From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 25 tháng 8 năm 2016. Có tổng cộng 154 đội bóng tham dự vòng loại và vòng play-off để chọn ra 22 đội trong 48 đội bóng tham dự Vòng bảng của UEFA Europa League 2016–17.[1]
Lịch trình của giải đấu như sau (Tất cả trận đấu được bốc thăm bởi UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ, trừ khi có sự điều chỉnh khác).[1][2][3]
Vòng đấu | Ngày bốc thăm và thời gian | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất | 20 tháng 6 năm 2016, 13:00[4][5] | 30 tháng 6 năm 2016 | 7 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ hai | 20 tháng 6 năm 2016, 14:30[5][6] | 14 tháng 7 năm 2016 | 21 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ ba | 15 tháng 7 năm 2016, 13:00[7][8] | 28 tháng 7 năm 2016 | 4 tháng 8 năm 2016 |
Vòng Play-off | 5 tháng 8 năm 2016, 13:00[9][10] | 18 tháng 8 năm 2016 | 25 tháng 8 năm 2016 |
Trận đấu cũng có thể được diễn ra vào thứ Ba hoặc thứ Tư thay vì các ngày Thứ Năm bình thường do kế hoạch ban đầu bị thay đổi.
Tổng cộng có 154 đội tham gia vòng loại và vòng play-off (bao gồm 15 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League. Chọn ra 22 đội bóng giành thắng lợi ở vòng play-off cùng với 16 đội tham gia trực tiếp và 10 đội thất bại ở Vòng Play-off Champions League.[1][11][12][13][14]
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng ở vòng Play-off để tham dự Vòng bảng' |
|
|
|
|
Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại đầu tiên. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Midtjylland (5) |
Víkingur Gøta (6) |
HJK (2) |
HB (7) |
Dinamo Minsk (3) |
Fola Esch (10) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
AIK (1) |
Cliftonville (6) |
AEK Larnaca (1) |
Shirak (6) |
Videoton (5) |
Ordabasy (6) |
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Neftçi Baku (4) |
Rudar Pljevlja (10) |
Maccabi Tel Aviv (4) |
Gorica (6) |
Shkëndija (5) | |
Nhóm 10 | |||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||||
Slovan Bratislava (4) |
Kapaz (5) |
Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 28 và 30 tháng 6 còn các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 5, 6 và 7 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland | 2–0 | Sūduva Marijampolė | 1–0 | 1–0 |
Heart of Midlothian | 6–3[A] | Infonet Tallinn | 2–1 | 4–2 |
Connah's Quay Nomads | 1–0[A] | Stabæk | 0–0 | 1–0 |
Ventspils | 4–0 | Víkingur Gøta | 2–0 | 2–0 |
Linfield | 1–2 | Cork City | 0–1 | 1–1 |
Levadia Tallinn | 3–1 | HB | 1–1 | 2–0 |
Atlantas | 1–3 | HJK | 0–2 | 1–1 |
IFK Göteborg | 7–1 | Llandudno | 5–0 | 2–1 |
St Patrick's Athletic | 2–2 (a) | Jeunesse Esch | 1–0 | 1–2 |
KR | 8–1 | Glenavon | 2–1 | 6–0 |
Shamrock Rovers | 1–3 | RoPS | 0–2 | 1–1 |
Valur | 1–10 | Brøndby | 1–4 | 0–6 |
Aberdeen | 3–2 | Fola Esch | 3–1 | 0–1 |
Trakai | 3–5[A] | Nõmme Kalju | 2–1 | 1–4 |
Dinamo Minsk | 4–1 | Spartaks Jūrmala | 2–1 | 2–0 |
Breiðablik | 4–5 | Jelgava | 2–3 | 2–2 |
NSÍ Runavík | 0–7 | Shakhtyor Soligorsk | 0–2 | 0–5 |
AIK | 4–0 | Bala Town | 2–0 | 2–0 |
Differdange 03 | 1–3 | Cliftonville | 1–1 | 0–2 |
Odd | 3–1 | IFK Mariehamn | 2–0 | 1–1 |
Domžale | 5–2 | Lusitanos | 3–1 | 2–1 |
Bokelj | 1–6 | Vojvodina | 1–1 | 0–5 |
AEK Larnaca | 6–1 | Folgore | 3–0 | 3–1 |
Dila Gori | 1–1 (1–4 p) | Shirak | 1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Široki Brijeg | 1–3 | Birkirkara | 1–1 | 0–2 |
