From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay Novosibirsk Tolmachevo (tiếng Nga: Аэропорт Толмачёво) (IATA: OVB, ICAO: UNNT) là một sân bay ở thị xã Ob, cách trung tâm Novosibirsk 16 km. Novosibirsk là một trung tâm khoa học và công nghiệp ở Siberia, là thành phố lớn thứ 3 ở Nga. Sân bay này bắt đầu hoạt động ngày 12 tháng 7 năm 1957 với chuyến bay đầu tiên bằng máy bay Tupolev Tu-104 từ Novosibirsk đến Moskva. Sân bay này có 2 nhà ga hành khách, 1 nhà ga hàng hóa và 61 chỗ đỗ máy bay. Nhà ga quốc tế được nâng cấp năm 1997. Năm 2007, có 1,87 triệu lượt khách sử dụng sân bay này. [liên kết hỏng].
Sân bay Novosibirsk Tolmachevo | |||
---|---|---|---|
Аэропорт Толмачёво | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan quản lý | Open Joint Stock Company | ||
Vị trí | Novosibirsk, Nga | ||
Độ cao | 365 ft / 111 m | ||
Tọa độ | 55°00′45″B 082°39′2″Đ | ||
Đường băng | |||
Nguồn: DAFIF[1][2] |
Hãng hàng không | Các điểm đến | Section |
---|---|---|
Aeroflot | Moscow-Sheremetyevo | A |
Aeroflot vận hành bởi Aurora Airlines | Khabarovsk, Vladivostok | A |
Aeroflot vận hành bởi Rossiya | Simferopol, St Petersburg | A |
Aeroservis | Abakan | A |
Air Astana | Astana | B |
Air Kyrgyzstan | Bishkek, Osh | B |
Alrosa Mirny Air Enterprise | Krasnodar, Mirny, Moscow-Domodedovo, Polyarny, St Petersburg Theo mùa: Khabarovsk, Magadan, Rostov-on-Don, Simferopol, Sochi | A |
Angara Airlines | Blagoveshchensk, Bratsk, Chelyabinsk, Irkutsk, Talakan, Ufa, Ulan-Ude (từ ngày 19 tháng 6 năm 2016)[3] | A |
Avia Traffic Company | Bishkek, Osh | B |
Azur Air | Theo mùa Thuê chuyến: Enfidha-Hammamet, Krabi, Nha Trang-Cam Ranh, Phnom Penh, Phuket | B |
China Southern Airlines | Ürümqi | B |
Ellinair | Theo mùa Thuê chuyến: Thessaloniki[4] | B |
IrAero | Irkutsk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Ulan-Ude | A |
IrAero | Karagandy | B |
KrasAvia | Gorno-Altaysk, Khanty-Mansiysk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Novokuznetsk, Strezhevoy | A |
NordStar | Krasnodar, Kyzyl, Nizhnevartovsk, Norilsk, Noyabrsk, Yekaterinburg | A |
Pegas Fly | Theo mùa: Simferopol, Sochi | A |
Pegas Fly | Theo mùa Thuê chuyến: Bangkok-Suvarnabhumi, Heraklion, Tp Hồ Chí Minh, Monastir, Nha Trang (Cam Ranh), Phuket | B |
Pobeda | Yekaterinburg | A |
Red Wings Airlines | Theo mùa Thuê chuyến: Sochi | A |
Rossiya | Theo mùa: Larnaca | B |
Royal Flight Airlines | Thuê chuyến: Bangkok-Suvarnabhumi,[5] Goa-Dabolim,[6] Enfidha-Hammamet | B |
RusLine | Tyumen | A |
S7 Airlines | Blagoveshchensk, Chita, Irkutsk, Khabarovsk, Krasnodar,[7][8] Magadan, Mineralnye Vody, Mirny, Moscow-Domodedovo, Norilsk, Petropavlovsk-Kamchatsky, St Petersburg, Samara, Sochi, Surgut, Vladivostok, Yuzhno-Sakhalinsk Theo mùa: Anapa | A |
