Giải bóng đá From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á[n 1] là quá trình mà một đội tuyển bóng đá quốc gia phải trải qua để đủ điều kiện tham dự vòng chung kết của Cúp bóng đá châu Á. Vòng loại làm giảm số lượng lớn của các đội tuyển tham gia đủ điều kiện từ 47 đội xuống chỉ còn 24 đội cho vòng chung kết.
Thành lập | 1956 |
---|---|
Khu vực | Châu Á và Úc (AFC) |
Số đội | 46 (hiện nay) 47 (tổng thể) |
Vòng loại cho | Cúp bóng đá châu Á |
Trang web | Trang web chính thức |
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 |
Đội chủ nhà nhận được nghiễm nhiên giành suất tham dự và vào các năm 1972 đến 2015 (ngoại trừ năm 1976), các nhà đương kim vô địch cũng vậy.
Trong thế kỷ qua, Cúp bóng đá châu Á đã chứng kiến những thay đổi khác nhau về thể thức vòng loại cũng như số đội tham dự.
1956 |
1960 |
1964 |
1968 |
1972 |
1976 |
1980 |
1984 |
1988 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2007 |
2011 |
2015 |
2019 |
2023 |
2027 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số đội tham gia | 19 | 18 | 18 | 19 | 26 | 31 | 31 | 30 | 24 | 22 | 35 | 42 | 43 | 25 | 27 | 20 | 46 | 46 | 47 |
Đã thi đấu ít nhất một trận đấu | 6 | 10 | 4 | 14 | 13 | 15 | 17 | 21 | 20 | 20 | 33 | 24 | 24 | 45 | TBA | ||||
Vượt qua vòng loại thông qua vòng loại | 2 | 3 | 1 | 3 | 5 | 3 | 9 | 8 | 8 | 6 | 10 | 10 | 14 | 12 | 10 | 11 | 23 | 23 | 23 |
Vượt qua vòng loại mà không cần thi đấu | 2[a] | 1 | 3[b] | 2[a] | 1 | 3[b] | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 5 | 0[c] | 0[c] | 0[c] |
Tổng số đội lọt vào vòng chung kết | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 10 | 10 | 10 | 8 | 12 | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 24 | 24 | 24 |
Từ khóa |
---|
Đội tuyển đã giành vô địch Cúp châu Á |
Đội tuyển đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính thông qua quá trình vòng loại |
Đội tuyển đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính chỉ tự động với tư cách là chủ nhà |
Đội tuyển không vượt qua vòng loại cho giải đấu chính |
Đội tuyển không phải là thành viên của AFC nhưng đã vô địch Cúp châu Á |
Đội tuyển không còn tồn tại đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính chỉ bằng cách bỏ cuộc |
Đội tuyển không phải là thành viên của AFC và không đủ điều kiện tham dự giải đấu chính |
Các đội tuyển trong chữ đậm hiện đang tham gia hoặc chưa bắt đầu ở vòng loại năm 2023.
Bảng này được cập nhật kể từ vòng loại năm 2019.
Hạng | Đội tuyển | Số lần | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 11 | 61 | 46 | 10 | 5 | 175 | 33 | +142 | 148 |
2 | Trung Quốc | 11 | 52 | 35 | 10 | 7 | 148 | 23 | +125 | 115 |
3 | Thái Lan | 14 | 70 | 34 | 12 | 24 | 141 | 96 | +45 | 114 |
4 | Hàn Quốc | 12 | 50 | 36 | 5 | 9 | 164 | 23 | +141 | 113 |
5 | UAE | 10 | 48 | 34 | 8 | 6 | 132 | 27 | +105 | 110 |
6 | Qatar | 10 | 50 | 34 | 6 | 10 | 116 | 37 | +79 | 108 |
7 | Syria | 12 | 59 | 31 | 11 | 17 | 112 | 60 | +52 | 104 |
8 | Ả Rập Xê Út | 7 | 40 | 33 | 4 | 3 | 130 | 17 | +113 | 103 |
9 | Oman | 9 | 53 | 30 | 7 | 16 | 124 | 54 | +70 | 97 |
10 | Hồng Kông | 16 | 79 | 24 | 21 | 34 | 106 | 113 | –7 | 93 |
11 | Iraq | 8 | 41 | 28 | 8 | 5 | 88 | 32 | +56 | 92 |
12 | Jordan | 10 | 53 | 26 | 13 | 14 | 94 | 49 | +45 | 91 |
13 | Kuwait | 10 | 50 | 25 | 15 | 10 | 110 | 45 | +65 | 90 |
14 | Bahrain | 10 | 54 | 27 | 6 | 21 | 80 | 55 | +25 | 87 |
15 | Nhật Bản | 7 | 36 | 27 | 4 | 5 | 92 | 17 | +75 | 85 |
16 | Malaysia | 16 | 66 | 22 | 15 | 29 | 114 | 112 | +2 | 81 |
17 | Uzbekistan | 7 | 36 | 25 | 5 | 6 | 85 | 30 | +55 | 80 |