Videoton | 3–2 | Zaria Bălți | 3–0 | 0–2 |
UE Santa Coloma | 2–7 | Lokomotiva | 1–3 | 1–4 |
Europa FC | 3–2[A] | Pyunik | 2–0 | 1–2 |
Čukarički | 6–3 | Ordabasy | 3–0 | 3–3 |
Rabotnički | 1–2 | Budućnost Podgorica | 1–1 | 0–1 |
Zimbru Chișinău | 3–3 (a) | Chikhura Sachkhere | 0–1 | 3–2 |
Sloboda Tuzla | 0–1 | Beitar Jerusalem | 0–0 | 0–1 |
Kukësi | 2–1 | Rudar Pljevlja | 1–1 | 1–0 |
Balzan | 2–3[A] | Neftçi Baku | 0–2 | 2–1 |
Admira Wacker Mödling | 4–3 | Spartak Myjava | 1–1 | 3–2 |
Beroe Stara Zagora | 2–0 | Radnik Bijeljina | 0–0 | 2–0 |
La Fiorita | 0–7 | Debrecen | 0–5 | 0–2 |
Vaduz | 5–2 | Sileks | 3–1 | 2–1 |
Maccabi Tel Aviv | 4–0 | Gorica | 3–0 | 1–0 |
Gabala | 6–3 | Samtredia | 5–1 | 1–2 |
Teuta Durrës | 0–6 | Kairat | 0–1 | 0–5 |
Spartak Trnava | 6–0 | Hibernians | 3–0 | 3–0 |
Banants | 1–5 | Omonia | 0–1 | 1–4 (s.h.p.) |
Shkëndija | 4–1 | Cracovia | 2–0 | 2–1 |
Slavia Sofia | 1–3 | Zagłębie Lubin | 1–0 | 0–3 |
Aktobe | 1–3 | MTK Budapest | 1–1 | 0–2 |
Partizani Tirana | w/o[B] | Slovan Bratislava | 0–0 | Huỷ bỏ |
Kapaz | 1–0 | Dacia Chișinău | 0–0 | 1–0 |
Midtjylland | 1–0 | Sūduva Marijampolė |
---|---|---|
Onuachu 56' | Chi tiết |
Sūduva Marijampolė | 0–1 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết | Novák 16' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–0.
Infonet Tallinn | 2–4 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Heart of Midlothian thắng với tổng tỷ số 6–3.
Connah's Quay Nomads | 0–0 | Stabæk |
---|---|---|
Chi tiết |
Stabæk | 0–1 | Connah's Quay Nomads |
---|---|---|
Chi tiết | Morris 15' |
Connah's Quay Nomads thắng với tổng tỷ số 1–0.
Ventspils | 2–0 | Víkingur Gøta |
---|---|---|
Karlsons 5', 37' | Chi tiết |
Ventspils thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Levadia Tallinn | 1–1 | HB |
---|---|---|
Marin 65' | Chi tiết | Jespersen 21' |
HB | 0–2 | Levadia Tallinn |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Levadia Tallinn thắng với tổng tỷ số 3–1.
HJK thắng với tổng tỷ số 3–1.
IFK Göteborg | 5–0 | Llandudno |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Llandudno | 1–2 | IFK Göteborg |
---|---|---|
Hughes 72' | Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 7–1.
St Patrick's Athletic | 1–0 | Jeunesse Esch |
---|---|---|
Fagan 10' | Chi tiết |
Jeunesse Esch | 2–1 | St Patrick's Athletic |
---|---|---|
Stumpf 22', 87' | Chi tiết | D. Dennehy 73' |
Tổng tỷ số hòa 2–2. St Patrick's Athletic thắng nhờ có bàn thắng sân khách.
KR thắng với tổng tỷ số 8–1.
Shamrock Rovers | 0–2 | RoPS |
---|---|---|
Chi tiết |
|
RoPS thắng với tổng tỷ số 3–1.
Brøndby thắng với tổng tỷ số 10–1.
Fola Esch | 1–0 | Aberdeen |
---|---|---|
Hadji 45' | Chi tiết |
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 3–2.
Nõmme Kalju thắng với tổng tỷ số 5–3.
Dinamo Minsk | 2–1 | Spartaks Jūrmala |
---|---|---|
Bykov 18', 81' | Chi tiết | Ulimbaševs 79' |
Spartaks Jūrmala | 0–2 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Breiðablik | 2–3 | Jelgava |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jelgava thắng với tổng tỷ số 5–4.
Shakhtyor Soligorsk | 5–0 | NSÍ Runavík |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỷ số 7–0.
Bala Town | 0–2 | AIK |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AIK thắng với tổng tỷ số 4–0.
