2.
PAS Giannina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PAS Giannina thắng với tổng tỷ số 4–3.
Birkirkara ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Heart of Midlothian ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sammon ![]() |
Chi tiết |
|
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 2–1.
Maribor ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Levski Sofia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Narh ![]() |
Chi tiết | Tavares ![]() |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Maribor thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Piast Gliwice ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
IFK Göteborg ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–0.
Slovan Bratislava ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Jelgava ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jelgava thắng với tổng tỷ số 3–0.
Tổng tỷ số hòa 3–3. Beitar Jerusalem thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Admira Wacker Mödling ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Starkl ![]() |
Chi tiết |
Kapaz ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 3–0.
Aberdeen ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ventspils ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rooney ![]() |
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
O'Connor ![]() |
Chi tiết |
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Kairat ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Arshavin ![]() |
Chi tiết | Benayoun ![]() |
Maccabi Tel Aviv ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Gohou ![]() |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 3–2.
Debrecen ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Tisza ![]() |
Chi tiết |
|
Torpedo-BelAZ Zhodino ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Dzemidovich ![]() |
Chi tiết |
Torpedo-BelAZ Zhodino thắng với tổng tỷ số 3–1.
CSMS Iași ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hajduk Split ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Ciucur ![]() |
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 4–3.
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–1.
Cliftonville ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 5–2.
AIK thắng với tổng tỷ số 2–0.
Levadia Tallinn ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Mingazow ![]() |
Slavia Prague ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tổng tỷ số hòa 3–3. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Budućnost Podgorica ![]() | 2–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
|
2–4 |
|
Tổng tỷ số hòa 2–2. Genk thắng với tỷ số 4–2 trên chấm luân lưu 11m.
SønderjyskE ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Pedersen ![]() |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 4–3.
Vòng loại thứ ba
Hạt giống
Tổng cộng có 58 đội chơi ở vòng loại thứ ba: 25 đội tham gia vòng này và 33 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ hai. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.[7][32] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||
|
|
|
|
Tóm tắt
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lokomotiva ![]() |
3–2 | ![]() |
0–0 | 3–2 |
Saint-Étienne ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
AEK Larnaca ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Pandurii Târgu Jiu ![]() |
2–5 | ![]() |
1–3 | 1–2 |
Vojvodina ![]() |
3–1 | ![]() |
1–1 | 2–0 |
Zagłębie Lubin ![]() |
2–3 | ![]() |
1–2 | 1–1 |
Luzern ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Slavia Prague ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
0–0 | 1–1 |
Birkirkara ![]() |
1–6 | ![]() |
0–3 | 1–3 |
AZ ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Jelgava ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Austria Wien ![]() |
1–1 (5–4 p) | ![]() |
0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Panathinaikos ![]() |
3–0[D] | ![]() |
1–0 | 2–0 |
Osmanlıspor ![]() |
3–0 | ![]() |
1–0 | 2–0 |
Aberdeen ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Lille ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
FC Oleksandriya ![]() |
1–6 | ![]() |
0–3 | 1–3 |
Hertha BSC ![]() |
2–3 | ![]() |
1–0 | 1–3 |
İstanbul Başakşehir ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
0–0 | 2–2 |
Heracles Almelo ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
1–1 | 0–0 |
Torpedo-BelAZ Zhodino ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Genk ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Shkëndija ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Domžale ![]() |
2–4[D] | ![]() |
2–1 | 0–3 |
Videoton ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 (s.h.p.) |
IFK Göteborg ![]() |
3–2 | ![]() |
1–2 | 2–0 |
Admira Wacker Mödling ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
Gent ![]() |
5–0 | ![]() |
5–0 | 0–0 |
Grasshopper ![]() |
5–4 | ![]() |
2–1 | 3–3 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
Lokomotiva ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 3–2.
AEK Athens ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Berić ![]() |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 1–0.
AEK Larnaca ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Alves ![]() |
Chi tiết | Ananidze ![]() |
Spartak Moscow ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tričkovski ![]() |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 2–1.
