Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mùa giải 2005-06 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan bắt đầu từ tháng 8 năm 2005 và kết thúc vào tháng 5 năm 2006. PSV Eindhoven trở thành nhà vô địch vào ngày 9 tháng 4 năm 2006. Mùa giải bị bao trùm bởi cái chết của cầu thủ FC Utrecht David di Tommaso.
Mùa giải | 2005–06 |
---|---|
Vô địch | PSV (danh hiệu thứ 19) |
Thăng hạng | Heracles Almelo Sparta Rotterdam |
Xuống hạng | RBC Roosendaal |
Champions League | PSV Ajax |
Cúp UEFA | FC Groningen AZ Feyenoord sc Heerenveen |
Cúp Intertoto | FC Twente |
Vua phá lưới | Klaas-Jan Huntelaar Heerenveen/Ajax 33 bàn[1] |
← 2004–05 2006–07 → |
Các đội sau thăng hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan đầu mùa giải:
Các đội sau xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan cuối mùa giải:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV | 34 | 26 | 6 | 2 | 71 | 23 | +48 | 84 | UEFA Champions League 06–07 |
2 | AZ | 34 | 23 | 5 | 6 | 78 | 32 | +46 | 74 | Champions League qualifying round playoffs |
3 | Feyenoord | 34 | 21 | 8 | 5 | 79 | 34 | +45 | 71 | |
4 | Ajax 1 | 34 | 18 | 6 | 10 | 66 | 41 | +25 | 60 | |
5 | Groningen | 34 | 16 | 8 | 10 | 46 | 43 | +3 | 56 | |
6 | Utrecht | 34 | 16 | 7 | 11 | 49 | 44 | +5 | 55 | Cúp UEFA playoffs |
7 | Heerenveen | 34 | 14 | 8 | 12 | 63 | 58 | +5 | 50 | |
8 | Roda JC | 34 | 15 | 5 | 14 | 57 | 54 | +3 | 50 | |
9 | Twente | 34 | 13 | 8 | 13 | 44 | 36 | +8 | 47 | |
10 | NEC | 34 | 13 | 8 | 13 | 43 | 43 | 0 | 47 | Cúp Intertoto playoffs |
11 | Vitesse | 34 | 13 | 5 | 16 | 52 | 54 | −2 | 44 | |
12 | RKC | 34 | 11 | 6 | 17 | 48 | 58 | −10 | 39 | |
13 | Heracles | 34 | 11 | 6 | 17 | 35 | 58 | −23 | 39 | |
14 | Sparta | 34 | 10 | 7 | 17 | 34 | 50 | −16 | 37 | |
15 | ADO | 34 | 10 | 5 | 19 | 36 | 62 | −26 | 35 | |
16 | NAC | 34 | 8 | 9 | 17 | 45 | 66 | −21 | 33 | Play-off xuống hạng |
17 | Willem II | 34 | 7 | 7 | 20 | 45 | 66 | −21 | 28 | |
18 | RBC | 34 | 1 | 6 | 27 | 22 | 90 | −68 | 9 | Relegated |
P = Trận played; W = Trận won; D = Trận drawn; L = Trận lost; F = Goals for; A = Goals against; GD = Goal difference; Pts = Points
1 Ajax won the Cúp bóng đá Hà Lan 2005–06.
Vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2005–06 |
---|
PSV Danh hiệu thứ 19 |
Nhà \ Khách[1] | ADO | AJX | AZ | FEY | GRO | HEE | HER | NAC | NEC | PSV | RBC | RKC | RJC | SPA | TWE | UTR | VIT | WIL |
ADO Den Haag |
1–2 |
0–2 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
0–3 |
0–1 |
0–2 |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
0–2 |
0–0 |
2–3 |
2–0 |
1–1 | |
Ajax |
2–2 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
0–0 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
0–0 |
6–0 |
4–1 |
4–1 |
6–0 |
2–0 |
1–4 |
2–1 |
1–0 | |
AZ |
3–1 |
4–2 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
3–2 |
3–2 |
1–2 |
7–0 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
0–0 |
2–3 |
1–0 |
5–1 | |
Feyenoord |
0–2 |
3–2 |
2–0 |
4–1 |
5–1 |
7–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
4–0 |
4–2 |
3–0 |
0–0 |
6–1 | |
Groningen |
3–1 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
0–0 |
3–2 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–0 | |
Heerenveen |
3–0 |
4–2 |
2–4 |
1–1 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–3 |
2–0 |
2–1 |
5–4 |
0–0 |
3–1 |
1–1 |
4–1 |
3–3 | |
Heracles |
1–3 |
1–3 |
0–2 |
0–4 |
2–1 |
1–1 |
4–2 |
0–2 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
0–4 |
1–1 |
3–1 |
1–0 | |
NAC Breda |
4–1 |
0–2 |
2–1 |
3–3 |
2–2 |
0–3 |
2–1 |
2–1 |
2–6 |
2–1 |
1–2 |
0–4 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