18 | CHDCND Triều Tiên | 7 | 45 | 23 | 11 | 11 | 70 | 48 | +22 | 80 |
19 | Việt Nam | 11 | 55 | 22 | 9 | 24 | 100 | 86 | +14 | 75 |
20 | Liban | 7 | 46 | 18 | 9 | 19 | 63 | 63 | 0 | 63 |
21 | Indonesia | 12 | 51 | 17 | 11 | 23 | 77 | 73 | +4 | 62 |
22 | Yemen | 9 | 59 | 16 | 10 | 33 | 69 | 114 | –45 | 58 |
23 | Singapore | 12 | 63 | 16 | 10 | 37 | 67 | 114 | –47 | 58 |
24 | Ấn Độ | 10 | 52 | 15 | 7 | 30 | 59 | 98 | –39 | 52 |
25 | Turkmenistan | 4 | 28 | 14 | 5 | 9 | 47 | 37 | +10 | 47 |
26 | Myanmar | 5 | 34 | 14 | 5 | 15 | 52 | 73 | –21 | 47 |
27 | Đài Bắc Trung Hoa | 9 | 46 | 14 | 3 | 29 | 67 | 109 | –42 | 45 |
28 | Úc | 3 | 18 | 13 | 2 | 3 | 42 | 11 | +31 | 41 |
29 | Palestine | 4 | 29 | 11 | 5 | 13 | 58 | 36 | +22 | 38 |
30 | Tajikistan | 4 | 27 | 10 | 5 | 12 | 38 | 44 | –6 | 35 |
31 | Kyrgyzstan | 4 | 23 | 10 | 3 | 10 | 35 | 37 | –2 | 33 |
32 | Campuchia | 5 | 32 | 8 | 3 | 21 | 33 | 87 | –54 | 27 |
33 | Philippines | 8 | 34 | 7 | 4 | 23 | 32 | 101 | –69 | 25 |
34 | Sri Lanka | 7 | 31 | 7 | 1 | 23 | 25 | 102 | –77 | 22 |
35 | Bangladesh | 8 | 40 | 4 | 10 | 28 | 27 | 113 | –86 | 22 |
36 | Afghanistan | 5 | 30 | 5 | 6 | 19 | 25 | 88 | –63 | 21 |
37 | Maldives | 5 | 34 | 5 | 2 | 27 | 32 | 107 | –75 | 17 |
38 | Pakistan | 10 | 37 | 4 | 4 | 29 | 22 | 101 | –79 | 16 |
39 | Ma Cao | 6 | 22 | 4 | 2 | 16 | 21 | 52 | –31 | 14 |
40 | Bhutan | 3 | 30 | 4 | 2 | 24 | 21 | 161 | –140 | 14 |
41 | Kazakhstan | 2 | 8 | 4 | 0 | 4 | 9 | 9 | 0 | 12 |
42 | Israel | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 8 | +2 | 11 |
43 | Lào | 3 | 17 | 3 | 2 | 12 | 13 | 61 | –48 | 11 |
44 | Mông Cổ | 3 | 7 | 3 | 1 | 3 | 12 | 10 | +2 | 10 |
45 | Nepal | 6 | 28 | 2 | 2 | 24 | 9 | 123 | –114 | 8 |
46 | Guam | 4 | 16 | 2 | 1 | 13 | 5 | 86 | –81 | 7 |
47 | Brunei | 5 | 13 | 1 | 1 | 11 | 4 | 56 | –52 | 4 |
48 | Nam Yemen | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 | 1 |
49 | Đông Timor | 2 | 16 | 0 | 0 | 16 | 4 | 66 | –62 | 0 |
Chỉ các đội tuyển đã thi đấu ít nhất một trận đấu mới được xem xét cho mục đích tham dự lần đầu. Các đội tuyển đã rút lui trước vòng loại, hoặc giành quyền tham dự Asian Cup mà không cần phải thi đấu do các đội tuyển khác rút lui, không được xem xét.
Năm | Các đội tuyển lần đầu | Các đội tuyển kế nhiệm | Các đội tuyển đổi tên | ||
---|---|---|---|---|---|
Các đội tuyển | Số | Tổng TL | |||
1956 | Campuchia[A], Mã Lai[B], Philippines, Trung Hoa Dân Quốc[C], Hàn Quốc, Việt Nam Cộng hòa[D] | 6 | 6 | ||
1960 | Hồng Kông[a], Ấn Độ[b], Iran[b], Israel[c], Pakistan[b], Singapore[b] | 6 | 12 | ||
1964 | Thái Lan[d] | 1 | 13 | Malaysia[B] | |
1968 | Miến Điện[e][E], Indonesia[f], Nhật Bản[e] | 3 | 16 | ||
1972 | Bahrain, Brunei, Ceylon[g][F], Iraq, Jordan, Kuwait[h], Liban, Syria | 8 | 24 | Cộng hòa Khmer[A] | |
1976 | Afghanistan[i], Trung Quốc, CHDCND Triều Tiên, Qatar, Ả Rập Xê Út | 5 | 29 | ||
1980 | Bangladesh[j], Ma Cao, UAE | 3 | 32 | Sri Lanka[F] | |
1984 | Nepal[k], Bắc Yemen[G], Oman | 3 | 35 | ||
1988 | Nam Yemen[l] | 1 | 36 | ||
1992 | 0 | 36 | Đài Bắc Trung Hoa[C] | ||
1996 | Guam, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Maldives[m], Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan | 7 | 43 | Yemen[G] Việt Nam[D] |
Myanmar[E] |
2000 | Bhutan, Lào[k], Mông Cổ, Palestine | 4 | 47 | Campuchia[A] | |
2004 | Đông Timor | 1 | 48 | ||
2007 | Úc | 1 | 49 | ||
2011 | 0 | 49 | |||
2015 | 0 | 49 | |||
2019 | 0 | 49 | |||
2023 | 0 | 49 | |||
2027 | 0 | 49 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.