Pandurii Târgu Jiu ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Herea ![]() |
Chi tiết |
|
Stadionul Municipal, Drobeta-Turnu Severin[note 39]
Khán giả: 4,058[33]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
Maccabi Tel Aviv ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Pleașcă ![]() |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 5–2.
Vojvodina ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Babić ![]() |
Chi tiết | Budnik ![]() |
Dinamo Minsk ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Zagłębie Lubin ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Janoszka ![]() |
Chi tiết |
|
SønderjyskE ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pedersen ![]() |
Chi tiết | Guldan ![]() |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 3–2.
Mapei Stadium – Città del Tricolore, Reggio Emilia
Khán giả: 13,415[33]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Turkey)
Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Rio Ave ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ribeiro ![]() |
Chi tiết | Hušbauer ![]() |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Krasnodar thắng với tổng tỷ số 6–1.
AZ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Jelgava ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Smirnovs ![]() |
Chi tiết | Vered ![]() |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 4–1.
Austria Wien ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tambe ![]() |
Spartak Trnava ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Friesenbichler ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Austria Wien thắng với tỷ số 5–4 trên chấm luân lưu 11m.
Panathinaikos ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Moledo ![]() |
Chi tiết |
AIK ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 3–0.
Osmanlıspor ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pinto ![]() |
Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Maribor thắng với tổng tỷ số 2–1.
Stadium Lille Métropole, Villeneuve-d'Ascq[note 43]
Khán giả: 8,265[33]
Trọng tài: Daniel Stefański (Poland)
Gabala thắng với tổng tỷ số 2–1.
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 6–1.
Hertha BSC ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibišević ![]() |
Chi tiết |
Khán giả: 18,454[33]
Trọng tài: Kevin Blom (Netherlands)
Brøndby ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Pukki ![]() |
Chi tiết | Ibišević ![]() |
Brøndby thắng với tổng tỷ số 3–2.
İstanbul Başakşehir ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Rijeka ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Bezjak ![]() |
Chi tiết | Višća ![]() |
Tổng tỷ số hòa 2–2. İstanbul Başakşehir thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Heracles Almelo ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Gladon ![]() |
Chi tiết | González ![]() |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Arouca thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Torpedo-BelAZ Zhodino ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Rapid Wien ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 3–0.
Genk thắng với tổng tỷ số 3–1.
Shkëndija ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mladá Boleslav ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Magera ![]() |
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 2–1.
West Ham United ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
West Ham United thắng với tổng tỷ số 4–2.
Videoton ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Novák ![]() |
Midtjylland ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Novák ![]() |
Chi tiết | Kovács ![]() |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–1.
IFK Göteborg ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Salomonsson ![]() |
Chi tiết |
|
HJK ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Knasmüllner ![]() |
Chi tiết | Vůch ![]() |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–1.
Gent thắng với tổng tỷ số 5–0.
Grasshopper ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Guié Guié ![]() |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Vòng Play-off
Hạt giống
Tổng cộng có 44 đội chơi ở vòng play-off: 29 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba và 15 thất bại ở Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2016–17. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 5 tháng 8 năm 2016.[9][40] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
Nhóm 3 | Nhóm 4 | ||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
- Ghi chú
- † Đội thắng ở vòng loại thứ ba.
- CL Đội thua ở Vòng loại thứ ba Champions League.