Differdange 03 | 1–1 | Cliftonville |
---|---|---|
Er Rafik 38' | Chi tiết | Lavery 89' |
Cliftonville | 2–0 | Differdange 03 |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cliftonville thắng với tổng tỷ số 3–1.
Odd | 2–0 | IFK Mariehamn |
---|---|---|
|
Chi tiết |
IFK Mariehamn | 1–1 | Odd |
---|---|---|
Mantilla 4' | Chi tiết | Bentley 78' |
Odd thắng với tổng tỷ số 3–1.
Domžale | 3–1 | Lusitanos |
---|---|---|
|
Chi tiết | Luizão 5' |
Domžale thắng với tổng tỷ số 5–2.
Bokelj | 1–1 | Vojvodina |
---|---|---|
Đenić 5' | Chi tiết | Meleg 6' |
Vojvodina | 5–0 | Bokelj |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 6–1.
AEK Larnaca | 3–0 | Folgore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 6–1.
Dila Gori | 1–0 | Shirak |
---|---|---|
Modebadze 36' | Chi tiết |
Shirak | 1–0 (s.h.p.) | Dila Gori |
---|---|---|
Bichakhchyan 84' | Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
|
4–1 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Shirak thắng với tỷ số 4–1 trên chấm luân lưu 11m.
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 3–1.
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–2.
UE Santa Coloma | 1–3 | Lokomotiva |
---|---|---|
Reis 90+3' | Chi tiết |
|
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 7–2.
Europa FC thắng với tổng tỷ số 3–2.
Čukarički thắng với tổng tỷ số 6–3.
Rabotnički | 1–1 | Budućnost Podgorica |
---|---|---|
Elmas 80' | Chi tiết | Janketić 36' |
Budućnost Podgorica thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zimbru Chișinău | 0–1 | Chikhura Sachkhere |
---|---|---|
Chi tiết | Tatanashvili 40' |
Chikhura Sachkhere | 2–3 | Zimbru Chișinău |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hòa với tổng tỷ số 3–3. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Sloboda Tuzla | 0–0 | Beitar Jerusalem |
---|---|---|
Chi tiết |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 1–0.
Rudar Pljevlja | 0–1 | Kukësi |
---|---|---|
Chi tiết | Guri 79' |
Kukësi thắng với tổng tỷ số 2–1.
Neftçi Baku thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling | 1–1 | Spartak Myjava |
---|---|---|
Bajrami 34' | Chi tiết | Kóňa 73' |
Spartak Myjava | 2–3 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 4–3.
Beroe Stara Zagora | 0–0 | Radnik Bijeljina |
---|---|---|
Chi tiết |
Radnik Bijeljina | 0–2 | Beroe Stara Zagora |
---|---|---|
Chi tiết | Pochanski 79', 80' |
Beroe Stara Zagora thắng với tổng tỷ số 2–0.
Debrecen thắng với tổng tỷ số 7–0.
Vaduz thắng với tổng tỷ số 5–2.
Maccabi Tel Aviv | 3–0 | Gorica |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gorica | 0–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết | Benayoun 10' |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 4–0.
Gabala | 5–1 | Samtredia |
---|---|---|
|
Chi tiết | Shergelashvili 59' |
Gabala thắng với tổng tỷ số 6–3.
Kairat thắng với tổng tỷ số 6–0.
Spartak Trnava | 3–0 | Hibernians |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hibernians | 0–3 | Spartak Trnava |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 6–0.
Omonia thắng với tổng tỷ số 5–1.
Shkëndija | 2–0 | Cracovia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 4–1.
Slavia Sofia | 1–0 | Zagłębie Lubin |
---|---|---|
Serderov 85' | Chi tiết |
Zagłębie Lubin | 3–0 | Slavia Sofia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Zagłębie Lubin thắng với tổng tỷ số 3–1.
Aktobe | 1–1 | MTK Budapest |
---|---|---|
Zhalmukan 44' (ph.đ.) | Chi tiết | Torghelle 30' |
MTK Budapest | 2–0 | Aktobe |
---|---|---|
|
Chi tiết |
MTK Budapest thắng với tổng tỷ số 3–1.
Partizani Tirana | 0–0 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovan Bratislava | Cancelled | Partizani Tirana |
---|---|---|
Chi tiết |
Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Kapaz | 0–0 | Dacia Chișinău |
---|---|---|
Chi tiết |
Kapaz thắng với tổng tỷ số 1–0.
