From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими миллии футболи Тоҷикистон, Timi millii futboli Tojikiston) là đội tuyển cấp quốc gia của Tajikistan do Liên đoàn bóng đá Tajikistan quản lý.
Biệt danh | Sư tử Ba Tư (tiếng Ba Tư: Шерҳои Порсӣ, Sherhoi Porsī, شیرهای پارسی) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tajikistan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | CAFA (Trung Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Petar Šegrt | ||
Thi đấu nhiều nhất | Fatkhullo Fatkhuloev (68) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Manuchekhr Dzhalilov (17) | ||
Sân nhà | Sân vận động Pamir | ||
Mã FIFA | TJK | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 99 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 106 (7.2013) | ||
Thấp nhất | 180 (7.2003, 10.2003) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 126 18 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 85 (11.2003) | ||
Thấp nhất | 165 (10.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Tajikistan 2–2 Uzbekistan (Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Tajikistan 16–0 Guam (Tabriz, Iran; 26 tháng 11 năm 2000) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản 8–0 Tajikistan (Ōsaka, Nhật Bản; 11 tháng 10 năm 2011) | |||
AFC Challenge Cup | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2006) | ||
Asian Cup | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2023) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2023) | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tajikistan là trận gặp đội tuyển Uzbekistan vào năm 1992. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge Cup 2006. Đội đã có một lần tham dự cúp bóng đá châu Á vào năm 2023 với tư cách là một quốc gia độc lập và gây bất ngờ lớn khi lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.
Năm | Kết quả | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1990 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | ||||||
Hiroshima 1994 | Không tham dự | ||||||
Bangkok 1998 | Vòng 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
Ngày: 12 tháng 1 – 10 tháng 2 năm 2024
Gặp: Trung Quốc, Qatar & Liban
Trận đấu: AFC Asian Cup 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 sau trận gặp Pakistan.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rustam Yatimov | 13 tháng 7, 1998 | 36 | 0 | Istiklol |
16 | TM | Daler Barotov | 29 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Istaravshan |
23 | TM | Mukhriddin Khasanov | 23 tháng 9, 2002 | 1 | 0 | Istiklol |
2 | HV | Zoir Dzhuraboyev | 16 tháng 9, 1998 | 32 | 1 | Neftchi Fergana |
3 | HV | Tabrezi Davlatmir | 6 tháng 6, 1998 | 28 | 0 | Istiklol |
4 | HV | Kholmurod Nazarov | 4 tháng 2, 1994 | 3 | 0 | Ravshan Kulob |
6 | HV | Vakhdat Khanonov | 25 tháng 7, 2000 | 25 | 2 | Persepolis |
5 | HV | Manuchekhr Safarov | 31 tháng 5, 2001 | 30 | 0 | Neftchi Fergana |
12 | HV | Sodikjon Kurbonov | 19 tháng 1, 2003 | 2 | 0 | Istiklol |
19 | HV | Akhtam Nazarov | 29 tháng 9, 1992 | 76 | 5 | Istiklol |
24 | HV | Daler Imomnazarov | 31 tháng 5, 1995 | 4 | 0 | Eskhata Khujand |
