Tiếng Uzbek

From Wikipedia, the free encyclopedia

Tiếng Uzbek

Tiếng Uzbek là một ngôn ngữ Turk và là ngôn ngữ chính thức của Uzbekistan. Nó có chừng 27 triệu người bản ngữ và là ngôn ngữ của người UzbekUzbekistan và những nơi khác tại Trung Á. Tiếng Uzbek thuộc nhóm Turk Đông (còn gọi là nhóm Karluk) của ngữ hệ Turk. Dù một phần lớn khối từ vựng tiếng Uzbek được thừa hưởng từ ngôn ngữ Turk nguyên thủy, nó cũng chịu ảnh hưởng từ tiếng Ba Tư, tiếng Ả Rậptiếng Nga. Một nét khác biệt nổi bật ở tiếng Uzbek so với các ngôn ngữ Turk khác là sự biến đổi từ nguyên âm /a/ thành /ɒ/.

Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Uzbek
oʻzbekcha, oʻzbek tili, ўзбек тили, ўзбекча, ئوزبېچه, ئوزبېک تیلی
Sử dụng tạiUzbekistan, Kyrgyzstan, Afghanistan, Kazakhstan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Tajikistan, Nga, Trung Quốc
Tổng số người nói27 triệu[1]
Dân tộcNgười Uzbek
Phân loạiTurk
Ngôn ngữ tiền thân
Turk
  • Khorezm
    • Chagatai
      • Tiếng Uzbek
Hệ chữ viếtLatinh, Kirin, Ả Rập, Hệ chữ nổi tiếng Uzbek
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Uzbekistan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1uz
ISO 639-2uzb
ISO 639-3cả hai:
uzn  Bắc
uzs  Nam
Glottologuzbe1247[3]
Linguasphere44-AAB-da, db
Thumb
Xanh đậm = ngôn ngữ số đông; xanh nhạt = ngôn ngữ thiểu số
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Đóng

Tên

Nội danh của tiếng Uzbek là oʻzbek tili hay oʻzbekcha. Khi viết bằng chữ Kirin, cái tên đó trở thành ўзбек тилиўзбекча; còn khi ghi bằng chữ Ả Rập, ئوزبېک تیلیئوزبېچه.jg

Số người nói

Ước tính số người nói tiếng Uzbek thiếu nhất quán. Đại từ điển Thụy Điển Nationalencyklopedin ước tính số người nói là 26 triệu,[4] trong khi CIA World Factbook ước tính 25 triệu. Những nguồn khác ước tính số người nói tiếng Uzbek là 21 triệu ở Uzbekistan,[5] 3,4 triệu ở Afghanistan,[6] 900.000 ở Tajikistan,[7] 800.000 ở Kyrgyzstan,[8] 500.000 ở Kazakhstan,[9] 300.000 ở Turkmenistan,[10] và 300.000 ở Nga.[11]

Phương ngữ

Tiếng Uzbek có nhiều phương ngữ, biến thiên theo từng vùng.

Ngữ âm

Nguyên âm

Tiếng Uzbek có tám âm vị nguyên âm, tuy chúng chỉ được thể hiện bằng sáu kí tự khi viết. Cả /i//ɨ/ được viết là "i", còn /æ//a/ đều được viết là "a":[12]

Thêm thông tin Trước, Giữa ...
Trước
Giữa Sau
Đóng i ɨ u
Nửa đóng e o~ɵ
Mở æ a ɒ~ɔ
Đóng

Phụ âm

Thêm thông tin Môi, Răng ...
Môi Răng Chân răng Vòm Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Mũi m n ŋ
Tắc/Tắc xát vô thanh p (ts) k q (ʔ)
hữu thanh b ɡ
Xát vô thanh f s ʃ χ h
hữu thanh v z (ʒ) ʁ
Tiếp cận l j
R r
Đóng

Ví dụ

Điều 1 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền

Tiếng Uzbek dùng mẫu tự LatinTiếng Uzbek dùng mẫu tự CyrillTiếng Việt
Barcha odamlar erkin, qadr-qimmat va huquqlarda teng bo'lib tug'iladilar. Ular aql va vijdon sohibidirlar va bir-birlari ila birodarlarcha muomala qilishlari zarur. Барча одамлар эркин, қадр-қиммат ва ҳуқуқларда тенг бўлиб туғиладилар. Улар ақл ва виждон соҳибидирлар ва бир-бирлари ила биродарларча муомала қилишлари зарур. Mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi người đều được phú bẩm về lý trí và lương tâm và vì thế phải đối xử với nhau trên tinh thần bác ái.
Tiếng Uzbek Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Uning akasi bu yil universitetni bitirdi. Năm nay anh trai cậu ấy tốt nghiệp đại học. Onun ağabeyi bu yıl üniversiteyi bitirdi.
Uning yuzi qizardi. Cậu ta đỏ mặt. Onun yüzü kızardı.
Men har haftada ikki soat dars olaman. Mỗi tuần tôi học bài hai giờ. Ben her hafta iki saat ders alıyorum.
Bu mamlakatning aholisi baxtiyordir. Người dân nước này rất hạnh phúc. Bu memleketin ahalisi bahtiyardır.
Bu ishni men muddatidan oldin bajardim. Tôi xong việc trước thời gian quy định. Bu işi ben müddetinden önce başardım.

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.