Tổng cộng có 66 đội chơi ở vòng loại thứ hai: 18 đội tham gia vòng này và 48 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Partizan (5) |
Shirak[†] (6) |
Austria Wien (5) |
Gabala[†] (8) |
Midtjylland[†] (1) |
KR[†] (7) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Maribor (6) |
Odd[†] (7) |
Maccabi Tel Aviv[†] (4) |
Aberdeen[†] (12) |
Genk (3) |
Budućnost Podgorica[†] (8) |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 14 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shirak | 1–3 | Spartak Trnava | 1–1 | 0–2 |
Dinamo Minsk | 2–1 | St Patrick's Athletic | 1–1 | 1–0 |
Partizan | 0–0 (3–4 p) | Zagłębie Lubin | 0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Vojvodina | 3–1 | Connah's Quay Nomads | 1–0 | 2–1 |
Maccabi Haifa | 2–2 (3–5 p)[C] | Nõmme Kalju | 1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Hibernian | 1–1 (3–5 p) | Brøndby | 0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Shakhtyor Soligorsk | 2–3 | Domžale | 1–1 | 1–2 |
Austria Wien | 5–1 | Kukësi | 1–0 | 4–1 |
MTK Budapest | 1–4 | Gabala | 1–2 | 0–2 |
Beroe Stara Zagora | 1–2 | HJK | 1–1 | 0–1 |
RoPS | 1–4 | Lokomotiva | 1–1 | 0–3 |
Neftçi Baku | 0–1 | Shkëndija | 0–0 | 0–1 |
KR | 4–5[C] | Grasshopper | 3–3 | 1–2 |
Midtjylland | 5–2 | Vaduz | 3–0 | 2–2 |
Zimbru Chișinău | 2–7 | Osmanlıspor | 2–2 | 0–5 |
PAS Giannina | 4–3 | Odd | 3–0 | 1–3 (s.h.p.) |
Birkirkara | 2–1 | Heart of Midlothian | 0–0 | 2–1 |
Maribor | 1–1 (a) | Levski Sofia | 0–0 | 1–1 |
Piast Gliwice | 0–3 | IFK Göteborg | 0–3 | 0–0 |
Slovan Bratislava | 0–3 | Jelgava | 0–0 | 0–3 |
Beitar Jerusalem | 3–3 (a) | Omonia | 1–0 | 2–3 |
Admira Wacker Mödling | 3–0 | Kapaz | 1–0 | 2–0 |
Aberdeen | 4–0 | Ventspils | 3–0 | 1–0 |
BK Häcken | 1–2 | Cork City | 1–1 | 0–1 |
Kairat | 2–3 | Maccabi Tel Aviv | 1–1 | 1–2 |
Debrecen | 1–3 | Torpedo-BelAZ Zhodino | 1–2 | 0–1 |
CSMS Iași | 3–4 | Hajduk Split | 2–2 | 1–2 |
Videoton | 3–1 | Čukarički | 2–0 | 1–1 |
Cliftonville | 2–5 | AEK Larnaca | 2–3 | 0–2 |
AIK | 2–0 | Europa FC | 1–0 | 1–0 |
Levadia Tallinn | 3–3 (a) | Slavia Prague | 3–1 | 0–2 |
Genk | 2–2 (4–2 p) | Budućnost Podgorica | 2–0 | 0–2 (s.h.p.) |
SønderjyskE | 4–3 | Strømsgodset | 2–1 | 2–2 (s.h.p.) |
Spartak Trnava | 2–0 | Shirak |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dinamo Minsk | 1–1 | St Patrick's Athletic |
---|---|---|
Karytska 25' | Chi tiết | Fagan 54' |
St Patrick's Athletic | 0–1 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết | Rassadkin 18' |
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zagłębie Lubin | 0–0 (s.h.p.) | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
|
4–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 0–0. Zagłębie Lubin thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Vojvodina | 1–0 | Connah's Quay Nomads |
---|---|---|
Paločević 86' | Chi tiết |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Maccabi Haifa | 1–1 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
Vermouth 70' | Chi tiết | Toomet 47' |
Nõmme Kalju | 1–1 (s.h.p.) | Maccabi Haifa |
---|---|---|
Neemelo 90' | Chi tiết | Rukavytsya 34' (ph.đ.) |
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 2–2. Nõmme Kalju thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Hibernian | 0–1 | Brøndby |
---|---|---|
Chi tiết | Wilczek 1' |
Brøndby | 0–1 (s.h.p.) | Hibernian |
---|---|---|
Chi tiết | Gray 62' | |
Loạt sút luân lưu | ||
|
5–3 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Brøndby thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Shakhtyor Soligorsk | 1–1 | Domžale |
---|---|---|
Ignjatijević 35' | Chi tiết | Trajkovski 52' |
Domžale thắng với tổng tỷ số 3–2.