1–0 | |
NEC |
5–0 |
1–0 |
0–2 |
1–2 |
2–2 |
4–1 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
3–1 |
1–3 |
0–3 |
0–0 |
0–3 |
0–0 |
1–0 |
2–0 | |
PSV |
3–0 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
1–1 |
4–1 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
3–2 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
4–1 | |
RBC Roosendaal |
1–2 |
0–2 |
0–5 |
2–2 |
1–2 |
0–2 |
1–2 |
1–2 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
0–3 |
1–1 | |
RKC Waalwijk |
3–0 |
2–4 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
0–2 |
4–1 |
1–3 |
4–4 |
1–1 |
2–0 |
3–2 |
2–3 |
2–3 |
0–1 |
1–0 | |
Roda JC |
3–1 |
2–1 |
1–4 |
2–3 |
1–3 |
2–1 |
2–1 |
3–3 |
0–1 |
0–3 |
5–1 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
3–2 |
0–2 | |
Sparta Rotterdam |
2–3 |
1–2 |
0–1 |
1–3 |
1–0 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
1–3 |
0–1 |
5–0 |
3–2 |
2–3 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
3–2 | |
Twente |
2–0 |
2–3 |
1–3 |
1–3 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
4–1 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
3–1 | |
Utrecht |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
1–4 | |
Vitesse Arnhem |
3–1 |
0–2 |
0–5 |
0–1 |
2–0 |
2–2 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
5–1 |
4–2 |
1–3 |
3–1 |
1–2 |
1–0 |
2–1 | |
Willem II |
1–0 |
0–2 |
1–3 |
1–3 |
5–0 |
4–3 |
1–2 |
2–0 |
2–2 |
0–3 |
3–1 |
1–2 |
2–2 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
3–4 |
Cập nhật lần cuối: 19 tháng 12 năm 2008.
Nguồn: vi.nl (tiếng Hà Lan)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Pos. | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1. | Klaas-Jan Huntelaar | Heerenveen / Ajax | 33 |
2. | Shota Arveladze | AZ | 22 |
2. | Dirk Kuyt | Feyenoord | 22 |
4. | Jefferson Farfán | PSV Eindhoven | 21 |
5. | Salomon Kalou | Feyenoord | 15 |
Cho một suất Champions League và ba suất Cúp UEFA
Trận A và B | Trận E | ||||||||
5 | Groningen (đi tiếp sau hai lượt) | 4 | |||||||
2 | AZ | 3 | |||||||
A | Groningen | 2 | |||||||
B | Ajax (đi tiếp sau hai lượt) | 3 | |||||||
4 | Ajax (đi tiếp sau hai lượt) | 7 | |||||||
3 | Feyenoord | 2 |
Cho một suất Cúp UEFA và tối đa 1 suất Cúp Intertoto
Trận C và D | Trận G | ||||||||
9 | Twente (đi tiếp sau hai lượt) | 5 | |||||||
6 | Utrecht | 1 | |||||||
C | Twente | 0 | |||||||
D | Heerenveen (đi tiếp sau hai lượt) | 6 | |||||||
8 | Roda JC | 0 | |||||||
7 | Heerenveen (đi tiếp sau hai lượt) | 1 |
Cho tối đa 1 suất Cúp Intertoto
Trận H và I | Trận J | ||||||||
13 | Heracles | 3 | |||||||
10 | NEC (đi tiếp sau hai lượt) | 4 | |||||||
I | Vitesse (đi tiếp sau hai lượt) | 2 | |||||||
H | NEC | 1 | |||||||
12 | RKC | 4 | |||||||
11 | Vitesse (đi tiếp sau hai lượt) | 6 |
Cho suất tại Cúp Intertoto
Trận K | ||||
G | Twente (đi tiếp sau hai lượt) | 3 | ||
J | Vitesse | 1 |
Tổng quan
Giải đấu châu Âu | Đội vượt qua |
---|---|
Champions League vòng loại thứ ba | AFC Ajax |
Cúp UEFA | FC Groningen AZ Feyenoord sc Heerenveen |
Cúp Intertoto Vòng Ba | FC Twente |
Cho 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Vòng 1
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
FC Zwolle | 4–2 | HFC Haarlem | 1–1 | 3–1 |
TOP Oss | 5–0 | AGOVV | 3–0 | 2–0 |
Vòng 2 (best of 3)
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLeg start
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
|}
Vòng 3 (best of 3)
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLeg start
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
|}
NAC Breda và Willem II ở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.