7 | TV | Parvizdzhon Umarbayev (đội trưởng) | 1 tháng 11, 1994 | 45 | 9 | CSKA 1948 |
8 | TV | Amirbek Juraboev | 13 tháng 4, 1996 | 55 | 0 | Kedah Darul Aman |
10 | TV | Alisher Dzhalilov | 29 tháng 8, 1993 | 20 | 6 | Istiklol |
11 | TV | Mukhammadzhon Rakhimov | 15 tháng 10, 1998 | 48 | 3 | Buxoro |
13 | TV | Amadoni Kamolov | 16 tháng 1, 2003 | 2 | 2 | Istiklol |
14 | TV | Alisher Shukurov | 30 tháng 3, 2002 | 1 | 0 | Kuktosh |
17 | TV | Ehson Panjshanbe | 12 tháng 5, 1999 | 45 | 6 | Istiklol |
18 | TV | Ruslan Khayloev | 29 tháng 10, 2003 | 2 | 0 | Tyumen |
20 | TV | Alidzhoni Ayni | 6 tháng 8, 2004 | 10 | 0 | Istiklol |
21 | TV | Vaisiddin Safarov | 15 tháng 4, 1996 | 3 | 0 | CSKA Pamir Dushanbe |
9 | TĐ | Rustam Soirov | 12 tháng 9, 2002 | 12 | 2 | Lokomotiv Tashkent |
15 | TĐ | Shervoni Mabatshoev | 4 tháng 12, 2000 | 17 | 3 | Istiklol |
21 | TĐ | Shahrom Samiev | 8 tháng 2, 2001 | 22 | 7 | Milsami Orhei |
25 | TĐ | Nuriddin Khamrokulov | 25 tháng 10, 1999 | 12 | 1 | Regar-TadAZ Tursunzoda |
26 | TĐ | Muhammadali Azizboev | 4 tháng 1, 2003 | 2 | 0 | Khosilot Farkhor |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Safarmad Gafforov | 14 tháng 4, 2004 | 0 | 0 | Khatlon | v. Malaysia, 17 October 2023 |
TM | Sukhrobkhuja Yusupov | 22 tháng 10, 2004 | 0 | 0 | CSKA Pamir Dushanbe | v. Malaysia, 17 October 2023 |
TM | Shokhrukh Kirgizboev | 1 tháng 5, 2002 | 6 | 0 | Khujand | v. Uzbekistan, 17 June 2023 |
HV | Fakhriddin Akhtamov | 26 tháng 11, 2004 | 0 | 0 | FK Khujand | v. Malaysia, 17 October 2023 |
HV | Dilovari Jamshedzoda | 2 tháng 12, 2006 | 0 | 0 | Barkchi | v. Malaysia, 17 October 2023 |
HV | Barakatullo Nigmatullozoda | 17 tháng 8, 2006 | 0 | 0 | Barkchi | v. Malaysia, 17 October 2023 |
HV | Muhammadjon Naskov | 27 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Ravshan Kulob | v. Singapore, 8 September 2023 |
HV | Siyovush Asrorov | 21 tháng 7, 1992 | 46 | 0 | Istiklol | v. Uzbekistan, 17 June 2023 |
HV | Mekhrubon Karimov | 9 tháng 1, 2004 | 4 | 0 | Samgurali Tsqaltubo | v. Uzbekistan, 17 June 2023 |
HV | Alidzhon Karomatullozoda | 5 tháng 5, 2002 | 4 | 0 | Istiklol | v. Kuwait, 28 March 2023 |
TV | Komron Tursunov | 24 tháng 4, 1996 | 28 | 6 | Gokulam Kerala | 2023 AFC Asian Cup prelim squad |
TV | Abubakr Sulaimonov | 18 tháng 9, 2006 | 1 | 0 | Barkchi | v. Malaysia, 17 October 2023 |
TV | Murodali Aknazarov | 19 tháng 11, 2004 | 3 | 0 | Antalyaspor | v. Malaysia, 17 October 2023 |
TV | Khusrav Toirov | 1 tháng 8, 2004 | 2 | 0 | Shakhtar Donetsk | v. Uzbekistan, 17 June 2023 |
TV | Salam Ashurmamadov | 18 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | Dumiense | v. Kuwait, 28 March 2023 |
TĐ | Amirjon Safarov | 27 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | Ravshan Kulob | vs. Singapore, 25 September 2023 |
TĐ | Masrur Gafurov | 21 tháng 1, 2006 | 0 | 0 | Barkchi | vs. Singapore, 25 September 2023 |
TĐ | Manuchekhr Dzhalilov | 27 tháng 9, 1990 | 51 | 20 | Istiklol | v. Uzbekistan, 17 June 2023 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.