Austria Wien | 1–0 | Kukësi |
---|---|---|
Pires 24' | Chi tiết |
Kukësi | 1–4 | Austria Wien |
---|---|---|
Hallaçi 78' | Chi tiết |
|
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 5–1.
MTK Budapest | 1–2 | Gabala |
---|---|---|
Torghelle 70' | Chi tiết |
|
Gabala | 2–0 | MTK Budapest |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gabala thắng với tổng tỷ số 4–1.
Beroe Stara Zagora | 1–1 | HJK |
---|---|---|
Penev 49' | Chi tiết | Morelos 38' |
HJK | 1–0 | Beroe Stara Zagora |
---|---|---|
Tanaka 25' | Chi tiết |
HJK thắng với tổng tỷ số 2–1.
Lokomotiva | 3–0 | RoPS |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 4–1.
Neftçi Baku | 0–0 | Shkëndija |
---|---|---|
Chi tiết |
Shkëndija | 1–0 | Neftçi Baku |
---|---|---|
Ibraimi 31' | Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 1–0.
Grasshopper | 2–1 | KR |
---|---|---|
Sigurjónsson 45', 68' | Chi tiết | Andersen 52' |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Midtjylland | 3–0 | Vaduz |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vaduz | 2–2 | Midtjylland |
---|---|---|
|
Chi tiết | Sisto 41', 68' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 5–2.
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 7–2.
PAS Giannina | 3–0 | Odd |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PAS Giannina thắng với tổng tỷ số 4–3.
Birkirkara | 0–0 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
Chi tiết |
Heart of Midlothian | 1–2 | Birkirkara |
---|---|---|
Sammon 74' | Chi tiết |
|
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 2–1.
Maribor | 0–0 | Levski Sofia |
---|---|---|
Chi tiết |
Levski Sofia | 1–1 | Maribor |
---|---|---|
Narh 22' | Chi tiết | Tavares 68' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Maribor thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Piast Gliwice | 0–3 | IFK Göteborg |
---|---|---|
Chi tiết |
|
IFK Göteborg | 0–0 | Piast Gliwice |
---|---|---|
Chi tiết |
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–0.
Slovan Bratislava | 0–0 | Jelgava |
---|---|---|
Chi tiết |
Jelgava | 3–0 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jelgava thắng với tổng tỷ số 3–0.
Tổng tỷ số hòa 3–3. Beitar Jerusalem thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Admira Wacker Mödling | 1–0 | Kapaz |
---|---|---|
Starkl 41' | Chi tiết |
Kapaz | 0–2 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 3–0.
Aberdeen | 3–0 | Ventspils |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ventspils | 0–1 | Aberdeen |
---|---|---|
Chi tiết | Rooney 79' |
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City | 1–0 | BK Häcken |
---|---|---|
O'Connor 26' | Chi tiết |
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Kairat | 1–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Arshavin 29' | Chi tiết | Benayoun 90+1' |
Maccabi Tel Aviv | 2–1 | Kairat |
---|---|---|
|
Chi tiết | Gohou 64' |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 3–2.
Debrecen | 1–2 | Torpedo-BelAZ Zhodino |
---|---|---|
Tisza 2' | Chi tiết |
|
Torpedo-BelAZ Zhodino | 1–0 | Debrecen |
---|---|---|
Dzemidovich 25' | Chi tiết |
Torpedo-BelAZ Zhodino thắng với tổng tỷ số 3–1.
CSMS Iași | 2–2 | Hajduk Split |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hajduk Split | 2–1 | CSMS Iași |
---|---|---|
|
Chi tiết | Ciucur 26' |
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 4–3.
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–1.
Cliftonville | 2–3 | AEK Larnaca |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca | 2–0 | Cliftonville |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 5–2.
AIK thắng với tổng tỷ số 2–0.
Levadia Tallinn | 3–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết | Mingazow 63' |
Slavia Prague | 2–0 | Levadia Tallinn |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tổng tỷ số hòa 3–3. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Budućnost Podgorica | 2–0 (s.h.p.) | Genk |
---|---|---|
|
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
|
2–4 |
|
Tổng tỷ số hòa 2–2. Genk thắng với tỷ số 4–2 trên chấm luân lưu 11m.
SønderjyskE | 2–1 | Strømsgodset |
---|---|---|
|
Chi tiết | Pedersen 16' |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 4–3.