S7 Airlines | Almaty, Baku, Beijing-Capital, Bishkek, Dubai-International, Dushanbe, Fergana, Khujand, Osh, Oskemen, Prague, Seoul-Incheon, Shymkent, Tashkent, Ürümqi, Yerevan Theo mùa: Bangkok-Suvarnabhumi, Burgas, Phuket | B |
S7 Airlines vận hành bởi Globus | Irkutsk, Moscow-Domodedovo, Norilsk, St Petersburg, Simferopol, Ulan-Ude, Yakutsk, Yuzhno-Sakhalinsk | A |
S7 Airlines vận hành bởi Globus | Theo mùa: Frankfurt, Hong Kong, Khujand, Munich, Shanghai-Pudong[9][10] | B |
SCAT Airlines | Theo mùa: Oskemen | B |
Somon Air | Khujand | B |
Tajik Air | Dushanbe, Khujand Theo mùa: Qurghonteppa | B |
Turkish Airlines | Istanbul-Atatürk | B |
Ural Airlines | Khabarovsk, Moscow-Domodedovo, St Petersburg, Vladivostok, Yekaterinburg Theo mùa: Norilsk[11] | A |
Ural Airlines | Cáp Nhĩ Tân Theo mùa: Beijing-Capital | B |
UTair Aviation | Khanty-Mansiysk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Noyabrsk, Surgut | A |
UVT Aero | Chelyabinsk, Kazan | A |
Yakutia Airlines | Krasnodar, Magadan, Neryungri, Yakutsk, Yekaterinburg | A |
Yamal Airlines | Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Novy Urengoy, Tyumen, Ufa, Yekaterinburg | A |
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
AirBridgeCargo Airlines | Amsterdam, Thành Đô[12] |
Air China Cargo | Amsterdam, Thành Đô, Trùng Khánh |
Cargolux | Hong Kong, London-Stansted, Luxembourg, Milan–Malpensa, Seoul-Incheon, Shanghai-Pudong, Taipei-Taoyuan, Vienna, Zhengzhou |
Polet Airlines | Bắc Kinh-Thủ đô, Munich, Shanghai-Pudong |
Yakutia Airlines | Yakutsk |
Yangtze River Express | Amsterdam, Luxembourg, Shanghai-Pudong, Zhengzhou[13] |
Năm (tháng) | Nội địa | % thay đổi | Quốc tế | % thay đổi | Tổng cộng | % thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
2016 (3 tháng)* | 736.063 | 2,4% | ||||
2015 | 2.600.974 | 7,0% | 1,102,237 | 27,8% | 3.703.211 | 6,4% |
2014 | 2.431.238 | 10,9% | 1.526.429 | 2,0% | 3.957.667 | 5,6% |
2013 | 2.191.304 | 8,7% | 1.556.907 | 24,5% | 3.748.211 | 14,7% |
2012 | 2.015.767 | 13,7% | 1.250.978 | 25,9% | 3.266.745 | 18,1% |
2011 | 1.772.566 | 12,5% | 993.316 | 44,7% | 2.765.884 | 22,3% |
2010 | 1.575.185 | 15,3% | 686.442 | 56,8% | 2.261.630 | 25,3% |
2009 | 1.366.500 | 20,3% | 437.800 | 6,3% | 1.804.297 | 14,5% |
2008 | 1.643.900 | 12,7% | 465,500 | 12,4% | 2.109.424 | 12,6% |
2007 | 1.459.200 | 12,3% | 414.300 | 16,0% | 1.873.496 | 13,1% |
2006 | 1.299.700 | 2,5% | 357.200 | 6,2% | 1.656.901 | 0,5% |
2005 | 1.268.500 | 5,7% | 379.400 | 11,5% | 1.647.940 | 7,0% |
2004 | 1.199.500 | 11,7% | 340,300 | 17,3% | 1.539.777 | 12,9% |
2003 | 1.073.900 | 12,7% | 290,000 | 0,4% | 1.363.952 | 9,9% |
(*)Số liệu sơ bộ. Nguồn: Tolmachevo press centre[18]
|
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.