Khujand

From Wikipedia, the free encyclopedia

Khujand

Khujand (tiếng Tajik: Хуҷанд, خجند; tiếng Uzbek: Хўжанд, Xoʻjand; tiếng Nga: Худжанд Khudzhand), tên cũ là Khodjend hoặc Khodzhent cho đến năm 1936 và Leninabad (Leninobod, Ленинобод, لنین‌آباد) cho tới năm 1991, là thành phố lớn thứ nhì ở Tajikistan. Thành phố tọa lạc bên sông Syr Darya tại cửa vào Thung lũng Fergana. Thành phố có dân số 149.000 người (điều tra dân số năm 2000), giảm từ mức 160.000 người vào năm 1989. Thành phố cũng là thủ phủ của tỉnh cực bắc của Tajikistan, nay gọi là Sughd.

Thông tin Nhanh Khujand Хуҷанд, tiếng Uzbek: Хўжанд, Xoʻjand, Danh sách quốc gia ...
Khujand
Хуҷанд, tiếng Uzbek: Хўжанд, Xoʻjand
Thumb
Khujand — Bảo tàng lịch sử Sughd
Thumb
Hiệu kỳ
Thumb
Ấn chương
Thumb
Khujand
Khu vực ở Tajikistan
Tọa độ: 40°17′0″B 69°37′0″Đ
Danh sách quốc gia Tajikistan
Tỉnh của TajikistanSughd
Đặt tên theokhông rõ
Diện tích
  Tổng cộng40 km2 (20 mi2)
Độ cao300 m (1,000 ft)
Dân số (2010)
  Tổng cộng165,000
Múi giờUTC+5
Mã điện thoại00 992 3422
Thành phố kết nghĩaShymkent, Bukhara, Samarkand, Orenburg, Nishapur, Tabriz, Lincoln, Vladimir
Websitewww.khujand.tj
Đóng

Khí hậu

Khujand có khí hậu sa mạc (phân loại khí hậu Köppen BWk) với mùa hè dài và nóng trong khi mùa đông ngắn và mát. Lượng mưa thấp, chủ yếu rơi vào mùa thu và mùa đông.

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Khujand, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Khujand
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.7
(60.3)
22.1
(71.8)
28.8
(83.8)
36.5
(97.7)
39.9
(103.8)
43.5
(110.3)
45.9
(114.6)
43.8
(110.8)
38.4
(101.1)
33.8
(92.8)
25.0
(77.0)
21.1
(70.0)
45.9
(114.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.5
(38.3)
6.2
(43.2)
13.8
(56.8)
21.9
(71.4)
28.6
(83.5)
34.2
(93.6)
35.5
(95.9)
32.4
(90.3)
28.8
(83.8)
20.6
(69.1)
12.3
(54.1)
5.6
(42.1)
20.3
(68.5)
Trung bình ngày °C (°F) −0.3
(31.5)
1.7
(35.1)
8.5
(47.3)
16.2
(61.2)
21.8
(71.2)
26.9
(80.4)
28.3
(82.9)
26.1
(79.0)
20.8
(69.4)
13.9
(57.0)
7.3
(45.1)
2.0
(35.6)
14.4
(57.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.4
(25.9)
−1.8
(28.8)
4.2
(39.6)
10.7
(51.3)
15.5
(59.9)
19.6
(67.3)
21.2
(70.2)
18.8
(65.8)
13.6
(56.5)
8.1
(46.6)
3.4
(38.1)
−0.5
(31.1)
9.1
(48.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −22.8
(−9.0)
−22.2
(−8.0)
−13.6
(7.5)
−3.9
(25.0)
0.8
(33.4)
8.7
(47.7)
10.5
(50.9)
7.0
(44.6)
1.4
(34.5)
−6.8
(19.8)
−18.8
(−1.8)
−20.0
(−4.0)
−22.8
(−9.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 15.7
(0.62)
15.7
(0.62)
26.1
(1.03)
31.4
(1.24)
17.2
(0.68)
4.6
(0.18)
2.3
(0.09)
1.7
(0.07)
2.7
(0.11)
16.9
(0.67)
13.7
(0.54)
16.8
(0.66)
164.8
(6.49)
Số ngày giáng thủy trung bình 11.4 11.0 12.7 12.6 12.0 6.3 4.1 2.6 3.2 6.8 7.4 10.4 100.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 77.8 75.4 64.0 56.3 48.7 34.8 33.8 38.4 43.3 55.4 75.2 76.4 56.6
Số giờ nắng trung bình tháng 126 131 168 211 297 358 382 363 300 225 160 106 2.827
Nguồn 1: Tổ chức Khí tượng Thế giới[1] NOAA[2]
Nguồn 2: climatebase.ru (đo độ ẩm),[3] Meteo Climat (đo nhiệt độ cao và thấp)[4]
Đóng

Thành phố kết nghĩa

Khujand kết nghĩa với:

Người nổi tiếng

  • Manzura Uldjabaeva (sinh năm 1952), họa sĩ
  • Henri Weber (1944–2020), chính khách

Tham khảo

Nguồn

Liên kết ngoài

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.