Tổng cộng có 58 đội chơi ở vòng loại thứ ba: 25 đội tham gia vòng này và 33 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ hai. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.[7][32] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Saint-Étienne (1) |
AEK Larnaca[†] (6) |
AZ (1) |
Jelgava[†] (7) |
Lille (1) |
FC Oleksandriya (7) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||
Genk[†] (1) |
Shkëndija[†] (7) |
Gent (1) |
Grasshopper[†] (7) |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lokomotiva | 3–2 | Vorskla Poltava | 0–0 | 3–2 |
Saint-Étienne | 1–0 | AEK Athens | 0–0 | 1–0 |
AEK Larnaca | 2–1 | Spartak Moscow | 1–1 | 1–0 |
Pandurii Târgu Jiu | 2–5 | Maccabi Tel Aviv | 1–3 | 1–2 |
Vojvodina | 3–1 | Dinamo Minsk | 1–1 | 2–0 |
Zagłębie Lubin | 2–3 | SønderjyskE | 1–2 | 1–1 |
Luzern | 1–4 | Sassuolo | 1–1 | 0–3 |
Slavia Prague | 1–1 (a) | Rio Ave | 0–0 | 1–1 |
Birkirkara | 1–6 | Krasnodar | 0–3 | 1–3 |
AZ | 3–1 | PAS Giannina | 1–0 | 2–1 |
Jelgava | 1–4 | Beitar Jerusalem | 1–1 | 0–3 |
Austria Wien | 1–1 (5–4 p) | Spartak Trnava | 0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Panathinaikos | 3–0[D] | AIK | 1–0 | 2–0 |
Osmanlıspor | 3–0 | Nõmme Kalju | 1–0 | 2–0 |
Aberdeen | 1–2 | Maribor | 1–1 | 0–1 |
Lille | 1–2 | Gabala | 1–1 | 0–1 |
FC Oleksandriya | 1–6 | Hajduk Split | 0–3 | 1–3 |
Hertha BSC | 2–3 | Brøndby | 1–0 | 1–3 |
İstanbul Başakşehir | 2–2 (a) | Rijeka | 0–0 | 2–2 |
Heracles Almelo | 1–1 (a) | Arouca | 1–1 | 0–0 |
Torpedo-BelAZ Zhodino | 0–3 | Rapid Wien | 0–0 | 0–3 |
Genk | 3–1 | Cork City | 1–0 | 2–1 |
Shkëndija | 2–1 | Mladá Boleslav | 2–0 | 0–1 |
Domžale | 2–4[D] | West Ham United | 2–1 | 0–3 |
Videoton | 1–2 | Midtjylland | 0–1 | 1–1 (s.h.p.) |
IFK Göteborg | 3–2 | HJK | 1–2 | 2–0 |
Admira Wacker Mödling | 1–4 | Slovan Liberec | 1–2 | 0–2 |
Gent | 5–0 | Viitorul Constanța | 5–0 | 0–0 |
Grasshopper | 5–4 | Apollon Limassol | 2–1 | 3–3 (s.h.p.) |
Lokomotiva | 0–0 | Vorskla Poltava |
---|---|---|
Chi tiết |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 3–2.
AEK Athens | 0–1 | Saint-Étienne |
---|---|---|
Chi tiết | Berić 23' |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 1–0.
AEK Larnaca | 1–1 | Spartak Moscow |
---|---|---|
Alves 65' | Chi tiết | Ananidze 38' |
Spartak Moscow | 0–1 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Chi tiết | Tričkovski 89' |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 2–1.
Pandurii Târgu Jiu | 1–3 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Herea 30' | Chi tiết |
|
Maccabi Tel Aviv | 2–1 | Pandurii Târgu Jiu |
---|---|---|
|
Chi tiết | Pleașcă 57' |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 5–2.
Vojvodina | 1–1 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Babić 29' | Chi tiết | Budnik 83' |
Dinamo Minsk | 0–2 | Vojvodina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Zagłębie Lubin | 1–2 | SønderjyskE |
---|---|---|
Janoszka 45+2' | Chi tiết |
|
SønderjyskE | 1–1 | Zagłębie Lubin |
---|---|---|
Pedersen 65' | Chi tiết | Guldan 22' |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 3–2.
Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Rio Ave | 1–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
Ribeiro 57' | Chi tiết | Hušbauer 22' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Krasnodar thắng với tổng tỷ số 6–1.
AZ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Jelgava | 1–1 | Beitar Jerusalem |
---|---|---|
Smirnovs 70' | Chi tiết | Vered 25' |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 4–1.
Austria Wien | 0–1 | Spartak Trnava |
---|---|---|
Chi tiết | Tambe 46' |
Spartak Trnava | 0–1 (s.h.p.) | Austria Wien |
---|---|---|
Chi tiết | Friesenbichler 88' | |
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
|
Tổng tỷ số hòa 1–1. Austria Wien thắng với tỷ số 5–4 trên chấm luân lưu 11m.
