Perfect (bài hát của Ed Sheeran)

From Wikipedia, the free encyclopedia

Perfect (bài hát của Ed Sheeran)

"Perfect" là bài hát của ca sĩ nhạc sĩ người Anh Ed Sheeran, nằm trong album phòng thu thứ ba của anh mang tên ÷ (2017).[2] Sau khi album ra mắt, bài hát đạt vị trí thứ 4 trên UK Singles Chart dù không phải đĩa đơn chính thức vào thời điểm đó.[3] Vào ngày 21 tháng 8 năm 2017, Billboard cho biết "Perfect" sẽ là đĩa đơn thứ tư trong album ÷.[4]

Thông tin Nhanh Đĩa đơn của Ed Sheeran, từ album ÷ ...
"Perfect"
Thumb
Bìa đĩa đơn tại Đức
Đĩa đơn của Ed Sheeran
từ album ÷
Phát hành26 tháng 9 năm 2017 (2017-09-26)
Thu âm2016
Thể loạiCrossover cổ điển ("Perfect Symphony")[1]
Thời lượng4:23
4:19 ("Perfect Duet")
4:25 ("Perfect Symphony")
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất









Bìa đĩa đơn thay thế
Thumb
Bản song ca (Duet) với Beyoncé
Video âm nhạc
"Perfect" trên YouTube
Đóng

Thông tin bài hát

"Perfect" là bản ballad lãng mạn được viết riêng cho Cherry Seaborn, người bạn gái của Sheeran và là bài hát anh hy vọng sẽ trở thành một trong những bài hát khẳng định tên tuổi của anh cũng như là 'nhạc nền cho hàng nghìn điệu nhảy đầu tiên trước khi năm nay kết thúc'.[5]

Trong cuộc phỏng vấn với Zane Lowe, anh cho rằng mình 'đánh bại "Thinking Out Loud" bởi tôi biết bài hát đó sẽ khẳng định tên tuổi tôi...Còn với "Perfect", tôi nghĩ tôi cần phải viết bản tình ca hay nhất trong sự nghiệp'.

Sheeran tiết lộ rằng niềm cả hứng của ca khúc chợt đến với anh sau chuyến ghé thăm nhà của James Blunt. Tại đây anh và Blunt nghe nhạc của rapper Future.[6]

Xếp hạng

Thêm thông tin Bảng xếp hạng (2017), Vị trí cao nhất ...
Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[7]6
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8]15
Canada (Canadian Hot 100)[9]14
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[10]8
Đan Mạch (Tracklisten)[11]12
Euro Digital Songs (Billboard)[12] 10
Pháp (SNEP)[13]43
Trường songid là BẮT BUỘC CHO BẢNG XẾP HẠNG ĐỨC13
Hungary (Single Top 40)[14]34
Hungary (Stream Top 40)[15]14
Ireland (IRMA)[16]7
Ý (FIMI)[17]18
Malaysia (RIM)[18] 7
Hà Lan (Single Top 100)[19]8
Na Uy (VG-lista)[20]21
New Zealand (Recorded Music NZ)[21]6
Philippines (Philippine Hot 100)[22] 47
Bồ Đào Nha (AFP)[23]12
Scotland (OCC)[24]7
Slovakia (Rádio Top 100)[25]42
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[26]8
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[27]35
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[28]18
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[29]7
Anh Quốc (Official Charts Company)[30]4
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[31]37
Đóng

Chứng nhận

Thêm thông tin Quốc gia, Chứng nhận ...
Quốc gia Chứng nhậnSố đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[32] Bạch kim 70.000
Canada (Music Canada)[33] Vàng 0
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[34] Vàng 45.000
Ý (FIMI)[35] Vàng 25.000
New Zealand (RMNZ)[36] Vàng 15.000
Thụy Điển (GLF)[37] Bạch kim 40.000
Anh Quốc (BPI)[38] Vàng 400.000

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến.

Đóng

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.