Future (rapper)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nayvadius DeMun Wilburn (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1983) hay còn được biết đến với nghệ danh Future, là một rapper người Mỹ.
Future | |
---|---|
Future vào tháng 7 năm 2014 | |
Sinh | Nayvadius DeMun Wilburn 20 tháng 11, 1983 Atlanta, Georgia, Mỹ |
Tên khác | |
Nghề nghiệp |
|
Con cái | 4 |
Người thân | Rico Wade[4] |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ |
|
Năm hoạt động | 2009–nay |
Hãng đĩa |
|
Website | futurefreebandz |
Thời thơ ấu
Sự nghiệp
Đời tư
Danh sách album
Album phòng thu
- Pluto (2012)
- Honest (2014)
- DS2 (2015)
- Evol (2016)
- Future (2017)
- Hndrxx (2017)
Mixtape
- Monster (2014)
- Beast Mode (2015)
- 56 Nights (với DJ Esco) (2015)
- What a Time to Be Alive (với Drake) (2015)
- Purple Reign (2016)
- Super Slimey (với Young Thug) (2017)
Giải thưởng và đề cử
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.