Panathinaikos | 1–0 | AIK |
---|---|---|
Moledo 79' | Chi tiết |
AIK | 0–2 | Panathinaikos |
---|---|---|
Chi tiết |
Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 3–0.
Osmanlıspor | 1–0 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
Pinto 74' | Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Maribor thắng với tổng tỷ số 2–1.
Gabala thắng với tổng tỷ số 2–1.
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 6–1.
Hertha BSC | 1–0 | Brøndby |
---|---|---|
Ibišević 28' | Chi tiết |
Brøndby | 3–1 | Hertha BSC |
---|---|---|
Pukki 3', 34', 52' | Chi tiết | Ibišević 30' |
Brøndby thắng với tổng tỷ số 3–2.
İstanbul Başakşehir | 0–0 | Rijeka |
---|---|---|
Chi tiết |
Rijeka | 2–2 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
Bezjak 24', 50' (ph.đ.) | Chi tiết | Višća 42', 74' |
Tổng tỷ số hòa 2–2. İstanbul Başakşehir thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Heracles Almelo | 1–1 | Arouca |
---|---|---|
Gladon 53' | Chi tiết | González 90+1' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Arouca thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Torpedo-BelAZ Zhodino | 0–0 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết |
Rapid Wien | 3–0 | Torpedo-BelAZ Zhodino |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 3–0.
Genk thắng với tổng tỷ số 3–1.
Shkëndija | 2–0 | Mladá Boleslav |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mladá Boleslav | 1–0 | Shkëndija |
---|---|---|
Magera 82' | Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 2–1.
West Ham United | 3–0 | Domžale |
---|---|---|
|
Chi tiết |
West Ham United thắng với tổng tỷ số 4–2.
Videoton | 0–1 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết | Novák 55' |
Midtjylland | 1–1 (s.h.p.) | Videoton |
---|---|---|
Novák 104' | Chi tiết | Kovács 75' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–1.
IFK Göteborg | 1–2 | HJK |
---|---|---|
Salomonsson 73' | Chi tiết |
|
HJK | 0–2 | IFK Göteborg |
---|---|---|
Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling | 1–2 | Slovan Liberec |
---|---|---|
Knasmüllner 7' | Chi tiết | Vůch 11', 69' |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–1.
Gent thắng với tổng tỷ số 5–0.
Grasshopper | 2–1 | Apollon Limassol |
---|---|---|
|
Chi tiết | Guié Guié 76' |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Tổng cộng có 44 đội chơi ở vòng play-off: 29 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba và 15 thất bại ở Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2016–17. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 5 tháng 8 năm 2016.[9][40] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Olympiacos[CL] (2) |
Astana[CL] (6) |
AZ[†] (1) |
Rosenborg[CL] (7) |
Nhóm 3 | Nhóm 4 | ||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Anderlecht[CL] (1) |
Astra Giurgiu[CL] (11) |
Shakhtar Donetsk[CL] (1) |
Hajduk Split[†] (12) |
Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 17 và 18 tháng 8 còn các trận lượt về diễn ra vào ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Astana | 4–2 | BATE Borisov | 2–0 | 2–2 |
Arouca | 1–3 | Olympiacos | 0–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Midtjylland | 0–3 | Osmanlıspor | 0–1 | 0–2 |
Trenčín | 2–4 | Rapid Wien | 0–4 | 2–0 |
Lokomotiva | 2–4 | Genk | 2–2 | 0–2 |
AEK Larnaca | 0–4 | Slovan Liberec | 0–1 | 0–3 |
Dinamo Tbilisi | 0–5 | PAOK | 0–3 | 0–2 |
Austria Wien | 4–2 | Rosenborg | 2–1 | 2–1 |
Beitar Jerusalem | 1–2 | Saint-Étienne | 1–2 | 0–0 |
Vojvodina | 0–3 | AZ | 0–3 | 0–0 |
Gabala | 3–2[E] | Maribor | 3–1 | 0–1 |
Slavia Prague | 0–6 | Anderlecht | 0–3 | 0–3 |
Astra Giurgiu | 2–1 | West Ham United | 1–1 | 1–0 |
Fenerbahçe | 5–0 | Grasshopper | 3–0 | 2–0 |
Panathinaikos | 4–1[E] | Brøndby | 3–0 | 1–1 |
Krasnodar | 4–0 | Partizani Tirana | 4–0 | 0–0 |
Gent | 6–1 | Shkëndija | 2–1 | 4–0 |
İstanbul Başakşehir | 1–4 | Shakhtar Donetsk | 1–2 | 0–2 |
SønderjyskE | 2–3 | Sparta Prague | 0–0 | 2–3 |
Sassuolo | 4–1 | Red Star Belgrade | 3–0 | 1–1 |
IFK Göteborg | 1–3 | Qarabağ | 1–0 | 0–3 |
Maccabi Tel Aviv | 3–3 (4–3 p) | Hajduk Split | 2–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Astana | 2–0 | BATE Borisov |
---|---|---|
|
Chi tiết |
BATE Borisov | 2–2 | Astana |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Astana thắng với tổng tỷ số 4–2.
