Ryan Babel

From Wikipedia, the free encyclopedia

Ryan Babel

Ryan Babel (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1986Amsterdam, Hà Lan) là một cầu thủ bóng đá Hà Lan hiện đang thi đấu cho Galatasaray và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan. Anh khởi nghiệp ở đội bóng quê nhà Ajax Amsterdam và có trận đấu đầu tiên khi mới 17 tuổi. Anh có trận đấu đầu tiên cho đội tuyển quốc gia (ĐTQG) vào năm 2004, ở trận đó anh ghi bàn và trở thành cầu thủ trẻ nhất từng ghi bàn cho ĐTQG Hà Lan trong 68 năm qua khi mới 18 tuổi. Vào tháng 6 năm 2007, anh là ngôi sao sáng nhất của đội U21 Hà Lan vô địch giải U21 châu Âu ngay tại quê nhà. Giải đó anh ghi được 2 bàn thắng. Anh gia nhập Liverpool F.C. vào mùa hè năm 2007 với mức giá 12 triệu bảng Anh. Anh đã đá 146 trận cho Liverpool và ghi được 22 bàn thắng. Anh được đánh giá cao bởi những cú sút xa mạnh mẽ, khả năng tranh chấp bóng và đặc biệt là khả năng thi đấu đa năng, anh có thể thi đấu cả tiền vệ cánh và tiền đạo.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Ryan Babel
Thumb
Ajax Amsterdam
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryan Guno Babel[1]
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)[2]
Vị trí Tiền đạo/Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Galatasaray
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2004 Ajax Amsterdam
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2007 Ajax Amsterdam 73 (14)
2007–2011 Liverpool 91 (12)
2011–2012 TSG 1899 Hoffenheim 46 (5)
2012–2013 Ajax Amsterdam 16 (4)
2013–2015 Kasımpaşa 58 (14)
2015–2016 Al Ain 8 (1)
2016 Deportivo La Coruña 11 (4)
2017–2019 Beşiktaş 62 (22)
2019 Fulham 16 (5)
2019– Galatasaray 31 (8)
2020Ajax (mượn) 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2002–2003 U-17 Hà Lan 6 (3)
2003–2004 U-19 Hà Lan 6 (2)
2004–2005 U-20 Hà Lan 4 (2)
2005–2007 U-21 Hà Lan 5 (2)
2008 U-23 Hà Lan 6 (3)
2005– Hà Lan 69 (10)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Hà Lan
Giải vô địch bóng đá thế giới
Á quânNam Phi 2010
Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu
Á quânBồ Đào Nha 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 6 tháng 2 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021
Đóng

Đầu mùa giải 2011-2012, anh chính thức chia tay Liverpool để với một đội bóng của nước Đức là CLB TSG 1899 Hoffenheim với hi vọng được đá chính nhiều hơn.

Năm 2019, anh trở về ngoại hạng anh và khoác áo CLB Fulham, cựu sao của Liverpool chuyển sang khoác áo đội chủ sân Craven Cottage với thương vụ trị giá 1,8 triệu Bảng (khoảng 2,3 triệu Euro).

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 22 tháng 1 năm 2021[3][4]
Thêm thông tin Câu lạc bộ, Mùa giải ...
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Ajax 2003–04 Eredivisie 100010
2004–05 2072041268
2005–06 2522192365
2006–07 2754072387
Tổng cộng 73148120510120
Liverpool 2007–08 Premier League 304611354910
2008–09 27350101424
2009–10 25430102386
2010–11 912061172
Tổng cộng 911216139914622
TSG 1899 Hoffenheim 2010–11 Bundesliga 15110161
2011–12 31441355
Tổng cộng 4655100516
Ajax 2012–13 Eredivisie 1642140225
Tổng cộng 1642140225
Kasımpaşa 2013–14 Süper Lig 29510305
2014–15 299299
Tổng cộng 581410005914
Al-Ain 2015–16 UAE Arabian Gulf League 8161142
Tổng cộng 816100142
Deportivo La Coruña 2016–17 La Liga 11411125
Tổng cộng 1141100125
Beşiktaş 2016-17 Süper Lig 1850063248
2017-18 321350624315
2018–19 1240072196
Tổng cộng 6222501978629
Fulham F.C. 2018–19 Premier League 1650000165
Tổng cộng 1650000165
Galatasaray 2019–20 Süper Lig 1550040205
2020–21 1221031163
Tổng cộng 2771071368
Ajax (mượn) 2019–20 Eredivisie 50212091
Tổng cộng sự nghiệp 413884799723562121
Đóng

Đội tuyển quốc gia

Bàn thắng quốc tế

Thêm thông tin #, Ngày ...
Danh sách các bàn thắng quốc tế của Ryan Babel
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 26 tháng 3 năm 2005Sân vận động Giuleşti, Bucharest, România România2–02–0Vòng loại World Cup 2006
2 12 tháng 11 năm 2005Amsterdam Arena, Amsterdam, Hà Lan Ý1–01–3Giao hữu
3 1 tháng 6 năm 2006Sân vận động Philips, Eindhoven, Hà Lan México2–12–1
4 7 tháng 2 năm 2007Amsterdam Arena, Amsterdam, Hà Lan Nga1–04–1
5 24 tháng 5 năm 2008De Kuip, Rotterdam, Hà Lan Ukraina3–03–0
6 14 tháng 11 năm 2017Arena Națională, Bucharest, România România2–03–0
7 26 tháng 3 năm 2018Sân vận động Genève, Genève, Thụy Sĩ Bồ Đào Nha2–03–0
8 9 tháng 9 năm 2018Stade de France, Saint-Denis, Pháp Pháp1–11–2UEFA Nations League 2018–19 A
9 9 tháng 9 năm 2019A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia Estonia1–04–0Vòng loại Euro 2020
10 2–0
Đóng

Chú thích

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.