Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
UEFA Nations League 2018-19 Hạng C là phân hạng thứ ba của UEFA Nations League mùa giải 2018-19, mùa giải đầu tiên của giải thi đấu bóng đá quốc tế với sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam của 55 thành viên hiệp hội UEFA.[1] Ban đầu, 4 đội nhất bảng của Hạng C sẽ được lên Hạng B còn 4 đội cuối bảng sẽ phải xuống Hạng D của UEFA Nations League 2020-21. Nhưng sau đó UEFA đã có sự điều chỉnh, 8 đội nhất bảng và nhì bảng sẽ được lên Hạng B, còn 4 đội cuối bảng không bị xuống hạng.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 9 – 20 tháng 11 năm 2018 |
Số đội | 15 |
Thăng hạng | Bulgaria Phần Lan Hungary Israel Na Uy România Scotland Serbia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 42 |
Số bàn thắng | 92 (2,19 bàn/trận) |
Số khán giả | 338.674 (8.064 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Aleksandar Mitrović (6 bàn) |
Các đội tuyển sẽ được phân bổ cho Hạng C theo hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ sau khi kết thúc của vòng bảng vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 vào ngày 11 tháng 10 năm 2017. Các đội tuyển sẽ được chia thành bốn nhóm (3 nhóm 4 đội và 1 nhóm 3 đội thấp nhất), được sắp xếp dựa trên hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ.[2][3] Do hạn chế địa điểm thi đấu vào mùa đông, một bảng không chứa quá 2 đội Na Uy, Phần Lan, Estonia, Lithuania.[4]
Lễ bốc thăm bảng sẽ diễn ra tại Trung tâm hội nghị SwissTech ở Lausanne, Thụy Sĩ vào ngày 24 tháng 1 năm 2018.[5]
|
|
|
|
Danh sách lịch thi đấu được UEFA xác nhận vào ngày 24 tháng 1 năm 2018 sau lễ bốc thăm.[6][7] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).
Montenegro | 2–0 | Litva |
---|---|---|
Chi tiết |
Montenegro | 0–2 | Serbia |
---|---|---|
Chi tiết |
Litva | 1–4 | Montenegro |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Serbia | 2–1 | Montenegro |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Montenegro | 0–1 | România |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đang có 92 bàn thắng ghi được trong 42 trận đấu, trung bình 2.19 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
15 đội tuyển Hạng C sẽ được xếp hạng tổng thể từ thứ 25 đến thứ 39 trong UEFA Nations League 2018-19 theo các quy tắc sau đây:[48]
XH | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 | C1 | Scotland | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 9 |
26 | C3 | Na Uy | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 9 |
27 | C4 | Serbia | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 3 | +3 | 8 |
28 | C2 | Phần Lan | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 6 |
29 | C3 | Bulgaria | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 |
30 | C1 | Israel | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 6 |
31 | C2 | Hungary | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 |
32 | C4 | România | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | +1 | 6 |
33 | C2 | Hy Lạp | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 6 |
34 | C1 | Albania | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 3 |
35 | C4 | Montenegro | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 5 | −4 | 1 |
36 | C3 | Síp | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 | −5 | 1 |
37 | C2 | Estonia | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 8 | −4 | 4 |
38 | C3 | Slovenia | 6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 8 | −3 | 3 |
39 | C4 | Litva | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 16 | −13 | 0 |
Bốn đội tuyển tốt nhất trong Hạng C theo bảng xếp hạng tổng thể mà không vượt qua vòng loại cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 thông qua vòng bảng vòng loại sẽ tham dự trong vòng play-off, với đội thắng vòng loại cho Hạng Chung kết. Nếu có ít hơn bốn đội trong Hạng C mà không vượt qua vòng loại, các suất vé còn lại được phân bổ cho các đội tuyển từ hạng khác, theo bảng xếp hạng tổng thể.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.