Arouca | 0–1 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết | Sebá 27' |
Olympiacos | 2–1 (s.h.p.) | Arouca |
---|---|---|
|
Chi tiết | Gegé 80' |
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 3–1.
Midtjylland | 0–1 | Osmanlıspor |
---|---|---|
Chi tiết | Banggaard 20' (l.n.) |
Osmanlıspor | 2–0 | Midtjylland |
---|---|---|
Pinto 20', 50' | Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Trenčín | 0–4 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien | 0–2 | Trenčín |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Genk thắng với tổng tỷ số 4–2.
AEK Larnaca | 0–1 | Slovan Liberec |
---|---|---|
Chi tiết | Coufal 29' |
Slovan Liberec | 3–0 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Sýkora 8', 15', 41' | Chi tiết |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–0.
Dinamo Tbilisi | 0–3 | PAOK |
---|---|---|
Chi tiết |
|
PAOK | 2–0 | Dinamo Tbilisi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PAOK thắng với tổng tỷ số 5–0.
Austria Wien | 2–1 | Rosenborg |
---|---|---|
|
Chi tiết | Reginiussen 90+1' |
Rosenborg | 1–2 | Austria Wien |
---|---|---|
Gytkjær 59' (ph.đ.) | Chi tiết |
|
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Beitar Jerusalem | 1–2 | Saint-Étienne |
---|---|---|
Vered 8' | Chi tiết |
|
Saint-Étienne | 0–0 | Beitar Jerusalem |
---|---|---|
Chi tiết |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 2–1.
AZ thắng với tổng tỷ số 3–0.
Gabala | 3–1 | Maribor |
---|---|---|
|
Chi tiết | Tavares 17' |
Maribor | 1–0 | Gabala |
---|---|---|
Tavares 66' | Chi tiết |
Gabala thắng với tổng tỷ số 3–2.
Slavia Prague | 0–3 | Anderlecht |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Anderlecht | 3–0 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Anderlecht thắng với tổng tỷ số 6–0.
Astra Giurgiu | 1–1 | West Ham United |
---|---|---|
Alibec 83' | Chi tiết | Noble 45' (ph.đ.) |
West Ham United | 0–1 | Astra Giurgiu |
---|---|---|
Chi tiết | Teixeira 45' |
Astra Giurgiu thắng với tổng tỷ số 2–1.
Fenerbahçe | 3–0 | Grasshopper |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Grasshopper | 0–2 | Fenerbahçe |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Fenerbahçe thắng với tổng tỷ số 5–0.
#invoke:football box Bản mẫu:Football box Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Krasnodar thắng với tổng tỷ số 4–0.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Gent thắng với tổng tỷ số 6–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Shakhtar Donetsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Sparta Prague thắng với tổng tỷ số 3–2.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Qarabağ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Tổng tỷ số hòa 3–3. Maccabi Tel Aviv thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Có 626 bàn thắng được ghi trong 263 trận đấu ở vòng loại và vòng play-off, đạt tỷ lệ #expr: 626/263 round 2 bàn trong một trận.[42]
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Phút đã chơi |
---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Flagicon Teemu Pukki | Bản mẫu:Flagicon Brøndby | 6 | 613 |
Bản mẫu:Flagicon Mirko Marić | Bản mẫu:Flagicon Lokomotiva | 6 | 661 | |
Bản mẫu:Flagicon Ivan Tričkovski | Bản mẫu:Flagicon AEK Larnaca | 6 | 695 | |
4 | Bản mẫu:Flagicon Kalifa Coulibaly | Bản mẫu:Flagicon Gent | 5 | 255 |
Bản mẫu:Flagicon Domenico Berardi | Bản mẫu:Flagicon Sassuolo | 5 | 303 | |
Bản mẫu:Flagicon Theo Lewis Weeks | Bản mẫu:Flagicon Gabala | 5 | 695 |
Nguồn tham khảo:[43]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.