Tóm tắt
Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 17 và 18 tháng 8 còn các trận lượt về diễn ra vào ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Astana ![]() |
4–2 | ![]() |
2–0 | 2–2 |
Arouca ![]() |
1–3 | ![]() |
0–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Midtjylland ![]() |
0–3 | ![]() |
0–1 | 0–2 |
Trenčín ![]() |
2–4 | ![]() |
0–4 | 2–0 |
Lokomotiva ![]() |
2–4 | ![]() |
2–2 | 0–2 |
AEK Larnaca ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–3 |
Dinamo Tbilisi ![]() |
0–5 | ![]() |
0–3 | 0–2 |
Austria Wien ![]() |
4–2 | ![]() |
2–1 | 2–1 |
Beitar Jerusalem ![]() |
1–2 | ![]() |
1–2 | 0–0 |
Vojvodina ![]() |
0–3 | ![]() |
0–3 | 0–0 |
Gabala ![]() |
3–2[E] | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Slavia Prague ![]() |
0–6 | ![]() |
0–3 | 0–3 |
Astra Giurgiu ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Fenerbahçe ![]() |
5–0 | ![]() |
3–0 | 2–0 |
Panathinaikos ![]() |
4–1[E] | ![]() |
3–0 | 1–1 |
Krasnodar ![]() |
4–0 | ![]() |
4–0 | 0–0 |
Gent ![]() |
6–1 | ![]() |
2–1 | 4–0 |
İstanbul Başakşehir ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
SønderjyskE ![]() |
2–3 | ![]() |
0–0 | 2–3 |
Sassuolo ![]() |
4–1 | ![]() |
3–0 | 1–1 |
IFK Göteborg ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Maccabi Tel Aviv ![]() |
3–3 (4–3 p) | ![]() |
2–1 | 1–2 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
Astana ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
BATE Borisov ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Astana thắng với tổng tỷ số 4–2.
Arouca ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sebá ![]() |
Olympiacos ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Gegé ![]() |
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 3–1.
Midtjylland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Banggaard ![]() |
Osmanlıspor ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Pinto ![]() |
Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Trenčín ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Genk thắng với tổng tỷ số 4–2.
AEK Larnaca ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Coufal ![]() |
Slovan Liberec ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Sýkora ![]() |
Chi tiết |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–0.
Dinamo Tbilisi ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
PAOK ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PAOK thắng với tổng tỷ số 5–0.
Austria Wien ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Reginiussen ![]() |
Rosenborg ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Gytkjær ![]() |
Chi tiết |
|
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Beitar Jerusalem ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Vered ![]() |
Chi tiết |
|
Saint-Étienne ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 2–1.
AZ thắng với tổng tỷ số 3–0.
Gabala ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Tavares ![]() |
Maribor ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Tavares ![]() |
Chi tiết |
Gabala thắng với tổng tỷ số 3–2.
Slavia Prague ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Anderlecht ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Anderlecht thắng với tổng tỷ số 6–0.
Astra Giurgiu ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Alibec ![]() |
Chi tiết | Noble ![]() |
West Ham United ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Teixeira ![]() |
Astra Giurgiu thắng với tổng tỷ số 2–1.
Fenerbahçe ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Grasshopper ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Fenerbahçe thắng với tổng tỷ số 5–0.
#invoke:football box Bản mẫu:Football box Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Krasnodar thắng với tổng tỷ số 4–0.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Gent thắng với tổng tỷ số 6–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Shakhtar Donetsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Sparta Prague thắng với tổng tỷ số 3–2.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Qarabağ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Tổng tỷ số hòa 3–3. Maccabi Tel Aviv thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Tốp ghi bàn
Có 626 bàn thắng được ghi trong 263 trận đấu ở vòng loại và vòng play-off, đạt tỷ lệ #expr: 626/263 round 2 bàn trong một trận.[42]
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Phút đã chơi |
---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Flagicon Teemu Pukki | Bản mẫu:Flagicon Brøndby | 6 | 613 |
Bản mẫu:Flagicon Mirko Marić | Bản mẫu:Flagicon Lokomotiva | 6 | 661 | |
Bản mẫu:Flagicon Ivan Tričkovski | Bản mẫu:Flagicon AEK Larnaca | 6 | 695 | |
4 | Bản mẫu:Flagicon Kalifa Coulibaly | Bản mẫu:Flagicon Gent | 5 | 255 |
Bản mẫu:Flagicon Domenico Berardi | Bản mẫu:Flagicon Sassuolo | 5 | 303 | |
Bản mẫu:Flagicon Theo Lewis Weeks | Bản mẫu:Flagicon Gabala | 5 | 695 |
Nguồn tham khảo:[43]
Chú thích
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.